1. Trong các cách nhiễm điện:
I. Do cọ xát
II. Do tiếp xúc
III. Do hưởng ứng
Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.? A. I B. II C. III D. I và III
2. Trong các cách nhiễm điện:
I. Do cọ xát
II. Do tiếp xúc
III. Do hưởng ứng
Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi?
A. I và II B. II và III C. I và III D. Không có cách nào
3. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện?
1. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi.? A. I B. II C. III D. I và III 2. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng Ở cách nào thì tổng đại số điện tích trên vật được nhiễm điện không thay đổi? A. I và II B. II và III C. I và III D. Không có cách nào 3. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện? I. Than chì II. Dung dịch Bazơ III. Êbônit IV. Thuỷ tinh A. I và II B. II và III C. I D. I và IV 4. Trong các chất sau đây, chất nào là chất điện môi? I. Than chì II. Dung dịch Bazơ III. Êbônit IV. Thuỷ tinh A. I và III B. II và III C. III và IV D. I và IV 5. Trong các chất sau đây, chất nào là chất điện môi? I. Kim cương II. Than chì III. Dung dịch muối IV. Sứ A. I và II B. II và III C. I và IV D. III và IV 6. Trong các chất sau đây, chất nào là chất dẫn điện ? I. Kim cương II. Than chì III. Dung dịch muối IV. Sứ A. I và II B. II và III C. I và IV D. III và IV 7. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên trong không khí sẽ thay đổi thế nào khi đặt một tấm kính xen vào giữa hai điện tích? A. Phương, chiều , độ lớn không đổi. B. Phương chiều không đổi, độ lớn giảm. C. Phương chiều không đổi, độ lớn tăng. D. Phương chiều đổi theo vị trí tấm kính, độ lớn giảm. 8. Đưa vật A mang điện tích dương tới gần một quả cầu kim loại nhỏ treo bằng một dây tơ thì ta thấy vật A hút quả cầu. Từ kết quả này có thể kết luận: A. Quả cầu mang điện âm. B. Quả cầu bị nhiễm điện do hưởng ứng. C. Có tương tác giữa vật mang điện và vật không mang điện D. A hoặc B. 9. Trong các yếu tố sau: I. Dấu của điện tích II. Độ lớn của điện tích III. Bản chất của điện môi IV. Khoảng cách giữa hai điện tích Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên phụ thuộc các yếu tố nào? A. II và IV B. I, II và IV C. II, III và IV D. Cả bốn yếu tố 10. Trong các yếu tố sau: I. Dấu của điện tích II. Độ lớn của điện tích III. Bản chất của điện môi IV. Khoảng cách giữa hai điện tích Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm đứng yên không phụ thuộc các yếu tố nào? A. I B. II C. III D. IV 11. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng Ở cách nhiễm điện nào có sự dịch chuyển electron từ vật này sang vật khác? A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba cách 12. Trong các cách nhiễm điện: I. Do cọ xát II. Do tiếp xúc III. Do hưởng ứng Ở cách nhiễm điện nào không có sự dịch chuyển electron từ vật này sang vật khác? A. I B. II C. III D. I và III 13. Cường độ điện trường tại một điểm: A. Cùng phương với lực điện F tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó. B. Tỉ lệ nghịch với điện tích q C. Luôn luôn cùng chiều với lực điện F D. A và B đúng. 14. Chọn câu SAI A. Các đường sức do điện trường tạo ra. B. Hai đường sức không cắt nhau C. Qua bất kỳ điểm nào trong điện trường cũng có thể vẽ một đường sức . D. Đường sức của điện trường tĩnh không khép kín. 15. Một hạt mang điện dương di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng tăng. Kết quả này cho thấy: A. VA < VB B. Điện trường có chiều từ A đến B C. Điện trường tạo công âm D. Cả 3 điều trên 16. Một electron di chuyển từ A đến B trên một đường sức của một điện trường đều thì có động năng giảm. Kết quả này cho thấy A. VA > VB B. Điện trường có chiều từ A đến B C. Điện trường tạo công âm D. Cả 3 điều trên 17. Trong các yếu tố sau của một tụ điện phẳng: I. Bản chất của điện môi giữa hai bản II. Khoảng cách hai bản III. Hiệu điện thế giữa hai bản Điện dung của tụ điện có giá trị phụ thuộc các yếu tố nào? A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba yếu tố 18. Năng lượng của tụ điện được xác định bằng công thức nào sau đây: A. W = CU/2 B. W = QU2/2 C. W = Q2/(2C) D. Công thức khác 19. Trong các yếu tố sau của một tụ điện phẳng: I. Bản chất của điện môi giữa hai bản II. Cường độ điện trường III. Thể tích không gian có điện trường Năng lượng điện trường của tụ điện có giá trị phụ thuộc các yếu tố nào? A. I và II B. II và III C. I và III D. Cả ba yếu tố 20. Một tụ điện phẳng không khí được tích điện rồi tách khỏi nguồn, nhúng tụ trong một điện môi lỏng thì: A. Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản giảm B. Điện tích của tụ tăng, hiệu điện thế giữa hai bản tăng. C. Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản không đổi. D. Điện tích của tụ không đổi, hiệu điện thế giữa hai bản giảm. 21. Khi mắc nối tiếp các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với mỗi tụ. A. tăng B. giảm C. không đổi D. tuỳ trường hợp 22. Khi mắc song song các tụ điện có điện dung bằng nhau thì điện dung của bộ tụ sẽso với mỗi tụ. A. tăng B. giảm C. không đổi D. tuỳ trường hợp 23. Chọn câu SAI Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích q từ điểm này đến điểm kia trong trường tĩnh điện: A. Phụ thuộc độ lớn của điện tích. B. Chỉ phụ thuộc vị trí điểm đầu và điểm cuối nếu điện trường đều. C. Không phụ thuộc dạng đường đi. D. Có độ lớn bằng qEd (với E là cường độ điện trường đều, d là hình chiếu của đường đi trên đường sức bất kì). 24. Công của lực điện trường làm di chuyển điện tích q từ điểm A đến điểm B trong điện trường đều E là WAB = qEd với: A. d là đường đi của điện tích B. d là khoảng cách giữa hai điểm A và B C. d là độ dài đường đi D. d là hình chiếu của đường đi lên đường sức. 25. A. Cũng như điện trường, điện thế là đại lượng vectơ B. Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tại điểm đó về mặt dự trữ năng lượng. C. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B trong điện trường bằng công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích dương +q giữa hai điểm đó. D. Muốn xác định hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường phải chọn điện thế gốc ở vô cực bằng 0. 26. A. Cường độ điện trường trong vật dẫn cân bằng điện có độ lớn không đổi. B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong vật dẫn cân bằng điện có trị số không đổi. C. Vectơ cường độ điện trường vuông góc tại mọi điểm trên mặt vật dẫn cân bằng điện. D. Vectơ cường độ điện trường có cùng độ lớn và vuông góc tại mọi điểm trên mặt vật dẫn cân bằng điện. 27. A. Ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện, cường độ điện trường có giá trị bằng nhau. B. Cường độ điện trường có giá trị bằng 0 ở mọi điểm bên trong vật dẫn cân bằng điện. C. Vật dẫn cân bằng điện là vật dẫn không mang điện tích. D. B và C đúng. 28. A. Hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ trong vật dẫn cân bằng điện bằng không. B. Điện tích được phân bố đều trong vật dẫn cân bằng điện có mang điện tích. C. Điện tích được phân bố đều ở mặt ngoài vật dẫn cân bằng điện có mang điện tích. D. Hiệu điện thế giữa hai điểm bất kỳ trong vật dẫn cân bằng điện khác không. 29. Đối với bộ tụ điện ghép song song: A. Điện tích của các tụ điện bằng nhau khi được tích điện. B. Điện dung của bộ tụ bằng tổng điện dung của các tụ điện. C. Để có bộ tụ điện có điện dung lớn người ta đem các tụ điện ghép song song với nhau. D. B và C đúng. 30. Đối với bộ tụ điện ghép nối tiếp: A. Điện tích của các tụ điện bằng nhau khi được tích điện. B. Điện tích của bộ tụ bằng tổng điện tích của các tụ điện. C. Điện dung của bộ tụ bằng tổng điện dung của các tụ điện. D. B và A đúng. 31. Hai điện tích điểm q1 = 6.10-6C, q2 = - 6.10-6C đặt tại hai điểm cách nhau 6cm trong một điện môi có hằng số điện môi ε = 2. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn bằng: A. 90N B. 45N C. 180 N D. Giá trị khác 32. Hai điện tích điểm q1 = 6.10-6C, q2 = - 6.10-6C đặt tại hai điểm cách nhau 6cm trong không khí có ε = 1. Lực tương tác giữa hai điện tích điểm có độ lớn bằng: A. 90N B. 45N C. 180 N D. Giá trị khác 33. Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C, q2 = 5.10-6C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong chân không cách nhau một khoảng r. r có giá trị: A. 25cm B. 2,5cm C. 50cm D. 5cm 34. Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1 = 2.10-6C, q2 = 5.10-6C đẩy nhau bằng một lực 36N khi đặt chúng trong một điện môi có ε = 4 cách nhau một khoảng r. r có giá trị: A. 25cm B. 2,5cm C. 50cm D. 5cm 35. Một điện tích điểm Q = 10-9C gây ra một cường độ điện trường tại một điểm cách nó r = 1m trong chân không có độ lớn: A. 3V/m B. 9V/m C. 18V/m D. 6V/m 36. Một điện tích điểm Q = - 10-9C gây ra một cường độ điện trường tại một điểm cách nó r = 1m trong một điện môi ε = 2 có độ lớn: A. 3V/m B. 9V/m C. 4,5V/m D. 6V/m 37. Một điện tích q = 10-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thu được năng lượng W = 2.10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây? A. 20V B. 200V C. – 20V D. – 200V 38. Một điện tích q = 10-6C di chuyển từ điểm A đến điểm B trong một điện trường, thu được năng lượng W = 10-4J. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B có giá trị nào sau đây? A. 10V B. 100V C. – 10V D. – 100V 39. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 1mm. Giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ điện là: A. 5.10-9F B. 5.10-8F C. 10-9F D. 10-8F 40. Hai bản của tụ điện phẳng có dạng hình tròn bán kính R = 60cm, khoảng cách giữa hai bản là d = 4mm. Giữa hai bản là không khí. Điện dung của tụ điện là: A. 5.10-9F B. 5.10-10F C. 2,5. 10-9F D. 10-10F 41. Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF ghép nối tiếp. Điện dung của bộ tụ: A. 2,4μF B. 3,6μF C. 1,2μF D. 0,6μF 42. Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = 2μF và C2 = 3μF ghép song song. Điện dung của bộ tụ: A. 2,5μF B. 5μF C. 7,5μF D.10μF 43. Có ba tụ điện C2 = 6 μF; C1 = C3 = 2 μF mắc như hình vẽ. a/ Tính điện dung của bộ tụ b/ Nối hai đầu A và B vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 8V. Tính điện tích của các tụ điện. 44. Có ba tụ điện C2 = 6 μF; C1 = C3 = 2 μF mắc như hình vẽ. a/ Tính điện dung của bộ tụ b/ Nối hai đầu A và B vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 8V. Tính điện tích của các tụ điện.
Tài liệu đính kèm: