Bộ đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11, 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)

Câu 1. TCVN quy định các khổ giấy nào sau đây?

A. A0,A1,A2,A3,A4,A5. B. A0,A1,A2,A3,A4.

C. A1,A2,A3,A4,A5. D. A1,A2,A3,A4.

Câu 2. Tỉ lệ của bản vẽ là gì?

A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó.

B. Tỉ số kích thước thật so với kích thước bản vẽ.

C. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều rộng.

D. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều dài.

Câu 3. Trong bản vẽ kỹ thuật, khung vẽ và khung tên được vẽ bằng loại nét gì?

A. Nét đứt mảnh. B. Nét lượn sóng. C. Nét liền mảnh. D. Nét liền đậm.

Câu 4. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào?

A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.

B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.

C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.

D. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet.

Câu 5. Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?

A. 4 lần. B. 6 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.

 

doc Người đăng Hoài Thơm Ngày đăng 20/06/2023 Lượt xem 240Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra môn Công nghệ Lớp 11, 12 - Năm học 2020-2021 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
Tiêu chuẩn trình bày Bản vẽ kĩ thuật 
Khổ giấy
1
0.75
1
1.25
7
0
6.75
17.5
Tỉ lệ
1
0.75
1
1.25
Nét vẽ
1
0.75
Chữ viết
 1
0.75
Ghi kích thước
0
0
1
1.25
2
Phương pháp biểu diễn vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Hình chiếu vuông góc
8
6
6
7.5
2
10
21
3
38.25
82.5
Mặt cắt – Hình cắt
4
3
3
3.75
1
8
Tổng
16
12
12
15
2
10
1
8
28
3
45
Tỉ lệ (%)
40
30
20
10
Tỉ lệ chung (%)
70
30
b) Đặc tả
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 PHÚT
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Kĩ thuật
Khổ giấy
Tỉ lệ
Nét vẽ
Chữ viết
Ghi kích thước
Nhận biết:
- Nêu được các loại khổ giấy.
- Nêu được các loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại nét vẽ cơ bản.
- Trình bày được tiêu chuẩn chữ viết trong bản vẽ kĩ thuật.
- Trình bày được các thành phần trong tiêu chuẩn ghi kích thước.
Thông hiểu:
- Giải thích được quy định các khổ giấy.
- Phân biệt được các loại tỉ lệ bản vẽ.
- Làm rõ được các quy định về ghi kích thước.
4
3
2
Phương pháp biểu diễn vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Hình chiếu vuông góc
Mặt cắt – Hình cắt
Nhận biết:
- Nêu được các phép chiếu để thu được các hình chiếu.
- Trình bày được nội dung phương pháp hình chiếu vuông góc.
- Trình bày được khái niệm và phân loại hình cắt, mặt cắt.
- Mô tả được các bước xây dựng phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Thông hiểu:
- Phân tích được nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc.
- Giải thích được khái niệm hình cắt, mặt cắt.
- Phân biệt được các loại mặt cắt, hình cắt.
Vận dụng:
- Xác định vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 
- Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 
- Đọc được bản vẽ mặt cắt, hình cắt.
- Vẽ được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
Vận dụng cao:
- Vẽ được các loại mặt cắt, hình cắt.
12
9
2
1
Tổng
16
12
2
1
c) Hướng dẫn ra đề kiểm tra theo ma trận và đặc tả
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kĩ năng 
cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng 
Vận dụng cao
1
Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ Kĩ thuật
Khổ giấy
Tỉ lệ
Nét vẽ
Chữ viết
Ghi kích thước
Nhận biết:
- Nêu được các loại khổ giấy.
- Nêu được các loại tỉ lệ.
- Nêu được các loại nét vẽ cơ bản.
- Trình bày được tiêu chuẩn chữ viết trong bản vẽ kĩ thuật.
- Trình bày được các thành phần trong tiêu chuẩn ghi kích thước.
Thông hiểu:
- Giải thích được quy định các khổ giấy.
- Phân biệt được các loại tỉ lệ bản vẽ.
- Làm rõ được các quy định về ghi kích thước.
4 (C1, C2, C3, C4)
3 (C5, C6, C7)
2
Phương pháp biểu diễn vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Hình chiếu vuông góc
Mặt cắt – Hình cắt
Nhận biết:
- Nêu được các phép chiếu để thu được các hình chiếu.
- Trình bày được nội dung phương pháp hình chiếu vuông góc.
- Trình bày được khái niệm và phân loại hình cắt, mặt cắt.
- Mô tả được các bước xây dựng phương pháp chiếu góc thứ nhất.
Thông hiểu:
- Phân tích được nội dung của phương pháp hình chiếu vuông góc.
- Giải thích được khái niệm hình cắt, mặt cắt.
- Phân biệt được các loại mặt cắt, hình cắt.
Vận dụng:
- Xác định vị trí các hình chiếu theo phương pháp chiếu góc thứ nhất. 
- Đọc được bản vẽ hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản. 
- Đọc được bản vẽ mặt cắt, hình cắt.
- Vẽ được các hình chiếu vuông góc của vật thể đơn giản.
Vận dụng cao:
- Vẽ được các loại mặt cắt, hình cắt.
12 (C8, C9, C10, C11, C12, C13, C14, C15, C17, C22, C23, C24)
9 (C16, C18, C19, C20, C21, C25, C26, C27, C28
2
1
Tổng
16
12
2
1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020-2021
Môn: Công nghệ. Lớp: 11 
Thời gian làm bài: 45 phút, 
không tính thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:... Mã số học sinh:.
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7 điểm)
Câu 1. TCVN quy định các khổ giấy nào sau đây?
A. A0,A1,A2,A3,A4,A5. B. A0,A1,A2,A3,A4.
C. A1,A2,A3,A4,A5. D. A1,A2,A3,A4.
Câu 2. Tỉ lệ của bản vẽ là gì?
A. Tỉ số giữa kích thước đo được trên hình biểu diễn của vật thể và kích thước thực tương ứng trên vật thể đó. 
B. Tỉ số kích thước thật so với kích thước bản vẽ.
C. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều rộng.
D. Tỉ số kích thước chiều cao so với kích thước chiều dài.
Câu 3. Trong bản vẽ kỹ thuật, khung vẽ và khung tên được vẽ bằng loại nét gì? 
A. Nét đứt mảnh.	 B. Nét lượn sóng. C. Nét liền mảnh.	D. Nét liền đậm. 
Câu 4. Khổ chữ (h) được xác định bằng kích thước nào?
A. Chiều cao của chữ hoa tính bằng milimet.	
B. Chiều cao của chữ thường tính bằng milimet.
C. Chiều ngang của chữ hoa tính bằng milimet.	
D. Chiều ngang của chữ thường tính bằng milimet.
Câu 5. Khổ giấy A0 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?
A. 4 lần.	 B. 6 lần.	 C. 8 lần.	 D. 16 lần.
Câu 6. Tỉ lệ bản vẽ 5 :1 là tỉ lệ gì?
A. Tỉ lệ nguyên hình. 	 B. Tỉ lệ thu nhỏ.
C. Tỉ lệ phóng to. 	 D. Tỉ lệ phóng to gấp đôi.
Câu 7. Cách ghi kích thước nào sau đây là đúng với tiêu chuẩn?
 A. B. C. . D. 
Câu 8. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào?
A. Xuyên tâm. B. Song song C. Vuông góc. 	 D. Xiên góc.
Câu 9. Phương pháp chiếu góc thứ mấy được dùng phổ biến ở nước ta?
A. PPCG 1. B. PPCG 3. 
C. PPCG 1 và PPCG 3. D. Một phương pháp khác.
Câu 10. Hình chiếu vuông góc của một vật thể gồm những hình chiếu nào?
A. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng. 
B. Hình chiếu cạnh, hình chiếu đứng. 
C. Hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh. 
D. Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh.
Câu 11. Trong PPCG1 hình chiếu cạnh đặt ở vị trí nào nào so với hình chiếu đứng?
 A. Phía dưới hình chiếu đứng.	 B. Phía trên hình chiếu đứng.
 C. Bên trái hình chiếu đứng.	 D. Bên phải hình chiếu đứng.
Câu 12. Trong PPCG1 hình chiếu bằng được đặt ở vị trí nào so với hình chiếu đứng?
A. Bên dưới	 B. Phía trên C. Bên phải 	D. Bên trái
Câu 13. Trong phương PPCG1, hướng chiếu từ trên xuống thu được hình chiếu nào?
A. Hình chiếu tùy ý.	 B. Hình chiếu đứng.	
C. Hình chiếu cạnh.	 D. Hình chiếu bằng.
 Câu 14. Các hướng chiếu trong PPCG1 có phương chiếu như thế nào? 
A. Song song với nhau. B. Vuông góc với mặt phẳng hình chiếu.
C. Đồng quy tại tâm chiếu. D. Xiên góc với mặt phẳng hình chiếu.
Câu 15. Phép chiếu vuông góc là cơ sở để xây dựng hình chiếu nào sau đây?
A. Trục đo. 	 B. Phối cảnh. 
C. Vuông góc. 	 D. Trục đo và phối cảnh.
Câu 16. Để có hình chiếu vuông góc các tia chiếu phải như thế nào đối với mặt phẳng hình chiếu?
Xiên góc.	 	 C. Xiên góc hoặc vuông góc.
Vuông góc.	 D. Song song.
Câu 17. Hình chiếu vuông góc là hình biểu diễn thu được từ phép chiếu nào, biểu diễn không gian mấy chiều?
A. Vuông góc, 3 chiều. B. Song song, 3 chiều.
C. Vuông góc, 2 chiều. D. Xiên góc, 2 chiều.
Câu 18. Để biểu diễn các khối trụ tròn cần mấy hình chiếu?
A. Một. B. Hai. C. Ba. D. Bốn
 Câu 19. Cho hình vẽ thể hiện vị trí ba hình chiếu vuông góc của vật thể trong PPCG1, đáp án đúng là gì?
A. (1) HC đứng, (2) HC bằng, (3) HC cạnh.
B. (1) HC cạnh, (2) HC bằng, (3) HC đứng. 
C. (1) HC bằng, (2) HC đứng, (3) HC cạnh. 
D. (1) HC đứng, (2) HC cạnh, (3) HC bằng.
Câu 20. Trong PPCG1, nếu gọi hình chiếu đứng của vật thể là 1, hình chiếu bằng là 2, hình chiếu cạnh là 3, thì vị trí đặt nào sau đây là đúng?
3
2
1
1
2
3
2
1
3
1
3
2
 A.	 B.	 C.	 D.
Câu 21. Cho vật thể và hướng chiếu từ trước là A, hình chiếu cạnh của vật thể là hình nào?
A. B. C. D.
A
Câu 22. Mặt cắt là hình biểu diễn phần nào của vật thể nằm trên mặt phẳng cắt?
A. Phần tiếp xúc. 	 B. Phần còn lại. 
C. Phần nhìn thấy. 	 D. Đường giới hạn. 
Câu 23. Trong hình cắt một nửa, đường phân cách giữa một nửa hình chiếu với một nửa hình cắt được vẽ bằng nét gì?
 A. Nét gạch chấm mảnh. B. Nét liền mảnh.
 C. Nét lượn sóng. D. Nét đứt mảnh.
Câu 24. Hình cắt – mặt cắt dùng để làm gì? 
A. Biểu diễn kết cấu của vật thể. 	
B. Biểu diễn hình dạng của vật thể. 
C. Biểu diễn hình chiếu vuông góc 
D. Biểu diễn hình dạng bên trong của chi tiết.
Câu 25. Mặt phẳng cắt là mặt phẳng như thế nào?
A. Song song với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
B. Vuông góc với một mặt phẳng hình chiếu và cắt vật thể ra làm hai phần
C. Đi ngang qua vật thể
D. Song song với mặt phẳng hình chiếu
Câu 26. Hình vẽ nào là hình cắt của vật thể
B. 	 C. 	 D.
Câu 27. Cho vật thể như hình vẽ, hình vẽ nào là hình cắt của vật ?
 A. B. 
C. D.
Câu 28. Hình vẽ nào là mặt cắt của vật thể?
∅40
∅20
60
 A. 	 B. 	C. D.
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm)
Cho vật thể như hình vẽ:
Câu 1. Vẽ 3 hình chiếu vuông góc của vật thể. (1 điểm)
Câu 2. Ghi kích thước của vật thể trên hình chiếu vừa tìm được. (1 điểm)
Câu 3. Hãy vẽ hình cắt một nửa của vật thể khi dùng mặt phẳng cắt song song với mặt phẳng hình chiếu đứng, cắt chính giữa vật thể. (1 điểm)
..Hết
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ MINH HỌA
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: Công nghệ, Lớp 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
Đáp án
B
A
D
A
C
C
A
C
A
D
D
A
D
B
Câu
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
Đáp án
C
B
C
B
A
A
C
A
A
D
A
C
D
D
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
I. PHẦN TỰ LUẬN
Câu
Nội dung
Điểm
Câu 1
(01 điểm)
Ba hình chiếu vuông góc của vật thể
- Vẽ được các đường bao thấy; 
- Vẽ được các đường bao khuất;
- Vẽ được các đường tâm đường trục;
- Vẽ đúng các nét theo tiêu chuẩn.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
0.25 điểm
Câu 2
(01 điểm)
∅ 40
∅ 20
60
- Vẽ đúng các đường gióng kích thước;
- Vẽ đúng các đường ghi kích thước;
- Ghi chữ số kích thước đúng tiêu chuẩn.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
Câu 3
(01 điểm)
- Vẽ được các đường bao thấy;
- Vẽ được đường gạch gạch;
- Kết hợp được một nửa hình chiếu và một nửa một nửa.
0.25 điểm
0.25 điểm
0.5 điểm
 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
MÔN: CÔNG NGHỆ 11 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
TT
Nội dung kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
% tổng
điểm
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
Số CH
Thời gian (phút)
TN
TL
1
Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
Khổ giấy
1
0.75
1
1.25
4
0
4
10
Tỉ lệ
0.75
1.25
Nét vẽ
0.75
1
1.25
Chữ viết
0.75
1.25
Ghi kích thước
0.75
1
1.25
2
Phương pháp biểu diễn vật thể trên bản vẽ kĩ thuật
Hình chiếu vuông góc
4
3.0
4
5.0
1
8
16
3
33.5
70
Mặt cắt – Hình cắt
3.0
5.0
1 
5
Hình chiếu trục đo
4
3.0
1
1 ... ......................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. 
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................................................. 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docbo_de_kiem_tra_mon_cong_nghe_lop_11_12_nam_hoc_2020_2021_co.doc