1> Chọn câu đúng
Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của
a) các hạt mang điện b) các ion dương
c) các ion âm d) các electron tự do
2) cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho:
a) mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích
b) số hạt mang điện tích dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít
c) tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện
d) khả năng chuyển động của các hạt mang điện
3) Để có dòng điện chạy qua vật dẫn thì hai đầu vật dẫn đó phải có sự chênh lệch về
a) điện trường B) mật độ hạt tải điện
c) độ cao so với mặt đất d) điện thế
ÔN TẬP Chọn câu đúng Dòng điện là dòng chuyển dời có hướng của a) các hạt mang điện b) các ion dương c) các ion âm d) các electron tự do 2) cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho: a) mức độ chuyển động nhanh hay chậm của các điện tích b) số hạt mang điện tích dịch chuyển trong vật dẫn nhiều hay ít c) tác dụng mạnh hay yếu của dòng điện d) khả năng chuyển động của các hạt mang điện 3) Để có dòng điện chạy qua vật dẫn thì hai đầu vật dẫn đó phải có sự chênh lệch về a) điện trường B) mật độ hạt tải điện c) độ cao so với mặt đất d) điện thế 4) Trong hiện tượng siêu dẫn , khi nhiệt độ giảm xuống dưới một nhiệt độ Tc nào đó thì điện trở của vật dẫn sẽ: a) không thay đổi b) giảm đến 0 c) tăng đến vô cùng d) giãm tỉ lệ với nhiệt độ 5 )Khi hiệu điện thế ơ 2 đầu 1 vật dẫn tăng 4 lần thì nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn đó sẽ: a) tăng 4 lần b) giảm 2 lần c) tăng 16 lần d) tăng 2 lần 6 ) Khi nguồn điện bị đoản mạch thì a) điện trở trong của nguồn tăng đột ngột b) dòng điện qua nguồn rất lớn c) dòng điện qua nguồn rất nhỏ d) không có dòng điện qua nguồn 7) Đối với vật dẫn kim loại, nguyên nhân gây ra điện trở là: a) do electronva chạm với các ion dương ở nút mạng b) do các electron di chuyển quá chấm c) do các ion dương va chạm với nhau d) do các nguyên tử kim loại va chạm với nhau 8) Trong dung dịch điện phân, các hạt tải điện được tạo thành là do: a) các electron bứt ra khỏi nguyên tử trung hoà b) sự phân li c) sự tái hợp d) cá nguyên tử nhận thêm electron 9) Khi cần mạ bạc cho chiếc đồng hồ thì a) anôt làm bằng bạc b) vỏ chiếc đồng hồ treo ở cực dương c) chọn dung dịch điện phân là muối vàng d) cả a, b, c đều đúng 10) Dòng điện trong chân không là dòng dịch chuyển có hướng của a) các ion dương và âm b) các ion âm c) các ion dương d) các electron bứt ra từ catot bị nung nóng 11) Điều nào sau đây không đúng với tính chất của tia catôt a) có khả năng ion hoá chất khí b) có tác dụng lên kính ảnh c) có thể tự gây các phản ứng hoá học d) có thể làm phát quang 1 số chất 12) Khi chất khí bị đốt nóng, các hạt tải điện tồn tại trong chất khí là a) chỉ là ion dương b) chỉ là electron c) chỉ là ion âm d) là các electron, ion âm, ion dương 13) Chọn câu sai a) Khi nhiệt độ tăng cao thì số electron và lỗ trống trong bán dẫn càng nhiều b) Đối với bán dẫn loại p, số lỗ trống luôn nhiều hơn số electron c) Đối với bán dẫn tinh khiết, chỉ có electron tham gia vào quá trình dẫn điện d) Đối với bán dẫn loại n, hạt mang điện cơ bản là electron, hạt mang điện không cơ bản là lỗ trống Một mạch điện gồm mạch ngoài là điện trờ R= 21 Ω và bộ nguồn. Bộ nguồn có 12 pin, mỗi pin có suất điện động 3 V, điện trở trong 2 Ω Trả lời các câu từ 14 đến 16 14) Nếu các nguồn được mắc thành bộ nguồn song song thì cường độ dòng điện qua điện trở R bằng bao nhiêu? a) 0,13 A b) 0,14 A c) 0,07 A d) một đáp số khác 15) Nếu các nguồn được mắc thành bộ nguồn mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua điện trở R bằng bao nhiêu? a) 0,8 A b) 1,57 A c) 0,65 A d) một đáp số khác 16) Nếu cường độ dòng điện qua điện trở R bằng 0 ,4 A thì bộ nguồn được mắc như thế nào ? a) 2 hàng, mỗi hàng 6 nguồn nối tiếp b) 3 hàng, mỗi hàng 4 nguồn nối tiếp c) 4 hàng, mỗi hàng 3 nguồn mắc nối tiếp d) 6 hàng, mỗi hàng 2 nguồn mắc nối tiếp 17) Một sợ dây đồng có điện trở 37 Ω ở 500C . Điện trở của sợi dây ở 1000C là bao nhiêu ? biết α = 0,004 K-1 a) 18,9 Ω b) 20,15 Ω c) 51,3 Ω d) 43 Ω 18) Một nguồn điện có suất điện động 12 V, điện trở trong 2 Ω. Nối với điện trở R1 tạo thành mạch kín. Cho công suất ngoài là 16 W. Tính điện trở R1 biết R1 > 2 Ω a) R= 3 Ω b) R= 4 Ω c) R= 5 Ω d) R= 6 Ω 19) Giữa hai đầu mạch điện mắc song song 3 điện trở R1= 4 Ω, R2= 5 Ω, R3 = 20 Ω. Tìm hiệu điện thế giữa hai đầu mạch điện nếu cường độ dòng điện trong mạch chính là 2,2A a) 4,4V b) 5,4 V c) 6,4 V d) 7,4 V 20) Điện năng tiêu thụ của dụng cụ điện khi có dòng điện 1 A chạy qua bếp trong 1h. Biết hiệu điện thế đặt vào là 6 V a) 22500J b) 23000J c) 21600 J d) 24300 J 21/ Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: A. Do sự va chạm của các electron với các ion (+) ở các nút mạng. B. Do sự va chạm của các ion (+) ở các nút mạng với nhau. C. Do sự va chạm của các electron với nhau. D. Cả B và C đúng. 22/ Công thức nào sau đây là công thức đúng của định luật Faraday? A. B. C. D. 23/ Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về cách mạ một huy chương bạc? A. Dùng muối AgNO3. B. Đặt huy chương ở giữa anot và catot. C. Dùng anot bằng Ag. D. Dùng huy chương là catot. 24/ Trong nguồn điện, lực lạ có tác dụng: A. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. B. Làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện. C. Làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. D. Làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện. 25/ Bản chất của dòng điện trong chân không là: A. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường và của các ion âm ngược chiều điện trường. B. Dòng dịch chuyển có hướng của các electron ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng ngược chiều điện trường của các electron bứt ra khỏi catot khi bị nung nóng. D. Dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương cùng chiều điện trường, của các ion âm và electron ngược chiều điện trường. 26/ Bản chất dòng điện trong chất khí là: A. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm, electron ngược chiều điện trường. B. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các ion âm ngược chiều điện trường. C. Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương theo chiều điện trường và các electron ngược chiều điện trường. D. Dòng chuyển dời có hướng của các electron ngược chiều điện trường. 27/ Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của chất bán dẫn là không đúng? A. Điện trở suất chất bán dẫn lớn hơn so với kim loại nhưng nhỏ hơn so với chất điện môi. B. Điện trở suất của chất bán dẫn giảm mạnh khi nhiệt độ tăng. C. Điện trở suất phụ thuộc rất mạnh vào hiệu điện thế. D. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc nhiều vào các tạp chất có mặt trong tinh thể. 28/ Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua: A. Tỉ lệ thuận với cường dộ dòng điện chạy qua vật dẫn B. Tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. Tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. 29/ Cho dòng điện chạy qua bình điện phân đựng dung dịch muối của niken, có anot làm bằng niken, biết nguyên tử khối và hóa trị của niken là 58,71 và 2. Trong thời gian 1h dòng điện 10A đã sản ra một khối lượng niken bằng: A. 8.10-3 (kg). B. 10,95 (g). C. 12,35 (g). D. 15,27 (g). 30/ Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200(Ω), hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). 31/ Công của nguồn điện được xác định theo công thức: A. A = EIt. B. A = UIt. C. A = EI. D. A = UI. 32/ Công của dòng điện có đơn vị là: A. J/s B. kWh C. W D. kVA 33/ Một mối hàn của một cặp nhiệt điện có hệ số αT = 48(mV/K) được đặt trong không khí ở 20oC, còn mối hàn kia được nung nóng đến nhiệt độ toC, suất điện động nhiệt điện của cặp nhiệt điện khi đó là E = 6 (mV). Nhiệt độ của mối hàn còn lại là: A. 1250C. B. 3980K. C. 1450C. D. 4180K. 34/ Điều kiện để có dòng điện là: A. Chỉ cần vật dẫn điện nối liền với nhau thành mạch điện kín. B. Chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. C. Chỉ cần có hiệu điện thế. D. Chỉ cần có nguồn điện. 35/ Nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó sẽ: A. Giảm đi. B. Không thay đổi. C. Tăng lên. D. Ban đầu tăng lên theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. 36/ Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc song song với điện trở R2 = 300(Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 75 (Ω). B. RTM = 100 (Ω). C. RTM = 150 (Ω). D. RTM = 400 (Ω). 37/ Chọn câu đúng: A. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn. B. Các hạt tải điện trong bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. C. Các hạt tải điện trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả hai loại electron dẫn và lỗ trống. D. Electron dẫn và lỗ trống đều mang điện tích âm và chuyển động ngược chiều điện trường. 38/ Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức nào? A. B. C. D. 39/ Chọn câu đúng, trong nguồn điện hóa học (pin, acquy), có sự chuyển hóa từ: A. Nội năng thành điện năng. B. Cơ năng thành điện năng. C. Hóa năng thành điện năng. D. Quang năng thành điện năng. 40/ Chọn câu sai, nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn: A. Tỉ lệ thuận với điện trở của vật. B. Tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. C. Tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật. D. Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật.
Tài liệu đính kèm: