Bài tập tự luận chương II môn Vật lý

Bài tập tự luận chương II môn Vật lý

20) Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi :

 a) Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn?

 b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn ?

 c) Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện có

hiệu điện thế 220V được không ? Đèn nào sẽ dễ hỏng (cháy)?

21) Có hai bóng đèn 120V – 60W và 120V – 45W.

 a) Tính điện trở và dòng điện định mức của mỗi bóng đèn.

 b) Mắc hai bóng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ sau (Hình a, b). Tính các điện trở R1 và R2 để hai bóng đèn trên sáng bình thường.

22) Cho mạch điện như hình : E = 4,5V ; r = 1 ; R1 = 3 ; R2 = 6. Tính :

 a) Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở.

 b) Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tiêu hao trong nguồn.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3222Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập tự luận chương II môn Vật lý", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
20) Hai bóng đèn có công suất định mức lần lượt là 25W và 100W đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế 110V. Hỏi : 
Hình a
Hình b
 a) Cường độ dòng điện qua bóng đèn nào lớn hơn?
 b) Điện trở của bóng đèn nào lớn hơn ?
 c) Có thể mắc nối tiếp hai bóng đèn này vào mạng điện có 
hiệu điện thế 220V được không ? Đèn nào sẽ dễ hỏng (cháy)?
21) Có hai bóng đèn 120V – 60W và 120V – 45W.
 a) Tính điện trở và dòng điện định mức của mỗi bóng đèn.
R1
R2
A
B
E, r
 b) Mắc hai bóng trên vào hiệu điện thế U = 240V theo hai sơ đồ sau (Hình a, b). Tính các điện trở R1 và R2 để hai bóng đèn trên sáng bình thường.
22) Cho mạch điện như hình : E = 4,5V ; r = 1W ; R1 = 3W ; R2 = 6W. Tính :
 a) Cường độ dòng điện qua nguồn và cường độ dòng qua mỗi điện trở.
 b) Công suất của nguồn, công suất tiêu thụ ở mạch ngoài và công suất tiêu hao trong nguồn.
R1
R2
R3
E, r
A
V
K
23) Cho mạch điện như hình : 
E = 6V ; r = 0,2W ; R1 = 1,6W ; R2 = 2W ; R3 = 3W. 
R1
R3
R2
A
D
R4
E,r
A
B
C
K
Biết RV = ; RA » 0. 
Tính số chỉ của vôn kế (V) và của ampe kế (A) 
trong các trường hợp : 
 a) K ngắt ; b) K đóng.
25) Cho mạch điện như hình: 	
E = 6V ; r = 1W ; R1 = R4 = 1W ; R2 = R3 = 3W ; Ampe kế và khóa K 
có điện trở nhỏ không đáng kể. 
R1
R3
R2
A
N
R4
E,r
B
M
·
·
Tính số chỉ của ampe kế khi: 
a) K mở ; b) K đóng.
26) Cho mạch điện như hình: Nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 1W. Các điện trở R1 = 1W ; R2 = 4W ; R3 = 3W ; R4 = 8W. Biết UMN = 1,5V. Tìm E.
A
B
E1, r1
E2, r2
R
29) Cho mạch điện như hình. 
Cho biết : E1 = 2V ; r1 = 0,1W ; E2 = 1,5V ; r2 = 0,1W ; R = 0,2W. Hãy tính :
 a) Hiệu điện thế UAB.
 b) Cường độ dòng điện qua E1, E2 và R.
E1, r1
E2, r2
R2
R2
E3, r3
R2
·
·
A
B
31) Cho mạch điện như hình: E1 = 12V, r1 = 1W ; E2 = 6V, r2 = 2W ; E3 = 9V, r3 = 3W ; 
R1 = 4W ; R2 = 2W ; R3 = 3W.
 a) Tìm cường độ dòng điện trong mạch. 
Chỉ rõ nguồn nào phát dòng, nguồn nào 
·
D
C
·
R2
R1
R3
A
B
đóng vai trò máy thu.
 b) Tìm hiệu điện thế UAB.
32) Cho mạch điện như hình. Các nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 7,5V, điện trở trong r = 1W ; R1 = R2 = 40W ; R3 = 20W. 
Tìm cường độ dòng điện qua mỗi điện trở, qua mỗi nguồn và UCD.
33) Cho một điện trở R = 2W mắc vào hai cực của một bộ nguồn gồm hai chiếc pin giống nhau. Nếu hai pin mắc nối tiếp thì dòng qua R là I1 = 0,75A. Nếu hai pin mắc song song thì dòng qua R là I2 = 0,6A. Tính suất điện động e và điện trở trong r của mỗi pin.
Ñ
R2
R1
A
V
E, r
·
C
A
B
36) Hãy xác định suất điện động E và điện trở trong r của một ắcquy, biết rằng nếu nó phát dòng điện 
I1 = 15A thì công suất mạch ngoài là P1 = 136W, còn nếu nó phát dòng điện I2 = 6A thì công suất mạch ngoài là P2 = 64,8W. 
37) Cho mạch điện như hình: E = 12V, r = 1W ; 
Đèn thuộc loại 6V – 3W ; R1 = 5W ; RV = ; RA » 0 ; 
R2 là một biến trở. 
 a) Cho R2 = 6W. Tính số chỉ của ampe kế, vôn kế. Đèn có sáng bình thường không ?
 b) Tìm giá trị của R2 để đèn sáng bình thường.
R2
R1
RÑ
E, r
38) Cho mạch điện như hình: E = 13,5V, r = 0,6W ; R1 = 3W ; R2 là một biến trở. Đèn thuộc loại 6V – 6W.
 a) Cho R2 = 6W. Tìm cường độ dòng điện qua đèn, qua R1. Đèn có sáng bình thường không?
 b) Tìm R2 để đèn sáng bìng thường.
 c) Khi cho R2 tăng thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
E, r
39) Cho mạch điện như hình, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6V, điện trở trong r = 0,12W ; 
Bóng đèn Đ1 loại 6V – 3W ; Bóng đèn Đ2 loại 2,5V – 1,25W.
 a) Điều chỉnh R1 và R2 sao cho đèn Đ1 và đèn Đ2 sáng bình thường. Tính các giá trị R1 và R2 khi đó.
R1
E, r
R2
Đ1
Đ2
A
B
C
 b) Giữ nguyên giá trị đó của R1, điều chỉnh biến trở R2 sao cho nó có giá trị R2’ = 1W. Khi đó độ sáng của các bóng đèn thay đổi thế nào so với trường hợp a ?
40) Cho mạch điện như hình: E = 15V, r = 2,4W ; 
Đèn Đ1 có ghi 6v – 3W, đèn Đ2 có ghi 3V – 6W.
 a) Tính R1 và R2, biết rằng hai đèn đều sáng bình thường.
 b) Tính công suất tiêu thụ trên R1 và trên R2.
E2, r2
E1, r1
41) Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó E1 = 8V ; r1 = 2W ; r2 = 2W. 
Đèn có ghi 6V, 6W. Xác định giá trị của E2 để đèn sáng bình thường. 
42) Một nguồn điện có suất điện động E = 6V, điện trở trong r = 2W, mạch ngoài có điện trở R.
R1
E, r
R
R2
 a) Tính R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là P = 4W.
 b) Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất ? Tính giá trị đó.
43) Cho mạch điện như hình, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 1,5V, điện trở trong r = 0,7W ; Các điện trở R1 = 0,3W ; R2 = 2W.
R1
R2
A
B
E, r
 a) Điện trở R phải có giá trị bằng bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là lớn nhất?
 b) Muốn cho công suất tiêu thụ trên R là lớn nhất thì R phải bằng bao nhiêu? Tính công suất trên R khi đó.
*44) Cho mạch điện như hình: E = 1,5V, r = 4W ; R1 = 12W ; R2 là một biến trở.
 a) Tính R2, biết công suất tiêu thụ trên R2 bằng 9W. Tính công suất và hiệu suất của nguồn lúc này.
 b) Với giá trị nào của R2 thì công suất tiêu thụ trên R2 lớn nhất? Giá trị lớn nhất ấy bằng bao nhiêu?

Tài liệu đính kèm:

  • docBai tap tu luan chuong II Li 11 NC.doc