I) CHƯƠNG TRÌNH CON
Bài 1: Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả hiện trên màn hình
Program bai1;
Uses crt;
Var a,b:integer;
Procedure p(var x:integer; y:integer);
Begin
writeln(x, ,y);
x := x * x;
y:= y *10 ;
writeln(x, ,y);
end;
begin
clrscr;
a := 1;
b:=10;
p (a,b);
writeln(x, ,y);
readln
end.
ÔN TẬP HK II TIN HỌC 11 CHƯƠNG TRÌNH CON Bài 1: Đọc chương trình sau đây và cho biết kết quả hiện trên màn hình Program bai1; Uses crt; Var a,b:integer; Procedure p(var x:integer; y:integer); Begin writeln(x,’ ‘,y); x := x * x; y:= y *10 ; writeln(x, ‘ ‘ ,y); end; begin clrscr; a := 1; b:=10; p (a,b); writeln(x,’ ’,y); readln end. Bài 2 : Đọc chương trình con sau đây và cho biết mục đích của đọan chương trình này. Viết chương trình chính có câu lệnh gọi chương trình con này, khai báo thêm các biến và sửa lỗi nếu cần. Program bai2; Uses crt; Type xau=string[25]; Mang=array[1..100] of xau; Var M: mang; Procedure nhapM(var ten:mang); Begin write(‘Nhap so phan tu thuc su cua mang(<=100):’); readln(spt); while(spt 100) do begin write(‘Nhap so phan tu cua mang (<=100):’): readln(spt): end; for i:= 1 to spt do begin write(‘Nhap xau thu : ‘ , i , ‘:’); readln(ten[i]); end; end; Bài 3: Viết chương trình có sử dụng hàm chuyển một xâu kí tự sang chữ hoa. function viethoa(st:string):string; var i : integer; st1 : string; begin st1:=’’; for i:=1 to length(st) do st1:=st1 + upcase(st[i]); viethoa:=s1; end; Bài 4 : Viết chương trình có sử dụng hàm tính tiền điện. Nếu số KW tiêu thụ <= 100 có giá 500 đồng . Trên 100 thì có giá 1000 đồng. Function tinhtien(tieuthu : longint):longint; Begin If tieuthu > 100 then Tinhtien : = 500 * 100 + (tieuthu -100) * 1000 Else Tinhtien : = tieuthu * 500; End; Bài 5 : Viết chương trình có sử dụng hàm tính tổng các số chẵn từ x đến y Function tong(x,y : longint):longint; Var i : longint; Begin Tong:=0; For i:=x to y do If (i mod 2 =0) then Tong:=tong + i; End; MẢNG HAI CHIỀU (MA TRẬN) Bài 1 :Tính trung bình cộng các số âm của mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên. Tong := 0; Dem:= 0 ; For i: =1 to n do For j : =1 to m do If a[i,j] < 0 then Begin Tong:= tong + a[i,j]; Dem : =dem + 1; End; TBC : = tong / dem; Bài 2 : Tính trung bình cộng các số chẵn trong mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên. Thay điều kiện ở bài 1 : If (a[i,j] mod 2 =0) then Bài 3 : Tính tích các số chẵn trong mảng hai chiều có n x m phần tử nguyên. Tich : =1; For i: =1 to n do For j := 1 to m do If (a[i,j] mod 2 =0 ) then Tich :=tich *a[i,j]; Bài 4 :Đếm các phần tử có giá trị trong phạm vi từ 5 đến 20 trong mảng hai chiều có n x m phần t ử nguyên. Dem : =0 ; For i:=1 to n do For j:= 1 to m do If (a[i,j] > = 5) and (a[i,j] < =20) then Dem : =dem +1; Bài 5 : Tìm phần tử có giá trị nhỏ nhất và vị trí của các phần tử đó trong mảng hai chiều có n x m phần tử thực. Min := a[1,1]; For i: =1 to n do For j:=1 to m do If a[i,j] < min then Min := a[i,j]; Writle(‘gia tri nho nhat la : ’, min :3 :1); For i: =1 to n do For j := 1 to m do If a[i,j] = min then Writeln(‘hang ’, i, ‘ cot’, j);
Tài liệu đính kèm: