Ôn tập học kì 2 Vật lí 11

Ôn tập học kì 2 Vật lí 11

I/ LÝ THUYẾT:

 1/ Từ trường : + Định nghĩa từ trường.

 + Đường sức từ : định nghĩa và tính chất.

 + Từ trường đều.

 + Vectơ lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều.

 2/ Viết biểu thức và giải thích cảm ứng từ của dòng điện trong dòng điện thẳng thẳng dài,tại tâm dòng điện tròn, trong ống dây hình trụ.

 3/ Lực Lo-ren-xơ : + Biểu thức và giải thích các đại lượng.

 + Biểu thức quỹ đạo hạt mang điện tích trong từ trường đều, với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường?

 4/ + Từ thông: biểu thức và giải thích các đại lượng?

 + Suất điện động cảm ứng ?

 5/ Biểu thức: + Hệ số tự cảm của ống đây hình trụ?

 + Suất điện động tự cảm?

 + Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm?

 6/ + Định luật khúc xạ ánh sáng: nội dung và biểu thức?

 + Các biểu thức của lăng kính?

 7/ Phản xạ toàn phần: Hiện tượng và điều kiện?

 8/ Nêu tính chất ảnh của các loại thấu kính? Các công thức của thấu kính?

 9/ Các tật của mắt và cách khắc phục?

 10/ Cấu tạo, công thức độ bội giác và giải thích các đại lượng của kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn?

 

doc 9 trang Người đăng quocviet Lượt xem 2379Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 2 Vật lí 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TẬP HỌC KÌ 2 *** VẬT LÍ 11 
I/ LÝ THUYẾT:
 1/ Từ trường : + Định nghĩa từ trường.
 + Đường sức từ : định nghĩa và tính chất.
 + Từ trường đều.
 + Vectơ lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều.
 2/ Viết biểu thức và giải thích cảm ứng từ của dòng điện trong dòng điện thẳng thẳng dài,tại tâm dòng điện tròn, trong ống dây hình trụ.
 3/ Lực Lo-ren-xơ : + Biểu thức và giải thích các đại lượng.
 + Biểu thức quỹ đạo hạt mang điện tích trong từ trường đều, với điều kiện vận tốc ban đầu vuông góc với từ trường?
 4/ + Từ thông: biểu thức và giải thích các đại lượng?
 + Suất điện động cảm ứng ?
 5/ Biểu thức: + Hệ số tự cảm của ống đây hình trụ?
 + Suất điện động tự cảm?
 + Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm?
 6/ + Định luật khúc xạ ánh sáng: nội dung và biểu thức? 
 + Các biểu thức của lăng kính?
 7/ Phản xạ toàn phần: Hiện tượng và điều kiện?
 8/ Nêu tính chất ảnh của các loại thấu kính? Các công thức của thấu kính?
 9/ Các tật của mắt và cách khắc phục?
 10/ Cấu tạo, công thức độ bội giác và giải thích các đại lượng của kính lúp, kính hiển vi và kính thiên văn?
II/ BÀI TẬP TỰ LUẬN:
Câu 1. Một dòng điện 20A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí.
a, Tính cảm ứng từ tại những điểm cách dây dẫn 10cm.
b, Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ lớn gấp đôi giá trị của B tính được ở câu a.
Đs: a/ B = 4.10-5T ; b/ r = 5 cm.
Câu 2. Một khung dây tròn, bán kính 30 cm gồm 10 vòng dây. Cho dòng điện I = 1,5A chạy qua khung dây. Tính độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây.
Đs: B = 3,14.10-5T.
Câu 3. Cho một khung dây hình chữ nhật ABCD, kích thước AB = CD = 30cm; 
AD = BC = 20cm, trong có dòng điện ; khung được đặt trong một từ trường đều có phương vuông góc với mặt phẳng chứa khung dây và có độ lớn . Hãy xác định:
a, Lực từ tác dụng lên mỗi cạnh của khung.
b, Lực tổng hợp do từ trường tác dụng lên khung.
Đs: a/ FAB = FCD = 0,15N. ; FAD = FBC = 0,1 N. b/ F = 0 .
Câu 4. Cho hai dòng điện chạy trong hai dây dẫn dài, song song, cách nhau 30cm. Xác định cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M nằm trong mặt phẳng chứa hai dây dẫn, cách hai dây lần lượt là: ; trong các trường hợp: 
 a, I1 và I2 cùng chiều.
 b, I1 và I2 ngược chiều.
ĐS: a/ B1 = 12.10-6T , B2 = 6.10-6T , B = 6.10-6T.
 b/ B1 = 12.10-6T , B2 = 6.10-6T , B = 18.10-6T
Câu 5. Hạt electron chuyển động với vận tốc 107m/s vào trong một từ trường đều có B = 10-2T (với vuông góc với ) và tạo thành một quỹ đạo tròn bán kính R.Biết e = -1,6.10-19C; 
me = 9,1.10-31kg. Tính:
a, Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt.
b, Bán kính của quỹ đạo R.
ĐS: a/ f = 1,6.10-14N. ; b/ R = 0,56 cm.
C©u 6. Mét h¹t pr«t«n chuyÓn ®éng víi vËn tèc 2.106 (m/s) vµo vïng kh«ng gian cã tõ tr­êng ®Òu B = 0,02 (T) theo h­íng hîp víi vect¬ c¶m øng tõ mét gãc 300. BiÕt ®iÖn tÝch cña h¹t pr«t«n lµ 1,6.10-19 (C). TÝnh lùc Lorenx¬ t¸c dông lªn h¹t.
Đs: f = 3,2.10-15 N
C©u 7. Mét khung d©y ph¼ng, diÖn tÝch 20 (cm2), gåm 10 vßng d©y ®Æt trong tõ tr­êng ®Òu. Vect¬ c¶m øng tõ lµm thµnh víi mÆt ph¼ng khung d©y mét gãc 300 vµ cã ®é lín B = 2.10-4 (T). 
a, TÝnh tõ th«ng göi qua khung d©y
b, Ng­êi ta lµm cho tõ tr­êng gi¶m ®Òu ®Õn kh«ng trong kho¶ng thêi gian 0,01 (s). 
TÝnh suÊt ®iÖn ®éng c¶m øng xuÊt hiÖn trong khung.
ĐS: a/ = 2.10-6 Wb. b/ ecư = 2.10-3V.
 C©u 8. Mét èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,1 (H), c­êng ®é dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng ®Òu ®Æn tõ 0 ®Õn 10 (A) trong kho¶ng thêi gian lµ 0,1 (s). 
TÝnh suÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng trong kho¶ng thêi gian ®ã.
Đs: etc = 10 V.
C©u 9. Dßng ®iÖn qua èng d©y t¨ng dÇn theo thêi gian tõ I1 = 0,2 (A) ®Õn I2 = 1,8 (A) trong kho¶ng thêi gian 0,01 (s). èng d©y cã hÖ sè tù c¶m L = 0,5 (H). 
TÝnh suÊt ®iÖn ®éng tù c¶m xuÊt hiÖn trong èng d©y.
Đs: etc = 80 V.
Câu 10. Một ống dây thẳng dài có 1200 vòng dây, cảm ứng từ bên trong ống dây là 
B = 7,5.10-3T. Tính cường độ dòng điện qua ống dây, biết ống dây có chiều dài 20cm. 
ĐS: I = 1A.
Câu 11: Một lăng kính có chiết suất và góc chiết quang A = 750, chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên của lăng kính cho tia ló đi là là là mặt bên thứ hai. Xác định góc tới .
ĐS: i1 = 450.
Câu 12. Thấu kính phân kì tạo ảnh ảo bằng một nửa vật thật và cách vật thật 10cm.
Tính tiêu cự của thấu kính
Vẽ đường đi của một chùm sáng minh họa sự tạo ảnh.
ĐS: a/ f = - 20 cm. b/ Vẽ hình minh họa.
Câu 13. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật AB trên trục chính, vuông góc với trục chính cách thấu kính 30 cm.
Xác định ảnh của vật
Vẽ ảnh minh họa.
ĐS: a/ d/ = 60 cm. Ảnh thật, ngược chiều, cách thấu kính 60 cm, gấp hai lần vật. 
 b/ Vẽ hình minh họa.
Câu 14. Cho hệ gồm 2 thấu kính L1, L2 ghép đồng trục. Các tiêu cự lần lượt là f1= 20cm, 
f2= -10cm. Khoảng cách giữa 2 quang tâm a = 30cm. Vật phẳng AB đặt trên trục chính và ở trước L1, cách L1 20cm.Xác định ảnh sau cùng của vật, vẽ ảnh.
ĐS; Ảnh ảo cách thấu kính L2 là 10 cm.
Câu 15: Một người cận thị phải đeo kính sát mắt có độ tụ bằng -2,5 điốp thì nhìn rõ như người mắt thường( 25cm đến vô cực). Xác định giới hạn nhìn rõ của người ấy khi không đeo kính. 
ĐS: OCV = 40 cm, OCC = 15,4 cm.
Câu 16. Vật kính (f1 = 5mm) và thị kính (f2 = 2cm) của kính hiển vi cách nhau 17cm. Mắt quan sát có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm. Xác định số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực
ĐS:362,5.
III/ TRẮC NGHIỆM:
1/ Từ trường không tương tác với: 
 A. các điện tích chuyển động. *B. các điện tích đứng yên. 
 C. nam châm đứng yên. D. nam châm chuyển động.
2 / Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và tác dụng: 
 A. lực hút lên các vật. B. lực điện lên các điện tích. 
 *C. lực từ lên nam châm và dòng điện. D. lực đẩy lên các nam châm.
3 / Hai dây dẫn thẳng dài đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dòng điện cùng chiều chạy qua thì hai dây dẫn
*A. hút nhau. B. đẩy nhau. C. không tương tác. D. đều dao động.
4 / Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về đường sức từ?
*A.Các đường sức từ của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
 B. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức từ. 
 C. Các đường sức từ là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
 D.Chiều của các đường sức từ là chiều của từ trường.
5/ Phát biểu nào dưới đây là SAI?Lực từ tác dụng lên phần tử dòng điện: 
A. vuông góc với phần tử dòng điện. *B. cùng hướng với từ trường. 
C. tỉ lệ với cường độ dòng điện. D. tỉ lệ với cảm ứng từ.
6 / Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường
A. vuông góc với đường sức từ. *B nằm theo hướng của đường sức từ. 
C. nằm theo hướng của lực từ D. không có hướng xác định.
7/ Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều. Trường hợp nào sau đây không có lực từ tác dụng lên dây dẫn?
*A. Dây dẫn song song với B. Dây dẫn vuông góc với 
 C. Dây dẫn hợp với một góc nhọn D. Dây dẫn hợp với một góc tù.
8/ Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn MN có chiều dài l, mang dòng điện I đặt xiên góc với , được tính theo công thức:
A. *B. 
C. D. 
9/ Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng hai lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn
*A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 4 lần. D. không đổi.
10/ Một đoạn dây dẫn dài 0,1m mang dòng điện 10A, đặt vuông góc trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 1,2T. Lực từ tác dụng lên dây dẫn có độ lớn bằng:
*A. 1,2N B. 12N C. 10N D. 2,1N
11/ Một đoạn dây dẫn dài 0,1m, đặt vuông góc với các đường sức trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 2.10-3T, dây chịu một lực từ 10-2N. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng:
*A. 50A B. 5A C. 25A D. 0,5A
12/ Một đoạn dây dẫn dài 0,8m mang dòng điện 20A đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn hợp với một góc 600. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng 2.10-2N. Độ lớn cảm ứng từ bằng:
*A. 1,4.10-3T. B. 2,4.10-3T. C. 14.10-3T. D. 0,14.10-3T.
13/ Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong một từ trường đều. Khi cường độ dòng điện trong dây dẫn là I thì lực từ tác dụng lên dây dẫn là 9.10-2N. Nếu cường độ dòng điện I’ = 3I thì lực từ F’ có giá trị bằng:
A. 3.10-2N *B. 27.10-2N C. 4,5.10-2N D. 9.10-2N
14/ Một đoạn dây dẫn dài 0,2m mang dòng điện 10A đặt trong từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ bằng 2.10-4T. Dây dẫn hợp với góc 300. Lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng:
A. 3,5.10-3N B. 2.10-3N *C. 0,2.10-3N D. 0,02.10-3N 
15/ Một dây dẫn mang dòng điện được uốn thành vòng tròn. Tại tâm vòng tròn, cảm ứng từ sẽ giảm khi
 A. cường độ dòng điện tăng lên. B. số vòng dây cuốn tăng lên. 
*C. đường kính vòng dây tăng lên. D. Tiết diện dây dẫn tăng lên.
16/ Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện I đặt trong chân không, cảm ứng từ do dây dẫn gây ra tại điểm M cách dây một khoảng r có độ lớn bằng:
*A. B. C. D. 
17/ Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây hình trụ phụ thuộc vào:
A. chiều dài ống dây. B. số vòng của ống dây. 
C. đường kính ống dây. *D. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.
18/ Nếu cường độ dòng điện và đường kính vòng dây tăng 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
*A. không đổi B. tăng hai lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
19/ Cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn KHÔNG phụ thuộc vào
*A. bản chất dây dẫn. B. môi trường xung quanh. 
 C. hình dạng dây dẫn D. độ lớn dòng điện.
20/ Dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện 2A đặt trong chân không. Điểm M cách dây dẫn một khoảng bao nhiêu nếu cảm ứng từ tại M có độ lớn 10-6T?
A. 0,04m B. 4m *C. 0,4m D. 0,2m
21/ Một dây dẫn tròn bán kính 5cm mang dòng điện 1A đặt trong chân không. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng:
A. 251.10-7T *B. 126.10-7T C. 502.10-7T D. 63.10-7T 
22/ Một dây dẫn tròn bán kính R=10cm mang dòng điện I=50A đặt trong chân không. Cho dòng điện nói trên qua vòng dây có bán kính R’ = 4R thì cảm ứng từ tại tâm vòng tròn bằng:
*A.785.10-7T B. 1570.10-7T C. 393.10-7T D. 7,85.10-7T 
23/ Một ống dây có dòng điện 4A chạy qua thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là 0,04T. Để độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây tăng thêm 0,06T thì dòng điện trong ống dây phải bằng:
*A. 10A B. 6A C. 1A D. 0,006A
24/ Một ống dây dài 50cm có 1000 vòng dây mang dòng điện 5A. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
*A. mT B. mT C. 4 T D. 8 T
25/ Biểu thức tính cảm ứng từ do nhiều dòng điện sinh ra là: 
*A. B. 
 C. D. 
26/ Một khung dây tròn gồm 15 vòng đặt trong chân không có bán kính 12cm mang dòng điện 48A. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây bằng:
A. 0,77 mT. B. 0,25 mT. C. 2,77 mT. *D. 3,77 mT
27/ Một dây dẫn thẳng dài vô hạn mang dòng điện đặt trong chân không. Điểm M cách dây 20cm thì cảm ứng từ có độ lớn bằng . Tại điểm N cách dây dẫn 60cm, cảm ứng từ có giá trị bằng
*A. B. C. D. 
28/ Một proton chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5m trong một từ trường đều, cảm ứng từ bằng 10-2T. Cho mp=1,672.10-27kg. Tốc độ của proton bằng:
A. 9,6.106m/s *B. 4,8.106m/s C. 4,8m/s D. 13,4.106m/s 
29/ Một điện tích 10-6C bay với vận tốc 104m/s xiên góc 300 với các đường sức từ vào một từ trường đều có độ lớn 0,5T. Lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
*A. 2,5 mN B. C. 25N D. 2,5N
30/ Một diện tích S, đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có độ lớn bằng B. Vectơ pháp tuyến  ... ố tự cảm của ống dây 1 và ống dây 2 là: 
A. 1 *B. 2 C. 4 D. 8
51/ Theo định lật khúc xạ ánh sáng thì:
*A. tia khúc xạ và tia tới cùng nằm trong mặt phẳng tới. 
 B. tia khúc xạ và tia tói nằm cùng phía so với pháp tuyến tại điểm tới. 
 C. khi góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ cũng tăng bấy nhiêu lần. 
 D. góc khúc xạ luôn lớn hơn góc tới.
52/ Tia sáng truyền từ nước và khúc xạ ra không khí, tia khúc xạ và tia phản xạ ở mặt nước vuông góc với nhau. Nước có chiết suất 4/3. Góc tới của tia sáng bằng: 
A. 470 *B. 370 C. 570 D. 320
53/ Chiết suất tuyệt đối là :
 A. chiết suất tỉ đối của hai môi trường bất kì với nhau 
 B. chiết suất tỉ đối của môi trường nước với môi trường không khí 
 C. chiết suất tỉ đối của môi trường chân không với môi trường thủy tinh 
*D. chiết suất tỉ đối của môi trường bất kì với môi trường chân không.
54/ Theo định luật khúc xạ ánh sáng, khi góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng:
A.450 *B. 00 C. 900 D. 1800
55/ Nếu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì góc khúc xạ
*A. luôn nhỏ hơn góc tới. B. luôn lớn hơn góc tới 
 C. luôn bằng góc tới D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới
56/ Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của khối chất đó là:
*A. B. 2 C. D. 
57/ Hiện tượng phản xạ toàn phần là hiện tượng:
*A.phản xạ toàn bộ tia sáng tới, xảy ra ở mặt phân cách giữa hai môi trường. 
 B. ánh sáng bị phản xạ lại khi gặp bề mặt nhẵn 
 C. ánh sáng bị đổi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt 
 D. cường độ ánh sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
58/ Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi:
*A. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới lớn hơn góc giới hạn. 
 B. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới lớn hơn góc giới hạn. 
 C. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang sang môi trường kém chiết quang và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. 
 D. Ánh sáng chiếu từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn và góc tới nhỏ hơn góc giới hạn. 
59/ Tia sáng truyền từ nước (n=4/3) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị bằng 
A. 410 *B. 490 C. 140 D. 450
60/ Ứng dụng nào sau đây là của hiện tượng phản xạ toàn phần?
A. gương phẳng B. gương cầu C. thấu kính *D. cáp dẫn sáng trong nội soi
61/ Có 3 môi trường trong suốt. Với cùng góc tới.
nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 2 thì góc khúc xạ là 300
- nếu tia sáng truyền từ môi trường 1 vào môi trường 3 thì góc khúc xạ là 450
Góc giới hạn phản xạ toàn phần ở mặt phân cách 2 và 3 có giá trị bằng:
A. 300 B. 420 C. không xác định được. *D. 450
62/ Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5 của thủy tinh bằng 1,8. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi chiếu ánh sáng từ:
*A. benzen vào nước. B.nước vào thủy tinh. 
 C. benzen vào thủy tinh. D. chân không vào thủy tinh
63/ Tia sáng đơn sắc truyền từ thủy tinh (n1=1,5) đến mặt phân cách với nước (n2=4/3). Để không có tia khúc xạ trong nước thì góc tới phải thỏa mãn điều kiện
A. i 630 C. i 270
64/ Lăng kính là một khối chất trong suốt: 
*A. có dạng lăng trụ tam giác B. có dạng hình trụ tròn 
 C. giới hạn bởi hai mặt cầu D. hình lục lăng
65/ Qua lăng kính có chiết suất lớn hơn chiết suất môi trường, ánh sáng đơn sắc bị lệch về
A. trên lăng kính B. dưới của lăng kính 
C. cạnh của lăng kính *D. phía đáy của lăng kính
66/ Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là góc tạo bởi: 
A. hai mặt bên của lăng kính . B. tia tới và pháp tuyến . 
C. tia ló và pháp tuyến. *D. tia tới lăng kính và tia ló ra khỏi lăng kính.
67/ Lăng kính có thể làm tán xạ ánh sáng: 
A. đỏ B. vàng C. xanh *D. trắng
68/ Cho một lăng kính thủy tinh có tiết diện là tam giác vuông cân đặt trong không khí. Góc chiết quang đối diện với mặt huyền. Nếu góc khúc xạ r1=300 thì góc tới mặt bên r2 bằng: 
A. 150 B. 300 *C. 600 D. 450
69/ Khi chiếu ánh sáng đơn sắc qua lăng kính tiết diện là tam giác đều với góc tới i1=450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó bằng: 
*A. 300 B. 450 C.600 D. 900
70/ Một vật phẳng nhỏ đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ tiêu cự 30cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm
*A. sau thấu kính 60cm B. sau thấu kính 20cm 
 C. trước thấu kính 60cm D. trước thấu kính 20cm
71/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc trước một thấu kính phân kì tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 60cm. Ảnh của vật nằm
A. sau thấu kính 15cm *B. trước thấu kính 15cm 
C. sau thấu kính 30cm D. trước thấu kính 30cm
72/ Qua một thấu kính, ảnh thật của một vật thật cao hơn vật hai lần và cách vật 36cm. Đây là thấu kính
*A. hội tụ, tiêu cự 8cm B. phân kì, tiêu cự 8cm 
 C. hội tụ, tiêu cự 24cm D. phân kì, tiêu cự 24cm
73/ Qua một thấu kính có tiêu cự 20cm một vật thật thu được một ảnh cùng chiều, bé hơn vật, cách thấu kính 15cm. Vật phải đặt ở vị trí:
A. trước thấu kính 90cm *B. trước thấu kính 60cm 
C. sau thấu kính 90cm D. sau thấu kính 60cm
74/ Đặt một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ tiêu cự 20cm, vật cách thấu kính 100cm. Ảnh của vật: 
*A. ngược chiều và bằng 1/4 lần vật B. cùng chiều và bằng 1/4 lần vật 
 C. cùng chiều và bằng 1/3 lần vật D. ngược chiều và bằng 1/3 lần vật
75/ Ảnh thật của một vật thật qua một thấu kính có độ lớn bằng vật, cách vật 100cm. Thấu kính này là:
*A. hội tụ,tiêu cự 25cm B. phân kì, tiêu cự 25cm 
 C. phân kì, tiêu cự 50cm D.hội tụ, tiêu cự 50cm
76/ Hệ hai thấu kính khi tạo ảnh thì ảnh cuối qua hệ có số phóng đại là 
A. k = k1/k2 B. k=k1+k2 *C. k = k1.k2 D. 
77/ Khi ghép sát một hệ thấu kính hội tụ có tiêu cự 30cm đồng trục với một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 10cm thì được thấu kính tương đương có tiêu cự bằng 
A. 50 cm B. 20cm *C. -15cm D. 15cm
78/ Bộ phận của mắt giống như thấy kính là :
A. Thủy dịch . B. Dịch thủy tinh . C. Màng lưới. *D. Thủy tinh thể.
79/ Sự điều tiết của mắt là sự thay đổi: 
*A. độ cong của thủy tinh thể để ảnh của vật quan sát hiện rõ nét trên màng lưới 
 B. đường kính của con ngươi để thay đổi cường độ ánh sáng chiếu vào mắt. 
 C. vị trí của vật để ảnh của vật hiện rõ trên màng lưới. 
 D. khoảng cách từ thủy tinh thể đến màng lưới để ảnh của vật hiện rõ nét trên màng lưới.
80/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về tật cận thị?
A. Khi không điều tiết thì chùm sáng song song tới mắt sẽ hội tụ trước võng mạc 
B. Điểm cực cận xa mắt hơn so với mắt không tật 
C. Phải đeo kính phân kỳ để sửa tật 
D. Khoảng cách từ mắt tới điểm cực viễn là hữu hạn
81/ Một người có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn xa vô cùng mà không phải điều tiết thì người này phải đeo sát mắt kính:
A. hội tụ có tiêu cự 50cm. B. hội tụ có tiêu cự 25cm. 
C. phân kỳ có tiêu cự 25cm. *D phân kỳ có tiêu cự 50cm.
82/ Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 100cm, để nhìn được vật gần nhất cách mắt 25cm thì người này phải đeo sát mắt một kính:
 A. phân kỳ có tiêu cự 100cm B. hội tụ có tiêu cự 100cm 
 C. phân kỳ có tiêu cự 100/3 cm *D. hội tụ có tiêu cự 100/3 cm
83/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kính lúp:
 A. Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt để quan sát các vật nhỏ 
 B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có độ tụ dương 
*C. Kính lúp có tiêu cự lớn 
 D. Kính lúp tạo ra ảnh ảo lớn hơn vật
84/ Công thức tính số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực là :
A. B. C. *D. 
85/ Khi quan sát vật nhỏ qua kính lúp người ta phải đặt vật :
 A. cách kính lớn hơn 2 lần tiêu cự 
 B. cách kính trong khoảng từ 1 lần tiêu cự đến 2 lần tiêu cự 
 C. tại tiêu điểm của vật kính 
*D. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của kính
86/ Một người mắt tốt (điểm cực cận cách mắt 25cm) quan sát trong trạng thái không điều tiết qua kính lúp thì có số bội giác bằng 4. Tiêu cự của kính là : 
A. 16cm *B. 6,25 cm C. 25cm D. 8cm
87/ Một người mắt tốt đặt một kính lúp có tiêu cự 6cm cách mắt 4cm. Để quan sát mà không phải điều tiết thì vật phải đặt cách kính: 
A. 4cm B. 5cm *C. 6cm D. 8cm
88/ Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng khi nói về kính hiển vi: 
 A. Vật kính là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính có tiêu cự rất ngắn 
 B. Thị kính là một kính lúp 
 C. Vật kính và thì kính được lắp đồng trục trên một ống 
*D. Khoảng cách giữa hai kính có thể thay đổi được
89/ Độ dài quang học của kính hiển vi là: 
 A. khoảng cách giữa vật kính và thị kính 
*B. khoảng cách từ tiêu điểm ảnh của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính 
 C. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm ảnh của thị kính 
 D. khoảng cách từ tiêu điểm vật của vật kính đến tiêu điểm vật của thị kính 
90/ Để quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật : 
*A. ở ngoài và rất gần tiêu điểm vật của vật kính 
 B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính 
 C. tại tiêu điểm vật của vật kính 
 D. cách vật kính lớn hơn 2 lần tiêu cự
91/ Vật kính của kính hiển vi tạo ảnh :
 A. thật ngược chiều nhỏ hơn vật 
*B. thật ngược chiều và lớn hơn vật 
 C. ảo cùng chiều lớn hơn vật 
 D. ảo cùng chiều nhỏ hơn vật
92/ Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 25cm. Quan sát trong trạng thái không điều tiết qua một kính hiển vi mà thị kính có tiêu cự gấp 10 lần vật kính, thì thấy số bội giác của ảnh là 150. Độ dài quang học của kính là 15cm. Tiêu cự của vật kính và thị kính lần lượt là :
*A. 0,5cm và 5cm B. 5cm và 0,5cm 
 C. 0,8cm và 8cm D. 8cm và 0,8cm
93/ Phát biểu nào sau đây KHÔNG đúng về kính thiên văn ?
 A. Kính thiên văn là quang cụ bổ trợ cho mắt để quan sát những vật ở rất xa 
 B. Vật kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn 
 C. Thị kính là một kính lúp 
*D. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính cố định
94/ Khi ngắm chừng ở vô cực, qua vật kính của kính thiên văn, ảnh của vật hiện ở :
A. tiêu điểm vật của vật kính *B. tiêu điểm ảnh của vật kính 
C. tiêu điểm ảnh của thị kính D. trong khoảng từ tiêu điểm vật tới quang tâm của thị kính
95/ Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính thiên văn tính theo công thức
*A. B. C. D. 
96/ Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 1,6m, thị kính có tiêu cự 10cm . Một người mắt tốt quan sát trong trạng thái không điều tiết để nhìn vật ở rất xa qua kính thì phải chỉnh sao cho khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 
*A. 170cm B. 160cm C. 11,6cm D. 150cm
97/ Một người mắt không có tật quan sát vật ở rất xa qua một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự 120cm và thị kính có tiêu cự 5cm. Trong trạng thái không điều tiết thì số bội giác bằng:
*A. 24 B. 14 C. 34 D.44.
98/ Để có thể nhìn rõ vật ở vô cực mà không điều tiết, thì kính phải đeo sát mắt là thấu kính phân kì có độ lớn tiêu cự là:
*A. = OCV. B. = OCC C. = CVCC D. = OV.
99/ Ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì:
*A. luôn nhỏ hơn vật. B. luôn lớn hơn vật.
 C. luôn ngược chiều với vật. D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
 *************** 

Tài liệu đính kèm:

  • docLy11 HuongDanOnThi HK2.doc