Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề thi 03

Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề thi 03

Câu 1: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 90cm. dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, 2 vị trí nầy cách nhau một đoạn 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 40cm B. 25cm C. 20cm D. 30cm

Câu 2: Câu nào sau đây sai?

A. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường.

B. Xung quanh một nam châm có một từ trường.

C. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.

D. Xung quanh một dòng điện có một từ trường.

Câu 3: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:

A. 25cm B. 40cm C. 16cm D. 20cm

Câu 4: Phát biểu nào nói về thấu kính hội tụ là không đúng?

A. Mọi tia sáng đi qua thấu kính hội tụ, khúc xạ và ló ra sau thấu kinha, sẽ luôn cắt quang trục chính.

B. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự ( trong OF ) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.

C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.

D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1700Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì II môn: Vật lý lớp 11 - Mã đề thi 03", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 
MÔN: VẬT LÝ LỚP 11
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(30 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 03
Họ, tên thí sinh:........................................................Lớp 11
Số báo danh:............................................
Phiếu trả lời:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Câu 1: Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 90cm. dịch chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính tại A thì thấy có 2 vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, 2 vị trí nầy cách nhau một đoạn 30cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 40cm	B. 25cm	C. 20cm	D. 30cm
Câu 2: Câu nào sau đây sai?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên có một từ trường.
B. Xung quanh một nam châm có một từ trường.
C. Xung quanh một hạt mang điện chuyển động có một từ trường.
D. Xung quanh một dòng điện có một từ trường.
Câu 3: Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100cm. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 25cm	B. 40cm	C. 16cm	D. 20cm
Câu 4: Phát biểu nào nói về thấu kính hội tụ là không đúng?
A. Mọi tia sáng đi qua thấu kính hội tụ, khúc xạ và ló ra sau thấu kinha, sẽ luôn cắt quang trục chính.
B. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự ( trong OF ) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau thấu kính.
D. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
Câu 5: Một đoạn dây l có dòng điện cường độ I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ hợp với dây dẫn một góc α. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị lớn nhất khi:
A. α = 180o	B. α = 90o	C. α = 0o	D. α = 360o
Câu 6: Lăng kính có góc chiết quang A = 4o , chiết suất n = 1,5. góc lệch của một tia sáng khi gặp lăng kính dưới góc tới nhỏ sẽ là:
A. 2o	B. 3o	C. 4o	D. 6o
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là đúng? Từ trường không tương tác với:
A. Các điện tích chuyển động.
B. Các điện tích đứng yên.
C. Nam châm đứng yên.
D. Nam châmchuyển động.
Câu 8: Đặc trưng cho từ trường tại một điểm là:
A. Đường cảm ứng từ đi qua điểm đó.
B. Hướng của nam châm thử đặt tại điểm đó.
C. Vectơ cảm ứng từ tại điểm đó.
D. Lực tác dụng lên một đoạn dây nhỏ có dòng điện đặt tại điểm đó.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phản xạ toàn phần là không đúng:
A. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi môi trường chứa tia tới có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
B. Khi có phản xạ toàn phần xẫy ra thì 100% áng sáng truyền trở lại môi trường cũ chứa tia tới.
C. phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần.
D. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết quang hơn với chiết suất môi trường chiết quang kém.
N S
Câu 10: Chiều của dòng điện cảm ứng trong mạch ( C ) khi đưa nam châm theo chiều mũi tên là:
A. Ngược chiều với chiều kim đồng hồ.
B. Cùng chiều với chiều từ trường của nam châm.
C. Ngược chiều với chiều từ trường của nam châm. 
D. Cùng chiều với chiều kim đồng hồ. (C)
Câu 11: Một hạt mang điện tích q = 3,2.10-19 C bay vào trong từ trường đều. Cảm ứng từ B = 0,5 T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là: V = 106m/s và vuông góc với vecto. Lorenxo tác dụng lên hạt đó là:
 A. 1,6.10-25N 	 B. 4,6.10-13 N 	 C. 1,6.10-13N D. 6,4.10-25N
Câu 12: Hai dây dẫn thẳng song song, dây 1 được giữ cố định, dây 2 có thể dịch chuyển. Dây 2 sẽ dịch chuyển về phía dây 1 khi:
A. Chỉ Có dòng điện mạnh qua dây 1.	B. Có 2 dòng điện cùng chiều qua hai dây.
C. Chỉ Có dòng điện mạnh qua dây 2.	D. Có 2 dòng điện ngược chiều qua hai dây.
Câu 13: Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A, cách thấu kính 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiêu cự của thấu kính là:
A. 15cm	B. 10cm	C. – 10cm	D. 20cm
Câu 14: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,08T. Đoạn dây vuông góc với . Lực từ tác dụng lên đoạn dây có giá trị nào sau đây?
A. 0,04N	B. 0,4N	C. 0,8N	D. 0,08N
Câu 15: Chọn câu sai. Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, tia phản xạ và tia tới.
A. Hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
B. Đối xứng với nhau qua mặt phản xạ.
C. Ở trong cùng một mặt phẳng.
D. Đối xứng với nhau qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới. 
Câu 16: Một lăng kính bằng thủy tinh chiết suất n = , tiết diện thẳng là một tam giác đều ABC. Chiếu một tia sáng nằm trong tiết diện thẳng tới mặt bên AB sao cho tia ló ở mặt bên AC có góc ló là 45o . góc lệch giữa tia ló và tia tới là:
A. 45o	B. 30o	C. 60o	D. 38o
Câu 17: Một ống dây dài 25cm có 500 vòng dây có dòng điện cường độ I = 0,318A. Cảm ứng từ tại một điểm bên trong ống dây có giá trị nào sau đây?
A. 8.10-5T	B. 4.10-5T	C. 4.10-4T	D. 8.10-4T
Câu 18: Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n = 1,5 với góc tới 30o. Góc khúc xạ là:
A. 58o	B. 48,6o	C. 19,5o	D. 24,5o
Câu 19: Gọi n1, n2 lần lược là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ, i, igh và r lần lược là góc tới, góc giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xẫy ra khi:
A. i > igh	B. n1> n2	C. i > igh và n1 > n2	D. i > igh và n2 > n1
Câu 20: Hai dây dẫn dài song song, nằm cố định trong mặt phẳng P. Cách nhau một khoảng d =16cm. Dòng điện qua 2 dây cùng chiều, có cường độ I = 10A. Cảm ứng từ tại điểm nằm trong mặt phẳng P cách đều 2 dây có giá trị nào sau đây?
A. Bằng 0	B. 5.10-5T	C. 2,5.10-5T	D. 2.10-5T
Câu 21: Nếu tia phản xạ và tia khúc xạ vuông góc với nhau, và góc tới là 30o thì chiết suất tỉ đối n21 có giá trị bao nhiêu? ( tính tròn với 2 chữ số )
A. 1,73	B. 0,50	C. 0,71	D. 0,57
Câu 22: Một tia sáng truyền trong 2 môi trường (1) và (2) theo đường 
truyền như hình vẽ. Chỉ ra câu sai:	‚
A. Với góc tới i > a sẽ có phản xạ toàn phần. 
B. a là góc tới giới hạn.	 a
C. Nếu tia sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường.
D. Nếu tia sáng truyền từ (1) tới (2) chỉ có phản xạ thông thường.
Câu 23: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua có hướng hợp với hướng của dòng điện một góc a:
A. Có độ lớn cực đại khi a = 0
B. Có độ lớn cực tiểu khi a = 0 .
C. Có độ lớn dương khi a nhọn và âm khi a tù.
D. Có độ lớn không phụ thuộc góc a
Câu 24: Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, có f = - 10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng ½ AB. Ảnh A’B’ là:
A. Ảnh ảo, cách thấu kính 7cm	B. Ảnh ảo, cách thấu kính 10cm
C. Ảnh thật, cách thấu kính 10cm	D. Ảnh ảo, cách thấu kính 5cm
Câu 25: Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n = thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Góc tới là:
A. 60o	B. 45o	C. 30o	D. 35o
Câu 26: Hãy chỉ ra câu sai.
A. Chiết suất tuyệt đối của không khí là = 1.
B. Chiết suất tuyệt đối của mọi môi trường trong suốt đều > 1.
C. Chiết suất tuyệt đối của chân không được quy ước là = 1.
D. Chiết suất tỉ đối giữa 2 môi trường cũng luôn luôn lớn hơn 1.
Câu 27: Mọi lăng kính đều có tính chất: 
A. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị tán sắc.
B. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị nhiễu xạ.
C. ánh sáng truyền qua nó sẽkhông thay đổi .
D. ánh sáng truyền qua nó sẽ bị phản xạ toàn phần.
Câu 28: Một khung dây tròn bán kính 3,14cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây là 0,1A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị nào sau đây?
A. 2.10-5T	B. 2.10-4T	C. 2.10-3T	D. 2.10-6T
Câu 29: Lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua đặt cùng phương với đường sức từ:
A. Luôn ngược hướng với đường sức từ.	B. luôn bằng 0.
C. Luôn cùng hướng với đường sức từ.	D. Luôn vuông góc với đường sức từ.
Câu 30: Câu nào sau đây sai?
A. Tại một điểm từ trường có hướng xác định.
B. Từ trường có mang năng lượng.
C. Từ phổ là tập hợp các đường cảm ứng từ của từ trường.
D. Đường cảm ứng từ của một nam châm có chiều đi ra từ cực nam, đi vào ở cực bắc.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
made
cauhoi
dapan
3
1
C
3
2
A
3
3
C
3
4
A
3
5
B
3
6
A
3
7
B
3
8
C
3
9
D
3
10
D
3
11
C
3
12
B
3
13
B
3
14
A
3
15
B
3
16
B
3
17
D
3
18
C
3
19
C
3
20
A
3
21
D
3
22
D
3
23
B
3
24
D
3
25
A
3
26
D
3
27
A
3
28
A
3
29
B
3
30
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe KT Ly11 HK II5.doc