Đại số tổ hợp – Nhị thức New tơn – Xác suất

Đại số tổ hợp – Nhị thức New tơn – Xác suất

Câu 1: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách và 1 quyển vở:

A) 48 B) 14 C) 14! D) 58

Câu 2: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển trong các quyển đó

A) 8!.6! B) 14! C) 14 D) 48

Câu 3: Cho tập Số tập con của E mà có số phần tử lớn hơn 4

A) 28 B) 29 C) 21 D) 7

Câu 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện 3 lần các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần

A) 117 B) 118 C) 119 D) 120

Câu 5: Cho 3 đường thẳng song song cắt và vuông góc và vuông góc 5 đường thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo ra.

A) 15 B) 30 C) 60 D) 120

Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số ?

A) 1000 B) 999 C) 900 D) 648

 

docx 8 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 2214Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đại số tổ hợp – Nhị thức New tơn – Xác suất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐẠI SỐ TỔ HỢP – NHỊ THỨC NEW TƠN – XÁC SUẤT
Câu 1: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 1 quyển sách và 1 quyển vở:
A) 48
B) 14
C) 14!
D) 58
Câu 2: Có 8 quyển sách khác nhau và 6 quyển vở khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một quyển trong các quyển đó
A) 8!.6!
B) 14!
C) 14
D) 48
Câu 3: Cho tập Số tập con của E mà có số phần tử lớn hơn 4
A) 28
B) 29
C) 21
D) 7
Câu 4: Từ các chữ số 1, 2, 3, 4 có thể tạo thành bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số trong đó chữ số 1 xuất hiện 3 lần các chữ số còn lại xuất hiện 1 lần
A) 117
B) 118
C) 119
D) 120
Câu 5: Cho 3 đường thẳng song song cắt và vuông góc và vuông góc 5 đường thẳng song song. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo ra.
A) 15
B) 30
C) 60
D) 120
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số ?
A) 1000
B) 999
C) 900
D) 648
Câu 7: Có bao nhiêu số chẵn gồm 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 500
A) 224
B) 200
C) 120
D) Một đáp số khác
Câu 8: Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 5, 7, 9. Có bao nhiêu số chẵn gồm 4 chữ số khác nhau được tạo ra từ các chữ số trên
A) 220
B) 210
C) 200
C) 190
Câu 9: Cho 2 đường thẳng song song d1, d2. Trên d1 có 17 điểm phân biệt; trên d2 có 20 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác được tạo nên từ 3 điểm trong 37 điểm trên
A) 5950
B) 5960
C) 5970
D) 5980
Câu 10: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B, C, D, E vào một ghế dài sao cho C ngồi chính giữa
A) 22
B) 24
B) 120
D) 122
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau.
A) 999
B) 900
C) 648
D) 1000
Câu 12: Có 9 quyển sách toán khác nhau và 7 quyển sách vật lý khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một trong các quyển sách đó.
A) 16!
B) 9!.7!
C) 63
D) 16
Câu 13: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số đều lớn hơn 5
A) 22
B) 24
C) 26
D) 28
Câu 14: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.Số cách chọn ra được 6 bi, trong đó có đúng 2 bi đỏ
A) 7170
B) 7150
C) 7160
D) 7180
Câu 15: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.Số cách chọn ra được 6 bi trong đó có ít nhất 1 bi xanh
A) 18480
B) 18900
C) 18400
D) 18420
Câu 16: Một hộp có 9 bi xanh, 5 bi đỏ và 4 bi vàng các viên bi chỉ khác nhau về màu.
Số cách chọn ra được 6 bi trong đó số bi xanh và bi đỏ bằng nhau
A) 3060
B) 3040
C) 3045
D) 3054
Câu 17: Từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng tàu hỏa, ô tô, tàu thủy hoặc máy bay. Từ tỉnh B đến tỉnh C có thể đi bằng ô tô hoặc tàu hỏa (Muốn đi từ A đến C phải đi qua B). Vậy số cách chọn phương tiện để đi từ A đến C là:
A) 8
B) 6
C) 4!.2!
D) 6!
Câu 18: Một lớp có 40 học sinh chọn ra một lớp trưởng và một lớp phó. Vậy số cách chọn là:
A) 40!.39!
B) 1560
C) 1600
D) 780
Câu 19: Có bao nhiêu cách bầu ban chấp hành lớp gồm 3 người: lớp trưởng, lớp phó và ủy viên trong một lớp có 35 học sinh
A) 39720
B) 39027
C) 39270
D) 6545
Câu 20: Có 6 cuốn sách khác nhau và 6 học sinh khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 3 cuốn sách tặng cho 3 học sinh trong số 6 học sinh, mỗi người một cuốn
A) 2400
B) 14400
C) 120
D) 108
Câu 21: Cho tam giác ABC và có 3 đường thẳng song song với AB, 4 đường thẳng song song với AC, 5 đường thẳng song song với BC . Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo nên sao cho 4 cạnh là 4 đường thẳng trong những đường thẳng thẳng trên
A) 120
B) 60
C) 30
D) 108
Câu 22: Cho tam giác ABC và có 3 đường thẳng song song với AB, 4 đường thẳng song song với AC, 5 đường thẳng song song với BC . Hỏi có bao nhiêu hình thang được tạo nên sao cho 4 cạnh là 4 đường thẳng trong những đường thẳng thẳng trên
A) 120
B) 220
C) 202
D) 210
Câu 23: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa tham gia hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 con ngựa về nhất nhì ba
A) 36
B) 220
C) 1320
D) 798386
Câu 24: Trong một cuộc đua ngựa có 12 con ngựa tham gia hỏi có bao nhiêu cách xếp 3 con ngựa về đầu tiên
A) 36
B) 220
C) 1320
D) 210
Câu 25: Số nghiệm của bất phương trình sau là:
A) 1
B) 2
C) 3
D) 4
Câu 26: Hệ số của số hạng chứa x4 trong khai triển (3x – 4)5 bằng: 
A) – 1024
B) – 3840
C) 4320
D) – 1620
Câu 27: Cho biết , thế thì bằng:
A) 40
B) 35
C) 30
D) 26
Câu 28: Trong khai triển nhị thức (x – 2y)18 theo số mũ của y tăng dần thì hệ số của số hạng thứ 16 bằng: 
A) – 26738688 
B) – 13369344 
C) 26738688
D) 13369344
Câu 29: Tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (x – 2y)18 bằng: 
A) – 19 
B) 19
C) –1 
D) 1
Câu 30: Xếp 10 người thành hàng ngang từ trái qua phải. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho hai người An và Bình đứng cách nhau 1 người
A) 10! – 2!.9!
B) 8.2!.8!
C) 3!.7!
D) 2!.9!
Câu 31: Tổng bằng:
A) 196830
B) 196831
C) 196868
D) 196803
Câu 32: Tính tổng 
A) n(2+1)n-1
B) n.2n
C) (n+1).2n
D) n.2n-1
Câu 33: Tính tổng các hệ số trong khai triển nhị thức (x – 2)100 bằng: 
A) - 2
B) -1 
C) 1
D) 2
Câu 34: Khai triển nhị thức (x – 2)100 được viết dạng (x – 2)100 = a0 + a1x +a2x2 + a3x3 + + a100x100
Thì tổng S = a1 +2.a2 + 3.a3 + + 100.a100 bằng:
A) – 100 
B) 100
C) – 99 
D) 99
Câu 35: Cho nhị thức Newton (1 + x)5 và các mệnh đề sau:
(I) Khai triển của nhị thức gồm 6 số hạng (II) Số hạng thứ hai là (III) Hệ số của x3 là 3. 
Vậy các mệnh đầ nào đúng:
A) Chỉ I và II
B) Chỉ III
C) Chỉ II
D) Chỉ I
Câu 36: Một lớp có 30 học sinh trong đó có 20 học sinh nam. Có bao nhiêu một ban cán sự gồm 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 học sinh nam
A) 27405
B) 27504
C) 27195
D) 27205
Câu 37: Một tổ học sinh gồm 5 nam, 6 nữ. Cần chọn ra một nhóm có 5 học sinh sao cho trong đó có ít nhất 2 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
A) 1060
B) 1050
C) 400
D) 350
Câu 38: Có 18 đội bóng tham gia thi đấu. Hỏi có bao nhiêu các trao huy chương vàng, bạc, đồng biết rằng đội nào cũng có thể đạt huy chương
A) 3!.15!
B) 18!
C) 816
D) 4896
Câu 39: Có bao nhiêu hoán vị của chữ PASCAL
A) 1440
B) 360
C) 720
D) 630
Câu 40: Có 10 cặp vợ chồng và 5 ông đọc thân, 3 bà độc thân cùng dự một bữa tiệc. Có bao nhiêu cái bắt tay giữa hai người biết rằng giữa hai vợ chồng và giữa các bà không bắt tay nhau.
A) 290
B) 378
C) 103
D) 115
Câu 41: Có 10 người khách ngồi quanh một bàn tròn. Chọn 3 người lên phát biểu. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho có ít nhất hai trong ba người ngồi gần nhau
A) 70
B) 90
C) 110
D) 60
Câu 42: Một bó hoa gồm 10 bông hồng bạch, 10 bông hồng nhung khác nhau. Bạn Xuân muốn chọn ra 5 bông để cắm bình. Hỏi có bao nhiêu cách chọn nếu 5 bông hoa phải có ít nhất 2 bông hồng bạch và 2 bông hồng nhung 
A) 5400
 B) 16200
C) 10800
 D) 32400
Câu 43 : Có 6 con tem khác nhau và 6 phong bì thư khác nhau. Một người muốn chia 3 con tem và 3 phong bì thư rồi dán 3 tem đó và 3 bì thư, mỗi bì thư dán 1 tem. Hỏi có bao nhiêu cách thực hiện
A) 24800
B) 4400
C) 2400
D) 1400
Câu 44: .Một học sinh có 12 cuốn sách khác nhau trong đó 2 cuốn môn toán, 4 cuốn môn văn, 6 cuốn môn Tiếng Anh. Hỏi có bao nhiêu cách xếp các quyển sách đó lên kệ dài sao cho sách cùng môn phải ở cạnh nhau.
A) 207360
B) 103680
C) 34560
D) 36650
Câu 45: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số khác nhau
A) 600
B) 720
C) 120
D) 500
Câu 46: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập được bao nhiêu số gồm 5 chữ số mà chữ số đầu và cuối giống nhau còn các chữ số khác nhau
A) 120
B) 720
C) 840
D) 7778
Câu 47: Tìm hệ số của số hạng không chứa y trong khai triển nhị thức 
A) 56
B) 86
C) 448
D) 1792
Câu 48: Một tổ gồm 8 nam và 6 nữ trong đó có anh Bình và chị Dung. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 người trong đó có 2 nữ với điều kiện anh Bình và chị Dung không thể cùng được chọn
A) 315
B) 595
C) 735
D) 840
Câu 49: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có chữ số 1
A) 26880
B) 26720
C) 22600
D) 33600
Câu 50: Có bao nhiêu cách xếp 3 người trong 8 người vào ngồi quanh một bàn tròn, những người còn lại vào một bàn tròn khác. Biết 2 bàn tròn này khác nhau
A) 5376
B) 2688
C) 1612
D) 1075
Câu 51: Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Cần chia tổ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người đi làm ba công việc khác nhau. Có bao nhiêu cách chia để mỗi nhóm có 1 học sinh nữ.
A) 252
B) 10080
C) 34650
D) 292
Câu 52: Cho tập hợp . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số khác nhau
A) 312
B) 242
C) 256
D) 64
Câu 53: Có bao nhiêu số lẻ gồm 6 chữ số khác nhau lớn hơn 500.000
A) 39600
B) 16800
C) 36960
D) 20160
Câu 54: Với tập lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và là số chẵn nhỏ hơn hoặc bằng 278
A) 21
B) 9
C) 6
D) 3
Câu 55: Với các chữ số Lập được bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số mà trong mối số đó chữ số 2 có mặt 3 lần, chữ số 4 có mặt 2 lần các chữ số còn lại có mặt 1 lần
A) 22160
B) 27160
C) 272160
D) 72160
Câu 56: Cho tậpcó thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ A mà một trong ba chữ số đầu tiên phải là 1
A) 2280
B) 2820
C) 2802
D) 8220
Câu 56: Có 100 vé xổ số được đánh sô từ 00 đến 99 được bán cho 100 người khác nhau. Người ta sẽ trao 4 giải thưởng. Hỏi có bao nhiêu cách trao giải nếu những người giữ vé 86, 68 trúng giải nhưng những người giữ vé 73 và 97 không trúng giải.
A) 1094400
B) 109440
C) 10944
D) 1094
Câu 57: Có bao nhiêu biển số đăng ký xe chứa 3 chữ cái (trong bảng chữ cái tiếng Anh) tiếp theo là 3 chữ sô, nếu các chữ cái và chữ số không xuất hiện quá một lần
A) 112320 
B) 11232
C) 11232000
D) 1123200
Câu 58: Trong một hộp có chứa 7 quả cầu xanh, 5 quả cầu đỏ và 4 quả cầu vàng, các quả cầu chỉ khác nhau về màu. Chọn ngẫu nhiên 4 quả trong hộp. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong 4 quả lấy ra có đủ 3 màu
A) 280
B) 910
C) 420
D) 210
Câu 59: Một trường học có 10 giáo viên nam và 15 giáo viên nữ. Cần chọn trong các thầy cô ra một hội đồng đánh giá thi đua gồm 6 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho số giáo viên nam bằng số giáo viên nữ
A) 546
B) 5460
C) 546000
D) 54600
Câu 60: Tìm số nguyên dương n sao cho: 
A) 5
B) 7
B) 9
D) 4
Câu 61: Tìm x nguyên sao cho 
A) 5
B) 4
C) 3
D) 2
Câu 62: Tìm n sao cho 
A) 10
B) 8
C) 6
D) 4
Câu 63: Một đa giác đều 2n đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm O. Hỏi có bao nhiêu hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong số 2n đỉnh của đa giác trên
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 64: Tìm tập nghiệm của phương trình 
A) 
B) 
C) 
D) Kết quả khác
Câu 65: Số hạng chính giữa của khai triển nhị thức (3x + 2y)4 là
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 66: Tính giá trị của 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 67: Tìm x sao cho 
A) 2
B) 4
C) 15
D) 13
Câu 68: Giải phương trình: 
A) x = – 2 và x = 4
B) x = – 2 và x = 2
C) x = – 1 và x = 4
D) x = – 1 và x = 1
Câu 69: Giải phương trình 
A) x = 3 và x = – 4
B) x = 3 và x = 4
C) x = – 3 và x = –4
D) x = – 3 và x = 4
Câu 70: Trong khai triển nhị thức (1 + x + x2 + x3)5 Tìm hệ số của số hạng chứa x10
A) 1001
B) 1002
C) 1003
D) 1004
Câu 71: Có 5 tấm bìa vuông như nhau. Trên mỗi tấm bìa có ghi một chữ cái H,O,N,A,I. Ta sắp xếp ngẫu nhiên 5 tấm bìa đó thành một hang ngang. Xác xuất để được chữ HANOI là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 72: Một tổ gồm 10 người tổ chức buổi lien hoan ngồi quanh bàn tròn. Mọi người ngồi vào chỗ một cách ngẫu nhiên. Xác xuất để A ngồi cạnh B là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 73: Đại hội đoàn có 70 đoàn viên tham dự, trong đó có 25 nữ. Chọn ngẫu nhiên một nhóm gồm 10 đoàn viên. Xác xuất để trong nhóm chọn ra có 4 đoàn viên nữ là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 74: Một em bé có 5 bìa với các chữ N,N,H,H,A) Em xếp ngẫu nhiên thành hàng. Xác xuất để em xếp được chữ NHANH là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 75: Hộp đựng 5 quả cầu được đánh số từ 1 đến 5. Bốc ngẫu nhiên lần lượt 3 quả xếp theo thứ tự từ trái sang phải. Xác xuất để được số chẵn là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 76: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện xuất hiện mặt sấp (S) trên đồng tiền thứ nhất” là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 77: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố B= “Sự kiện xuất hiện mặt ngửa (N) trên đồng tiền thứ hai” là :
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 78: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố C= “Sự kiện xuất hiện mặt ngửa (N) trên đồng tiền thứ nhất” bằng :
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 79: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố D= “Sự kiện xuất hiện ít nhất một mặt sấp (S)” bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 80: Gieo hai đồng tiền cân đối và đồng chất một lần. Xác suất của biến cố E= “Sự kiện xuất hiện nhiều nhất một mặt sấp (S)” là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 81: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện có mặt 6 (chấm) lật lên trên (xuất hiện)” bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 82: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố B= “Sự kiện tổng các số (chấm) trên 2 mặt xuất hiện bằng 7” bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 83: Gieo hai con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xác suất của biến cố C= “Sự kiện tổng các số (chấm) trên 2 mặt xuất hiện bé hơn 7”.
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 84: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố A= “Sự kiện chỉ có một mặt 1 (chấm) xuất hiện”. bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 85: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố B= “Ba mặt xảy ra có tổng bằng 15”. Là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 86: Gieo ngẫu nhiên một lần 3 con xúc xắc cân đối đồng chất. Xác suất của biến cố C= “Có ít nhất một mặt 1 (chấm) xuất hiện.” bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 87: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố A= “Tất cả cùng ra ở tầng 5”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 88: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố B= “Tất cả cùng ra ở 1 tầng”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 89: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố C= “Mỗi người ra ở một tầng khác nhau”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 90: Khách sạn nọ có 10 tầng, thang máy chở 5 người đi lên bắt đầu từ tầng 1. Tính xác suất của biến cố
D= “2 người cùng ra 1 tầng, 3 người kia ra 3 tầng khác nhau.”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 91: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh hoàn toàn giống nhau về hình dạng và trọng lượng. Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố A= “Hai bi lấy ra đều có màu đỏ” là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 92: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh hoàn toàn giống nhau về hình dạng và trọng lượng. Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố B= “Hai bi lấy ra cùng màu” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 93: Một hộp kín có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) lần lượt 2 bi từ trong hộp. Xác suất của biến cố C= “Hai bi lấy ra khác màu”.
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 94: Một hộp có 5 bi đỏ, 4 bi trắng và 3 bi xanh chỉ khác nhau về màu. Lấy ngẫu nhiên một lần 3 bi. Tính xác suất để 3 bi lấy ra không đủ 3 màu.
A) 3544
B) 944
C) 1622
D) 622
Câu 95: Một hộp kín có 2 bi trắng, 3 bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Một em bé lấy ngẫu nhiên lần lượt từng viên trong hộp (không hoàn lại) cho đến viên cuối cùng. Tính xác suất của biến cố A= “Viên bi lấy ra lần cuối là bi đỏ” bằng
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 96: Một hộp kín có 2 bi trắng, 3 bi đỏ chỉ khác nhau về màu. Một em bé lấy ngẫu nhiên lần lượt từng viên trong hộp (không hoàn lại) cho đến viên cuối cùng. Tính xác suất của biến cố B= “Bi chọn ra thứ tư và thứ năm là bi đỏ.”
A) 0,3
B) 0,4
C) 0,5
D) 0,6
Câu 97: Một tổ sản xuất có 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người để đi công tác. Xác suất của biến cố
A= “Chỉ có 3 nam được đi công tác” là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 98: Một tổ sản xuất có 6 nam, 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 người để đi công tác. Xác suất của biến cố B= “Có nhiều nhất 3 nam đi công tác”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 99: Có 6 người khách bước ngẫu nhiên lên một đoàn tàu có 3 toa tàu. Xác suất của biến cố A= “Chỉ có 2 người lên toa thứ nhất” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 100: Có 6 người khách bước ngẫu nhiên lên một đoàn tàu có 3 toa tàu. Xác suất của biến cố B= “Không có ai lên toa thứ ba” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 102: Có 15 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm, được bỏ ngẫu nhiên vào ba hộp, mỗi hộp 5 sản phẩm. Biến cố A= “Hộp thứ nhất chỉ có 1 phế phẩm” có xác xuất bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 103: Có 15 sản phẩm trong đó có 3 phế phẩm, được bỏ ngẫu nhiên vào ba hộp, mỗi hộp 5 sản phẩm. Biến cố B= “Các hộp đều có phế phẩm” có xác suất bằng:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 104: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập trong đề cương. Xác suất của biến cố A= “Học sinh đó không trả lời được lý thuyết” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 105: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập trong đề cương. Xác suất của biến cố B=” Học sinh đó chỉ trả lời được 2 câu bài tập” có kết quả là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 106: Trong đề cương môn học gồm 10 câu hỏi lý thuyết và 30 câu bài tập. Mỗi đề thi gồm 1 câu hỏi lý thuyết và 3 câu bài tập lấy ngẫu nhiên trong đề cương. Một học sinh chỉ học 4 câu lý thuyết và 12 câu bài tập trong đề cương. Xác suất của biến cố C=” học sinh thi đạt yêu cầu (Biết muốn đạt yêu cầu thì phải trả lời được lý thuyết và ít nhất 2 câu bài tập)”
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 107: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố A = “xuất hiện 3 con Át, 2 con 10, 1 con K, và 1 con J” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 108: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố B = “xuất hiện 2 con Cơ, 1 con Rô, 2 con Pic, 3 con Nhép
 ” bằng: 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 109: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố C = “xuất hiện 5 con màu đỏ, 3 con màu đen” bằng 
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 110: Rút ngẫu nhiên từ cỗ bài tú lơ khơ gồm 52 con bài ra 8 con bài. Xác suất của biến cố D = “xuất hiện 3 con đồng chất.” có kết quả là:
A) 
B) 
C) 
D) 
Câu 111: Một số điện thoại ở Nam Định gồm 6 chữ số, giả sử ta chọn số điện thoại một cách ngẫu nhiên.Biến cố A = “số điện thoại có số 8 đầu tiên và 6 số khác nhau” có xác xuất bằng: 
A) 0,015
B) 0,02
C) 0,01512
D) 0,032
Câu 112: Một số điện thoại ở Nam Định gồm 6 chữ số, giả sử ta chọn số điện thoại một cách ngẫu nhiên.Biến cố B = “số điện thoại có số 8 đầu tiên và số điện thoại là số chẵn” có xác xuất bằng: 
A) 0,005
B) 0,05
C) 0,01
D) 0,015

Tài liệu đính kèm:

  • docxChuong_II_2_Hoan_vi_Chinh_hop_To_hop.docx