Trắc nghiệm sinh học 11, học kỳ I

Trắc nghiệm sinh học 11, học kỳ I

Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào?

A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng.

C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.

Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là

A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ.

Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:

A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng.

Câu 4. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?

A. Con đường qua thành tế bào - không bào.

B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.

C. Con đường qua không bào – gian bào.

D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.

Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là:

A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút.

Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế

A. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào.

 

doc 13 trang Người đăng hong.qn Lượt xem 100286Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm sinh học 11, học kỳ I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI 1. SỰ HẤP THỤ NƯỚC VÀ MUỐI KHOÁNG Ở RỄ
BIẾT
Câu 1. Rễ cây hấp thụ những chất nào? 
A. Nước cùng các ion khoáng. B. Nước cùng các chất dinh dưỡng. 
C. Nước và các chất khí. D. O2 và các chất dinh dưỡng hòa tan trong nước.
Câu 2. Bộ phận hút nước chủ yếu của cây ở trên cạn là 
A. lá, thân, rễ. B. lá, thân. C. rễ, thân. D. Rễ. 
Câu 3. Rễ cây trên cạn khi ngập lâu trong nước sẽ chết do:
A. bị thừa nước. B. bị thối. C. bị thiếu nước. D. thiếu dinh dưỡng.
Câu 4. Nước và ion khoáng được hấp thụ vào mạch gỗ của rễ qua con đường nào?
A. Con đường qua thành tế bào - không bào. 
B. Con đường qua chất nguyên sinh – gian bào.
C. Con đường qua không bào – gian bào. 
D. Con đường qua chất nguyên sinh – không bào.
Câu 5. Đơn vị hút nước của rễ là:
A. tế bào rễ. B. tế bào biểu bì. C. tế bào nội bì. D. tế bào lông hút.
Câu 6. Nước xâm nhập vào tế bào lông hút theo cơ chế
A. thẩm thấu. B. thẩm tách. C. chủ động. D. nhập bào.
HIỂU
Câu 7. Nơi nước và các chất hoà tan đi qua trước khi vào mạch gỗ của rễ là:
A. tế bào lông hút. B. tế bào nội bì. C. tế bào biểu bì.	 D. tế bào vỏ.
Câu 8. Đặc điểm nào của rễ thích nghi với chức năng hút nước?
A. Phát triển nhanh, mạnh về bề mặt tiếp xúc giữa rễ và đất. 
B. Có khả năng ăn sâu và rộng. C. Có khả năng hướng nước. 
D. Trên rễ có miền lông hút với rất nhiều tế bào lông hút.
Câu 9. Nước không có vai trò nào sau đây?
A. Làm dung môi hòa tan các chất. B. Đảm bảo hình dạng của tế bào.
C. Đảm bảo sự thụ tinh kép xảy ra. D. Ảnh hưởng đến sự phân bố của thực vật.
Câu 10. Phát biểu đúng về mối quan hệ giữa trao đổi chất trong tế bào với trao đổi chất của cơ thể:
A. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào là cơ sở cho sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
B. Chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào không liên quan đến sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường.
C. Sự trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là cơ sở cho chuyển hóa vật chất và năng lượng trong tế bào.
D. Chỉ có trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường là quyết định sự tồn tại của sinh vật.
Câu 11. Các ion khoáng được hấp thụ vào rễ theo cơ chế nào?
A. Thụ động. B. Chủ động. C. Thụ động và chủ động. D. Thẩm tách.
VẬN DỤNG
Câu 12. Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải tiêu tốn năng lượng ATP?
Nồng độ ion K+ ở rễ
Nồng độ ion K+ ở đất
1
0,2%
0,5%
2
0,3%
0,4%
3
0,4%
0,6%
4
0,5%
0,2%
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
BÀI 2. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT TRONG CÂY
BIẾT
Câu 1. Động lực nào đẩy dòng mạch rây từ lá đến rễ và các cơ quan khác 
A. Trọng lực của trái đất. B. Áp suất của lá.
C. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan rễ với môi trường đất.
D. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn và cơ quan chứa. 
Câu 2. Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ)
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3	 D. 1-3-4
Câu 5. Cơ chế của sự vận chuyển nước ở thân là:
A. khuếch tán, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. 
B. thẩm thấu, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. 
C. thẩm tách, do chênh lệch áp suất thẩm thấu. 
D. theo chiều trọng lực của trái đất.
Câu 10. Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin.
Câu 9. Lực không đóng vai trò trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
 A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). 
 B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). 
C. lực liên kết giữa các phân tử nước và lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. 
D. lực hút của quả đất tác động lên thành mạch gỗ.
HIỂU
Câu 3. Nước được vận chuyển ở thân chủ yếu:
 A. qua mạch rây theo chiều từ trên xuống. B. từ mạch gỗ sang mạch rây.
C. từ mạch rây sang mạch gỗ. D. qua mạch gỗ.
Câu 4. Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân là:
 A. lực đẩy của rể (do quá trình hấp thụ nước). 
 B. lực hút của lá (do quá trình thoát hơi nước). C. lực liên kết giữa các phân tử nước. 
D. lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn.
Câu 6. Áp suất rễ là:
A. áp suất thẩm thấu của tế bào rễ. B. lực đẩy nước từ rễ lên thân.
C. lực hút nước từ đất vào tế bào lông hút.
D. độ chênh lệch áp suát thẩm thấu tế bào lông hút với nồng độ dung dịch đất.
VẬN DỤNG
Câu 7. Áp suất rễ được thể hiện qua hiện tượng:
A. rỉ nhựa. B. ứ giọt. C. rỉ nhựa và ứ giọt. D. thoát hơi nước.
Câu 8. Nguyên nhân của hiện tượng ứ giọt là do:
I. Lượng nước thừa trong tế bào lá thoát ra 
II. Có sự bão hòa hơi nước trong không khí
III. Hơi nước thoát từ lá rơi lại trên phiến lá
IV. Lượng nước bị đẩy từ mạch gỗ của rễ lên lá, không thoát được thành hơi qua khí khổng đã ứ thành giọt ở mép lá
A. I, II. B. I, III. C. II, III. D. II, IV.
BÀI 3. THOÁT HƠI NƯỚC
BIẾT
Câu 1. Quá trình thoát hơi nước qua lá không có vai trò 
A. vận chuyển nước, ion khoáng. B. cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp.
C. hạ nhiệt độ cho lá. D. cung cấp năng lượng cho lá.
Câu 2. Thoát hơi nước qua lá bằng con đường 
A. qua khí khổng, mô giậu B. qua khí khổng, cutin 
C. qua cutin, biểu bì. D. qua cutin, mô giậu
Câu 3. Số lượng khí khổng có ở 2 mặt của lá là 
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. 
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 4. Tác nhân chủ yếu điều tiết độ mở khí khổng là
A. nhiệt độ. B. ánh sáng. C. hàm lượng nước. D. ion khoáng.
Câu 5. Cân bằng nước là
A. tương quan giữa lượng nước cây hấp thụ vào so với lượng nước thoát của cây.
B. tương quan giữa lượng nước tưới vào cho đất so với lượng nước thoát ra cho cây.
C. tương quan giữa lượng nước thoát ra so với lượng nước hút vào.
D. tương quan giữa lượng nước làm sản phẩm cho quang hợp so với lượng nước thải ra qua quang hợp.
HIỂU
Câu 6. Thoát hơi nước qua lá chủ yếu bằng con đường
A. qua khí khổng. B. qua lớp cutin. C. qua lớp biểu bì. D. qua mô giậu.
Câu 7. Cây ngô số lượng khí khổng ở 2 mặt lá sẽ là 
A. mặt trên nhiều hơn mặt dưới. B. mặt dưới nhiều hơn mặt trên. 
C. bằng nhau. D. cả 2 mặt không có khí khổng.
Câu 8. Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm
 A. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
 B. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
D. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 9. Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
 A. vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
 B. vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
 C. vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
VẬN DỤNG
Câu 10. Cường độ thoát hơi nước được điều chỉnh bởi
A. cơ chế khuếch tán hơi nước qua lớp cutin. B. cơ chế đóng mở khí khổng.
C. cơ chế cân bằng nước. 
D. cơ chế khuếch tán hơi nước từ bề mặt lá ra không khí xung quanh.
Câu 11. Ở cây trưởng thành thoát hơi nước chủ yếu qua 
A. lớp cutin. B. khí khổng. 
C. cả hai con đường qua khí khổng và cutin. D. biểu bì thân và rễ.
BÀI 4. VAI TRÒ CỦA CÁC NGUYÊN TỐ KHOÁNG
BIẾT
Câu 1. Các nguyên tố đại lượng (đa lượng) gồm:
 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.	 B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.	 D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
Câu 2. Vai trò của phôtpho đối với thực vật là:
 A. thành phần của thành tế bào và màng tế bào, hoạt hoá enzim.
 B. thành phần của prôtêin, axít nuclêic.
 C. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
D. thành phần của axit nuclêôtic, ATP,
Câu 3. Vai trò của kali đối với thực vật là:
 A. thành phần của prôtêin và axít nuclêic. 
B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào.
 C. thành phần của axit nuclêôtit, cần cho nở hoa, đậu quả, phát triển rễ.
D. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
Câu 4. Các nguyên tố vi lượng gồm:
 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.	 B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.	 D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 5. Nguyên tố Magiê là thành phần cấu tạo của
A. axit nuclêic. B. màng của lục lạp. C. diệp lục. D. prôtêin.
Câu 6. Nguyên tố nào sau đây là thành phần của diệp lục, tham gia hoạt hóa enzim, khi thiếu nó lá có màu vàng?
A. Nitơ. B. Magiê. C. Clo. D. Sắt.
Câu 7. Vai trò chủ yếu của nguyên tố đại lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 8. Vai trò chủ yếu của nguyên tố vi lượng là
A. cấu trúc tế bào. B. hoạt hóa enzim. C. cấu tạo enzim. D. cấu tạo côenzim.
Câu 9. Thực vật hấp thụ kali dưới dạng
A. hợp chất chứa kali B. nguyên tố kali C. K2SO4 hoặc KCl D. K+
HIỂU
Câu 10. Câu nào không đúng khi nói về nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu trong cây?
A. Thiếu nguyên tố dinh dưỡng thiết yếu cây không hoàn thành được chu kỳ sống.
B. Chỉ gồm những nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào.
D. Phải tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá vật chất trong cơ thể.
Câu 11. Cần phải cung cấp nguyên tố khoáng nào sau đây cho cây khi lá cây có màu vàng?
A. Photpho B. Magiê. C. Kali. D. Canxi.
Câu 12. Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. 
B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. 
C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
BÀI 5 - 6 . DINH DƯỠNG NITƠ Ở THỰC VẬT
BIẾT
Câu 1. Dạng nitơ nào cây có thể hấp thụ được?
A. NO2- và NO3-. B. NO2- và NH4+. C. NO3- và NH4+. D. NO2- và N2.
Câu 2. Vi khuẩn Rhizôbium có khả năng cố định đạm vì chúng có enzim
A. amilaza. B. nuclêaza. C. caboxilaza. D. nitrôgenaza.
Câu 3. Nitơ trong xác thực vật, động vật là dạng
A. nitơ không tan cây không hấp thu được. B. nitơ muối khoáng cây hấp thu được.
C. nitơ độc hại cho cây. D. nitơ tự do nhờ vi sinh vật cố định cây mới sử dụng được.
 Câu 4. Vai trò của Nitơ đối với thực vật là:
A. thành phần của axit nuclêôtit, ATP, phôtpholipit, côenzim; cần cho nở hoa, đậu quả.
 B. chủ yếu giữ cân bằng nước và ion trong tế bào, hoạt hoá enzim, mở khí khổng.
 C. thành phần của thành tế bào, màng tế bào, hoạt hoá enzim.
D. thành phần của prôtêin và axít nuclêic cấu tạo nên tế bào, cơ thể.
Câu 5. Cố định nitơ khí quyển là quá trình
A. biến N2 trong không khí thành nito tự do trong đất nhờ tia lửa điện trong không khí.
B. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ các loại vi khuẩn cố định đạm.
C. biến N2 trong không khí thành các hợp chất giống đạm vô cơ.
D. biến N2 trong không khí thành đạm dể tiêu trong đất nhờ tác động của con người.
HIỂU
Câu 6. Điều kiện nào dưới đây không đúng để quá trình cố định nitơ trong khí quyển xảy ra?
 A. Có các lực khử mạnh.	 B. Được cung cấp ATP.
C. Có sự tham gi ...  2. Quang hợp xảy ra mạnh nhất ở miền ánh sáng nào?
A. Ánh sáng đỏ. B. Ánh sáng xanh tím. 
C. Ánh sáng đỏ, lục. D. Ánh sáng xanh tím, đỏ.
Câu 3. Nguyên tố khoáng điều tiết độ mở khí khổng là 
A. K. B. Mg. C. Mn. D. P.
HIỂU
Câu 4. Vì sao lá cây có màu xanh lục?
 A. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 
B. Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtênôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D. Vì hệ sắc tố quang hợp không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 
Câu 5. Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là không đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần.
C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại ở 35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 6. Nhiệt độ có ảnh hưởng đến cường độ quang hợp thông qua
A. ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong pha sáng và pha tối.
B. ảnh hưởng đến độ đóng mở khí khổng để nhận CO2.
C. ảnh hưởng đến cấu tạo của bộ máy quang hợp.
D. ảnh hưởng đến cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ.
BÀI 11. QUANG HỢP VÀ NĂNG SUẤT CÂY TRỒNG
BIẾT
Câu 1. Naêng suaát kinh teá laø gì?
A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh teá. 
B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.
C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân. D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït.
Câu 2. Naêng suaát sinh hoïc laø gì?
A. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong cô quan kinh te.á 
B. Laø phaàn chaát khoâ trong toaøn boä cô theå thöïc vaät.
C. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong thaân. D. Laø phaàn chaát khoâ tích luyõ trong haït.
Câu 3. Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất cây trồng?
A. 80 – 85%. B. 85 – 90%. C. 90 – 95%. D. Trên 95%.
HIỂU
Câu 4. Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang hợp.
C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hô hấp.
Câu 5. Để giải thích được quá trình quang hợp quyết định năng suất cây trồng các nhà khoa học tiến hành phân tích
A. thành phần hóa học các sản phẩm cây trồng.
B. thành phần hóa học các nguyên liệu cây trồng.
C. thành phần hóa học của CO2 và H2O.
D. thành phần hóa học các chất khoáng.
Câu 6. Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?
A. Từ các chất khoáng. B. Từ các chất hữu cơ.
C. Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp. 
D. Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
BÀI 12. HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
BIẾT
Câu 1. Qua hoâ haáp hieáu khí dieãn ra trong ti theå taïo ra
A. 38 ATP. B. 36 ATP. C. 32 ATP. D. 34 ATP. 
Câu 2. Saûn phaåm cuûa quaù trình hoâ haáp goàm: 
A. CO2, H2O, naêng löôïng. C. O2, H2O, naêng löôïng. 
B. CO2, H2O, O2. D. CO2, O2, naêng löôïng.
Câu 3. Moät phaân töû glucoâzô khi hoâ haáp hieáu khí giaûi phoùng:
A. 38 ATP. B. 30 ATP. C. 40 ATP. D. 32 ATP.
Câu 4. Hoâ haáp hieáu khí xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo? 
A. Ti thể. B. Teá baøo chaát. C. Nhaân. D. Luïc laïp. 
Câu 5. Giai ñoaïn ñöôøng phaân xaûy ra ôû vò trí naøo trong teá baøo? 
A. Ti theå. B. Teá baøo chaát. C. Nhaân. D. Luïc laïp. 
Câu 6. Keát thuùc quaù trình ñöôøng phaân, töø 1 phaân töû glucoâzô taïo ra:
A. 1 axit piruvic + 1 ATP. B. 2 axit piruvic + 2 ATP. 
C. 3 axit piruvic + 3 ATP. D. 4 axit piruvic + 4 ATP.
Câu 7. Baøo quan thöïc hieän chöùc naêng hoâ haáp chính laø:
A. maïng löôùi noäi chaát. B. khoâng baøo. C. ti thể. D. luïc laïp.
Câu 8. Hô hấp sáng xảy ra với sự tham gia của 3 bào quan nào?
 A. Lục lạp, lizôxôm, ty thể.	 B. Lục lạp, Perôxixôm, ty thể.
C. Lục lạp, bộ máy gôngi, ty thể.	 D. Lục lạp, Ribôxôm, ty thể.
Câu 9. Phương trình tổng quát của hô hấp được viết đúng là
A. 6CO2 + 12H2O → C6H12O6 + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
B. 6CO2 + C6H12O6 → 6H2O + 6O2 + 6H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
C. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (36 – 38 ATP) + Nhiệt.
D. C6H12O6 + 6O2 + 6H2O → 6CO2 + 12H2O + (34 – 36 ATP) + Nhiệt.
Câu 10. Hô hấp sáng là
A. quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. quá trình hấp thụ CO2 và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
C. quá trình hấp thụ H2O và giải phóng O2 ở ngoài sáng.
D. quá trình hấp thụ H2O, CO2 và giải phóng C6H12O6 ở ngoài sáng.
HIỂU
Câu 11. Caùc giai ñoaïn hoâ haáp teá baøo dieãn ra theo traät töï naøo?
A. Ñöôøng phaân à Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp à Chu trình Crep.
B. Chu trình Crep à Ñöôøng phaân à Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp.
C. Chuoãi chuyeàn electron hoâ haáp à Ñöôøng phaân à Chu trình Crep.
D. Ñöôøng phaân à Chu trình Crep à Chuoãi chuyeàn electron. 
Câu 12. Hoâ haáp kò khí ôû TV xaûy ra trong moâi tröôøng naøo?
A. Thieáu O2. B. Thieáu CO2. C. Thöøa O2. D. Thöøa CO2.
Câu 13. Đâu không phải là vai trò của hô hấp ở thực vật?
A. Giải phóng năng lượng ATP. B. Giải phóng năng lượng dạng nhiệt.
C. Tạo các sản phẩm trung gian. D. Tổng hợp các chất hữu cơ.
Câu 14. Quaù trình naøo sau ñaây taïo nhieàu naêng löôïng nhaát?
A. Leân men. B.Ñöôøng phaân. C. Hoâ haáp hieáu khí. D. Hoâ haáp kò khí.
Câu 15. Sô ñoà naøo sau ñaây bieåu thò cho giai ñoaïn ñöôøng phaân? 
A. Glucoâzô à axit lactic. B. Glucoâzô à Coâenzim A. 
 C. Axit piruvic à Coâenzim A. D. Glucoâzô à Axit piruvic.
Câu 16. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện
A. CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều. B. O2 cạn kiệt, CO2 tích lũy nhiều.
C. cường độ ánh sáng cao, O2 cạn kiệt.
D. cường độ ánh sáng thấp, CO2 tích lũy nhiều.
Câu 17. Nội dung nào sau đây nói không đúng về hô hấp sáng?
A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ O2 và giải phóng CO2 ở ngoài sáng.
B. Hô hấp sáng xảy ra trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, CO2 cạn kiệt, O2 tích lũy nhiều.
C. Hô hấp sáng xảy ra chủ yếu ở thực vật C4 với sự tham gia của 3 loại bào quan là lục lạp, perôxixôm, ty thể.
D. Hô hấp sáng xảy ra đồng thời với quang hợp, không tạo ATP, tiêu tốn rất nhiều sản phẩm của quang hợp (30 – 50%).
VẬN DỤNG
Câu 18. Quá trình lên men và hô hấp hiếu khí có giai đoạn chung là:
A. chuổi chuyển êlectron. B. chu trình crep. 
C. đường phân. D. tổng hợp Axetyl – CoA.
 Câu 19. Qúa trình hô hấp có liên quan chặt chẽ với nhân tố nhiệt độ vì:
A. nhiệt độ ảnh hưởng đến cơ chế đóng mở khí khổng ảnh hưởng đến nồng độ oxi.
B. nhiệt độ ảnh hưởng đến lượng nước là nguyên liệu của hô hấp.
C. mỗi loài chỉ hô hấp trong điều kiện nhiệt độ nhát định.
D. hô hấp bao gồm các phản ứng hóa học cần sự xúc tác của enzim, nên phụ thuộc chặt chẽ vào nhiệt độ.
Câu 20. Nội dung nào sau đây nói không đúng về mối quan hệ giữa hô hấp và môi trường ngoài?
A. Nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ hô hấp tăng (do tốc độ các phản ứng enzim tăng).
B. Cường độ hô hấp tỉ lệ thuận với hàm lượng nước.
C. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ CO2. 
D. Cường độ hô hấp tỉ lệ nghịch với nồng độ O2.
BÀI 13. THỰC HÀNH : PHÁT HIỆN DIỆP LỤC VÀ CARÔTENÔIT
BIẾT
Câu 1. Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì.
 Câu 2. Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
 A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. 
C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 3. Sắc tố quang hợp hòa tan hoàn toàn trong môi trường 
A. nước. B. cồn 900. C. muối NaCl. D. nước và cồn 900.
HIỂU
Câu 4. Trong mẫu lá xanh ta thấy sắc tốt nào chiếm tỉ lệ lớn hơn?
A. Xantophyl. B. Carôtenôit. C. Diệp lục. D. Carôten.
Câu 5. Ăn loại thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều vitamin A cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
Câu 6. Loại thức ăn nào sau đây cung cấp nhiều năng lượng cho con người?
A. Xà lách, rau ngót, rau muống. B. Quả cà chua, củ cà rốt, củ dền, quả gấc.
C. Các loại rau có lá xanh tươi. D. Các loại hạt như: lúa gạo, ngô, khoai.
VẬN DỤNG
Câu 7. Để trẻ em hấp thụ tốt vitamin A, trong khẩu phần ăn ngoài các loại thực phẩm có màu đỏ, cam, vàng còn có thêm một lượng vừa phải của chất nào sau đây?
A. Dầu ăn. B. Cồn 900. C. Nước. D. Benzen hoặc axêtôn.
BÀI 14. THỰC HÀNH:
 PHÁT HIỆN HÔ HẤP Ở THỰC VẬT
VẬN DỤNG
Câu 1. Người ta đã tiến hành thí nghiệm để phát hiện hô hấp tạo ra khí CO2 qua các thao tác sau :
Cho 50g các hạt mới nhú mầm vào bình thủy tinh. 
Vì không khí đó chứa nhiều CO2 nên làm nước vôi trong bị vẩn đục.
Nút chặt bình bằng nút cao su đã gắn ống thủy tinh hình chữ U và phễu thủy tinh. 
Cho đầu ngoài của ống thủy tinh hình chữ U đặt vào ống nghiệm có chưa nước vôi trong. 
Nước sẽ đẩy không khí trong bình thủy tinh vào ống nghiệm. 
Sau 1,5 đến 2 giờ ta rót nước từ từ từng ít một qua phễu vào bình chứa hạt. 
Các thao tác thí nghiệm được tiến hành theo trình tự đúng là
A. (1) → (2) → (3) → (4) → (5) → (6). B. (2) → (1) → (3) → (4) → (6) → (5).
C. (1) → (3) → (4) → (6) → (5) → (2). D. (2) → (3) → (4) → (1) → (5) → (6).
Câu 2. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong thế nào ?
A. Nước vôi trong bị vẩn đục. B. Nước vôi trong vẫn trong như ban đầu.
C. Nước vôi trong ngã sang màu hồng. D. Nước vôi trong ngã sang màu xanh da trời.
Câu 3. Khi lấy chất khí tạo ra trong bình có hạt đang nảy mầm thổi vào nước vôi trong, ta thấy nước vôi trong bị vẩn đục, điều này đã chứng minh
A. hô hấp đã tạo ra khí O2. B. hô hấp đã tạo ra khí CO2.
C. hô hấp đã tạo ra năng lượng ATP. D. hô hấp đã tạo ra hơi H2O.
Câu 4. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì có hiện tượng gì sẽ xảy ra ?
A. ngọn lửa cháy bình thường. B. ngọn lửa cháy bùng lên.
C. ngọn lửa bị tắt ngay. D. ngọn lửa tiếp tục cháy một thời gian sau.
Câu 5. Khi cho que diêm đang cháy vào bình chứa hạt đang nảy mầm thì ngọn lửa sẽ tắt ngay, hiện tượng này là do
A. hô hấp tạo ra nhiệt. B. hô hấp tạo ra năng lượng ATP.
C. hô hấp tạo ra nước. D. hô hấp tạo ra khí CO2.
ÔN TẬP CHƯƠNG I VỀ CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG 
Ở THỰC VẬT
2
1
Hình 1
Câu 1. Quan sát hình số 1, hãy chú thích số 1 và số 2 trên hình lần lượt là chất gì trong quá trình quang hợp ?
CO2 và O2. 
ATP, NADPH.
C6H12O6 và O2.
O2 và CO2.
3 4
Hình 2
Nước
Câu 2. Quan sát hình số 2, hãy chú thích số 3 và số 4 trên hình lần lượt là tên gì trong cây ?
A. mạch gỗ và mạch rây.
B. mạch rây và mạch gỗ.
C. mạch gỗ và mạch gỗ.
D. mạch rây và mạch rây.
1 2
3 4
5 6
 7
Hình 3
Hình 3
Câu 3. Quan sát hình số 3, cho biết các con số 1 và 2 trong hình lần lượt được chú thích bởi các chất nào sau đây ?
A. O2 và CO2.
B. C6H12O6 và O2.
C. ATP và NADPH.
D. ADP + pi (H3PO4)
Caâu 4. Trong moät thí nghieäm, 1 caây ñöôïc cung caáp coù chöùa ñoàng vò oxi 18 vaø caùc ñoàng vò naøy ñaõ coù maët trong phân töû glucoâzô, chaát cung caáp laø chaát gì trong caùc chaát sau?
A. H2O. B. O2. C. CO2. D. ATP. 
---HẾT---

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_sinh_hoc_11_theo_bai.doc