LTS: Tài liệu “Tóm tắt công thức lớp 11” có nội dung là tất cả các công thức lớp
11, đƣợc sắp xếp theo chƣơng, bài. Đây không phải là tài liệu hệ thống công
thức lớp 11 theo một hình thức trực quan dễ nhớ (đó là một tài liệu khác mà tôi
đang làm, xem tại GRTB). Tài liệu này chỉ thống kế, sắp xếp các công thức, các
điểm ghi chú. HS sử dụng tài liệu này để kiểm tra lại xem mình đã học và nhớ đủ
chƣa; cách vận dụng công thức trong một số trƣờng hợp (đang bổ sung). Tài
liệu này dĩ nhiên vẫn còn nhiều thiếu sót và hạn chế trong cách trình bày; vì vậy,
tôi vẫn đang tiếp tục cập nhật nội dung tài liệu tại trang GRTB. Rất mong nhận
đƣợc ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và HS.
Tóm tắt công thức lớp 11 Xem bản cập nhật cuối cùng tại 02/12/08 ~ 1 ~ Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa CHƢƠNG 1: ĐIỆN TÍCH – ĐIỆN TRƢỜNG 1. Lực điện: 𝐹 = 𝑘 𝑞1𝑞2 𝑟2 𝐹 = 𝑞𝐸 2. Cƣờng độ điện trƣờng: a. Biểu thức tính: 𝐸 = 𝑘 𝑞 𝑟2 b. Biểu thức định nghĩa: 𝐸 = 𝐹 𝑄 c. Chồng chất điện trường: 𝐸 = 𝐸1 + 𝐸2 Cùng chiều: E = E1 + E2 Ngược chiều: E = |E1 – E2|, lấy chiều của lớn. d. Cường độ điện trường trong điện trường đều: 𝐸 = 𝑈 𝑑 3. Công của điện trƣờng đều: 𝐴 = 𝑞𝐸𝑑. 𝑐𝑜𝑠𝛼 𝐴 = 𝑞𝑈 4. Hiệu điện thế của điện trƣờng đều: 𝑈 = 𝐸𝑑. 𝑐𝑜𝑠𝛼 LTS: Tài liệu “Tóm tắt công thức lớp 11” có nội dung là tất cả các công thức lớp 11, đƣợc sắp xếp theo chƣơng, bài. Đây không phải là tài liệu hệ thống công thức lớp 11 theo một hình thức trực quan dễ nhớ (đó là một tài liệu khác mà tôi đang làm, xem tại GRTB). Tài liệu này chỉ thống kế, sắp xếp các công thức, các điểm ghi chú. HS sử dụng tài liệu này để kiểm tra lại xem mình đã học và nhớ đủ chƣa; cách vận dụng công thức trong một số trƣờng hợp (đang bổ sung). Tài liệu này dĩ nhiên vẫn còn nhiều thiếu sót và hạn chế trong cách trình bày; vì vậy, tôi vẫn đang tiếp tục cập nhật nội dung tài liệu tại trang GRTB. Rất mong nhận đƣợc ý kiến đóng góp của đồng nghiệp và HS. Tóm tắt công thức lớp 11 Xem bản cập nhật cuối cùng tại 02/12/08 ~ 2 ~ Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa 5. Tụ điện: 𝑄 = 𝐶𝑈 → 𝐶 = 𝑄 𝑈 𝑊 = 1 2 𝐶𝑈2 Tóm tắt công thức lớp 11 Xem bản cập nhật cuối cùng tại 02/12/08 ~ 3 ~ Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa CHƢƠNG 2: NGUỒN ĐIỆN KHÔNG ĐỔI 1. Định luật Ohm cho ĐOẠN MẠCH không chứa nguồn: a. Cường độ dòng điện: 𝑰𝟏𝟐 = 𝑰𝟏 = 𝑰𝟐 (nối tiếp) 𝑰𝟏𝟐 = 𝑰𝟏 + 𝑰𝟐 (song song) 𝑰 = 𝑼 𝑹 b. Hiệu điện thế: 𝑼𝟏𝟐 = 𝑼𝟏 + 𝑼𝟐 (nối tiếp) 𝑼𝟏𝟐 = 𝑼𝟏 = 𝑼𝟐 (song song) 𝑼 = 𝑰𝑹 c. Điện trở: 𝑹𝟏𝟐 = 𝑹𝟏 + 𝑹𝟐 (nối tiếp) 𝑹𝟏 = 𝑹𝟏𝑹𝟐 𝑹𝟏+𝑹𝟐 (song song) 𝑹 = 𝑼 𝑰 2. Định luật Ohm cho TOÀN MẠCH: 𝑰 = 𝑬 𝑹 + 𝒓 3. Định luật Ohm cho ĐOẠN MẠCH chỉ chứa nguồn: 𝑼𝑨𝑩 = 𝑬 − 𝑰𝒓 4. Định luật Ohm cho ĐOẠN MẠCH có chứa nguồn và điện trở: 𝑼𝑨𝑩 = 𝑬 − 𝑰(𝒓 + 𝑹) Máy phát: + E; máy thu: - E Đi từ A B gặp cực âm trước - I; gặp cực dương trước +I 5. Công - Công suất: a. Dòng điện: 𝑨 = 𝑼𝑰𝒕 𝑷 = 𝑼𝑰 Tóm tắt công thức lớp 11 Xem bản cập nhật cuối cùng tại 02/12/08 ~ 4 ~ Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa b. Nguồn điện: 𝑨 = 𝑬𝑰𝒕 𝑷 = 𝑬𝑰 c. Toả nhiệt: 𝑨 = 𝑸 = 𝑹𝑰𝟐𝒕 𝑷 = 𝑹𝑰𝟐 + Nhiệt lượng cần thiết để nâng 1 khối lượng chất tăng thêm một lượng nhiệt độ: 𝑸 = 𝒎𝒄∆𝑻 d. Hiệu suất của mạch: 𝑯 = 𝑼 𝑬 𝒙𝟏𝟎𝟎% 6. Ghép nguồn thành bộ: n hàng, mỗi hàng có m nguồn giống nhau 𝑬𝒃 = 𝒎𝑬 𝒓𝒃 = 𝒎𝒓 𝒏 Tóm tắt công thức lớp 11 Xem bản cập nhật cuối cùng tại 02/12/08 ~ 5 ~ Bản quyền thuộc về Tô Lâm Viễn Khoa CHƢƠNG III: DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƢỜNG 1. Định luật Faraday: 𝒎 = 𝟏 𝑭 𝑨 𝒏 𝑰𝒕 2. Điện trở: 𝑹 = 𝝆 𝒍 𝑺 𝝆 = 𝝆𝟎(𝟏 + 𝜶∆𝑻)
Tài liệu đính kèm: