Đề kiểm tra kỳ I môn Vật lý (khối 11 ban nâng cao)

Đề kiểm tra kỳ I môn Vật lý (khối 11 ban nâng cao)

Câu1.Chọn câu sai

a)Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.

b) Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ hạt tải điện rất lớn.

c) Khi có hiện tượng dương cực tan thì dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.

d)Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của Ion dương theo chiều điện trường.

Câu2. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI

a) 2/V b) A.V c) A2. d) J/s

Câu3.Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động , điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị

a)I = /r b) I = r/ c) I =  d) I = .r

Câu4.Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD =120V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là:

 a) ACD = -3,2.10-19 J b) ACD = -1.92.10-17 J c) ACD = 1.92.1017 J d) ACD = 3,2.1017 J

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1437Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kỳ I môn Vật lý (khối 11 ban nâng cao)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .........................................
Lớp: ..................................................
 ĐỀ KIỂM TRA KỲ I MÔN LÝ (KHỐI 11 Ban nâng cao)
 Thời gian: 45 phút 
Đáp án
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
a
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
c
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
d
Câu1.Chọn câu sai
a)Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do ngược chiều điện trường.
b) Kim loại dẫn điện tốt vì mật độ hạt tải điện rất lớn.
c) Khi có hiện tượng dương cực tan thì dòng điện trong chất điện phân tuân theo định luật Ôm.
d)Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của Ion dương theo chiều điện trường. 
Câu2. Tổ hợp các đơn vị đo lường nào dưới đây không tương đương với đơn vị công suất trong hệ SI
a) W2/V 	b) A.V	c) A2.W	d) J/s
Câu3.Trong mạch điện kín gồm có nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r và mạch ngoài có điện trở R. Khi có hiện tượng đoản mạch thì cường độ dòng điện trong mạch I có giá trị
a)I = x/r 	 b) I = r/x 	c) I = ¥	 d) I = x.r 
Câu4.Hiệu điện thế giữa hai điểm C và D trong điện trường là UCD =120V. Công điện trường dịch chuyển electron từ C đến D là:
	a) ACD = -3,2.10-19 J 	b) ACD = -1.92.10-17 J 	c) ACD = 1.92.1017 J	 	 d) ACD = 3,2.1017 J
Câu5 Điện năng tiêu thụ được đo bằng:
a)Công tơ điện 	b)Vôn kế 	c) Tĩnh điện kế	d) Am pe kế
Câu6. Một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn là E = 30V.Dòng điện chạy trong mạch là I = 3A.Hiệu điện thế trên hai cực của bộ nguồn là U =18V.Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong của bộ nguồn là: 
a) R =6Ω, r = 4Ω 	b) R =0,6Ω, r = 0,4Ω 	c)R =6,6Ω, r = 4Ω d) R =60Ω, r = 40Ω 
Câu7.Một bộ nguồn gồm có 8 acquy giống nhau có được chia thành 4 nhóm mắc nối tiếp với nhau, mỗi nhóm gồm hai acquy ghép song song. Sđđ và điện trở trong của bộ là:
a) ( 8V, 3) b) ( 8V, 2) 	 c) 	(8V,1,5 ) 	d) ( 8V,1) 
Câu8.Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện trong đó cực dương của nguồn này được nối với cực dương của nguồn kia, hai điện trở ngoài được mắc nối tiếp với nhau, cho biết ; cường độ dòng điện chạy trong mạch đo được là:
a) 2 A	b) 1,2 A	c) 0,6A 	d) 1A 
Câu9. Hai bóng đèn có công suất lần lượt là P1 < P2 đều làm việc bình thường ở hiệu điện thế U . Cường độ dòng điện qua mỗi bóng đèn và điện trở của bóng đèn nào lớn hơn.
a) I1I2 và R1 >R2 	 c)I1R2 	d) I1>I2 và R1 <R2 
Câu10. Một nguồn điện có suất điện động x, điện trở trong r mắc với điện trở ngoài R = r tạo thành một mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là I . Nếu ta thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trọng mạch là :
a) 3I /2 	b) 2I	c) 3I	d) I/3
Câu11.Hai điện tích điểm có độ lớn bằng nhau được đặt trong không khí cách nhau 4cm thì lực hút giữa chúng là 10-5 N. Để lực hút giữa chúng là 2,5.10-6N thì chúng phải đặt cách nhau:
 a) 7cm b) 6cm c) 8cm d) 5cm 
Câu12.Một mạch điện kín gồm một nguồn điện có suất điện động x = 3V, điện trở trong r = 1Ω, nối với điện trở mạch ngoài R = 1Ω. tạo thành mạch kín .Công suất của nguồn điện là:
a) 2,25W	b) 4,5W 	c) 3,5W	d) 3W 
Câu13.Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng lên gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó:
a) 100V	 	b) 25V	c) 50V 	d) 75V
Câu14. Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hai cực của một máy phát điện có hiệu điện thế 220V. Điện tích của tụ điện là:
a) 11mC	b) 1,1mC	c) 1 mC	d) 0,11mC 
Câu15. Hai bóng đèn có các hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 4V và U2 = 8V. và có cùng công suất định mức.Tỉ số các điện trở giữa chúng là:.
a)	 R2 = 2R1	b) R2 = 4R1 	c) R1 = 2R2	d)	 R1 = 4R2
Câu16. Có một điện tích Q = 5.10-19C đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10 cm có độ lớn là:
a) 45.10-19V/m 	b) 65.10-19V/m 	c) 65.10-17V/m 	d) 45.10-17V/m 
Câu17. Cho 3 điện tích điểm q1 = q2 = q3 = 1,5.10-6C đặt trong chân không ở 3 đỉnh tam giác đều cạnh a = 15cm. Lực điện tổng hợp lên mỗi điện tích a) 18 N b) 1,55 N c) 0,9N d) 9N
Câu18.Bình điện phân chứa dung dịch AgNO3 có Anốt làm bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình là 5A. Lượng bạc bám vào cực âm của bình trong 2 giờ là: 
a) 4,029.10-2kg 	b) 4,029.10-2g 	c) 4,29.10-2kg 	d) 4,29.10-2g 
Câu19. Chọn câu sai:
a) Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm. 	b)Kim loại là chất dẫn điện tốt.
c)Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại gây ra tác dụng nhiệt. d)Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
Câu20. Hai quả cầu nhỏ có điện tích q1= 2.10-6C, q2 = 5.10-6 tác dụng với nhau một lực 36N trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là:
a) 45 cm 	 b) 	7cm c) 10cm 	 d) 5cm 
Câu21. Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt trong không khí chúng hút nhau một lực F. Khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện môi bằng 2 nhưng vẫn giữ nguyên khoảng cách thì lực hút giữa chúng là :
 a) F’ = F/4 b) F’ = 2F c) F’ = F d) F’ = F/2 
Câu22.Hai pin mắc xung đối có suất điện động và điện trở trong tương ứng là: và trong đó 
Cường độ dòng điện chay trong mạch là:
a) b) c) d) 
Câu23.Trong một mạch có các điện trở R1=4, R2=6, R3=12 được mắc vào một mạng điện có U = 16V. Dùng ampe kế đo được cường độ dòng điện qua R1 là 2A, các điện trở đó được mắc theo cách nào sau đây?
a) R1 // R2 // R3 	b) (R2 // R3 ) nt R1 	c) (R1 // R3 ) nt R2	 d) (R1 // R2 ) nt R3 
Câu24.Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r trong không khí thì chúng hút nhau bằng lực F, khi đưa chúng vào trong môi trường khác có hằng số điện môi bằng 4 và đặt chúng cách nhau một khoảng r’ = r/2 thì lực hút giữa chúng là 
a)	 F’ = 2F 	 	b)	F’ = F/2 	c)	 F’ = F/4	 d) F’ = F 
Câu25. Ba điện tích điểm q1 = 2.10-8C; q2 = 10-8C; q3 = 10-8C lần lượt tại ba đỉnh A, B, C của một tam giác vuông ABC (góc A = 900). Biết AB = 3cm; AC = 4cm. Lực điện tác dụng lên điện tích q1 là:
a) 2,3.10-3N 	b) 4,6.10-3N	c) 3,2.10-3N 	d) 6.4.10-3N
Câu26.Một bóng đèn ghi 3V-3W. Khi đèn sang bình thường điện trở của đèn có giá trị:
a) 3W 	b) 3,5W 	c) 6W	d) 4,5W
Câu27. Điện trường đều là điện trường có:
a)Véc tơ cường độ điện trường tại mọi điểm bằng nhau. b)Độ lớn cường độ điện trường tại moi điểm đều bằng nhau.
c) Chiều của véc tơ cường độ điện trường không đổi.	 d)Các đường sức điện song song nhau.
Câu28.Chọn công thức sai khi nói về mối liên quan giữa công suất P, cường độ dòng điện I, hiệu điện thế U và điện trở R của một mạch điện:
a) P = U2.I 	b) P = RI2 	c) P = U2/R 	d) P = UI 
Câu.29.Có 3 tụ điện C1 = C2 = C, C3 = 2C. Để có điện dung Cb = C thì các tụ được ghép theo cách:
a) (C1 // C2 )nt C3 	b) C1 // C2 // C3 	c) (C1 nt C2 ) // C3 	 d) C1 nt C2 nt C3 	
Câu30.Sau khi ngắt tụ điện phẳng khỏi nguồn điện, ta tịnh tiến hai bản để khoảng cách giữa chúng giảm đi hai lần, khi đó năng lượng điện trường trong tụ sẽ là:
a) Tăng lên bốn lần. b) Tăng lên hai lần. c) Giảm đi hai lần. d) Không đổi. 
---------Hết------
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
d
a
a
b
a
a
b
d
c
a
c
b
a
d
b
d
b
a
a
d
d
b
b
d
a
a
a
a
a
c

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Ly 11 HK I3.doc