Ôn tập Hóa học 11 - Chương 9: Ânđehit - Xeton - axit cacboxylic

Ôn tập Hóa học 11 - Chương 9: Ânđehit - Xeton - axit cacboxylic

Câu 601. Nhóm cacbonyl là :

A. B.

C. D.

Câu 602. Anđehit fomic là

A. chất khí, không màu, không mùi.

B. chất lỏng, không màu, không mùi.

C. chất khí, không màu, mùi xốc.

D. chất lỏng, không màu, mùi xốc.

Câu 603. Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước

A. Fomanđehit.

B. Axetanđehit.

C. Axeton.

D. Cả A, B, C.

Câu 604. Fomalin là dung dịch chứa khoảng 40% :

A. Axeton.

B. Fomanđehit.

C. Anđehit axetic.

D. Benzanđehit.

 

doc 10 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1657Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học 11 - Chương 9: Ânđehit - Xeton - axit cacboxylic", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 9
AnĐehit - Xeton - axit cacboxylic
O
 H
C
Câu 601. Nhóm cacbonyl là :
O
OH
C
A. 	B.
 O
O
C
O
C
C. 	D. 
Câu 602. Anđehit fomic là 
A. chất khí, không màu, không mùi.	
B. chất lỏng, không màu, không mùi.
C. chất khí, không màu, mùi xốc.	
D. chất lỏng, không màu, mùi xốc.
Câu 603. Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước 
Fomanđehit.	
Axetanđehit.
Axeton.	
Cả A, B, C.
Câu 604. Fomalin là dung dịch chứa khoảng 40% :
Axeton.	
Fomanđehit.	
Anđehit axetic.	
Benzanđehit.
Câu 605. Xeton là những hợp chất cacbonyl mà phân tử có nhóm C=O liên kết với :
một gốc hiđrocacbon.	
hai gốc hiđrocacbon.
một nguyên tử hiđro.	
hai nguyên tử hiđro.
Câu 606. Axeton có công thức là :
CH3CHO	
CH3COCH3	
CH3COC6H5	
C6H5CHO
Câu 607. So sánh nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của anđehit, xeton với hiđrocacbon và ancol có cùng số nguyên tử C :
của anđehit, xeton cao hơn hiđrocacbon, nhưng lại thấp hơn của ancol.
của anđehit, xeton cao hơn ancol, nhưng lại thấp hơn của hiđrocacbon.
của anđehit, xeton cao hơn ancol và hiđrocacbon.
của anđehit, xeton thấp hơn ancol và hiđrocacbon.
Câu 608. Phản ứng khử anđehit, xeton là phản ứng của anđehit, xeton với :
A. H2 (Ni, t0)	
B. AgNO3 /NH3, t0
C. Cu(OH)2, t0	
D.	 OH
Câu 609. Chỉ ra nội dung đúng :
Anđehit, xeton đều làm mất màu nước brom.
Anđehit, xeton đều không làm mất màu nước brom.
Anđehit làm mất màu nước brom, còn xeton thì không làm mất màu nước brom.
Anđehit không làm mất màu nước brom, còn xeton thì làm mất màu nước brom.
Câu 610. Chất không làm mất màu dung dịch thuốc tím là :
HCHO	
CH3CHO	
CH3COCH3	
Cả A, B, C đều làm mất màu dung dịch thuốc tím.
H
Câu 611. Chất không làm mất màu nước brom là :
H
O
C
CH3
O
C
H
A.	B.
O
C
CH3
CH3
C.	D. Cả A, B, C đều làm mất màu nước brom.
Câu 612. Hiện tượng xảy ra khi nhỏ fomalin vào dung dịch AgNO3/NH3 trong ống nghiệm, có đun nóng nhẹ :
Có chất bột màu đen ở đáy ống nghiệm.
Có chất rắn màu trắng bạc ở đáy ống nghiệm.
Có chất rắn vàng nhạt ở đáy ống nghiệm.
Có lớp sáng loáng bám ở thành ống nghiệm.
Câu 613. Cho các chất và điều kiện phản ứng : H2/Ni, t0; AgNO3 /NH3, t0; 
nước brom; dung dịch thuốc tím. Axeton có thể phản ứng được với bao nhiêu chất ?
1	
2	
3	
4
Câu 614. Chất phản ứng với H2 (Ni, t0) tạo ra ancol bậc hai là :
HCHO	
CH3COCH3	
CH3CHO	
Cả A, B, C
Câu 615. Phản ứng giữa fomanđehit và phenol tạo ra poliphenolfomanđehit, có xúc tác là :
Axit.	
Bazơ.	
A hoặc B.	
Không phải A, B.
Câu 616. Fomon là dung dịch chứa khoảng 40% :
Etanal.	
Butanal.	
Propanal.	
Metanal.
Câu 617. Phản ứng :
 OH
O
H
HC
 OH
CH2
CH2 
 OH
OH
(n + 2) + (n +1) + (n +1) H2O
cần :	 n
dùng fomanđehit dư, xúc tác là axit.
dùng fomanđehit dư, xúc tác là bazơ.
dùng phenol dư, xúc tác là bazơ.
dùng phenol dư, xúc tác là axit.
Câu 618. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của fomanđehit :
Sản xuất ra chất dẻo.
Tráng gương, tráng ruột phích.
Ngâm xác động vật.
Thuộc da, tẩy uế.
Câu 619. Nhóm cacbonyl có trong phân tử 
anđehit.	
axit.	
este.	
cả A, B, C.
Câu 620. Anđehit fomic có :
tính oxi hoá.	
tính khử.
tính oxi hóa và tính khử.	
không có tính oxi hoá và tính khử.
Câu 621. Dung dịch của chất nào dùng để bảo vệ xác động vật trong phòng thí nghiệm, bể ngâm xác và các bộ phận cơ thể người trong bệnh viện để phục vụ nghiên cứu ?
Anđehit axetic.	
Anđehit fomic.
Anđehit benzoic.	
Axeton.
Câu 622. Cho sơ đồ chuỗi phản ứng :
 A B C D Axit fomic
 Với A là chất nào sau đây :
CH4
CH3OH
CH3COOH
CH3Cl
O
 H
H – C
Câu 623. Cho sơ đồ chuỗi phản ứng :
 A B C D 
Phản ứng không xảy ra trong chuỗi trên là :
CH3Cl + NaOHCH3OH + NaCl
HCHO + H2 CH3OH
HCHO + Ag2O HCOOH + 2Ag¯ 
HCHO + Cu(OH)2 HCOOH + Cu2O¯ 
Câu 624. Nhựa phenolfomanđehit mạch thẳng có cấu tạo :
 OH
OH
 CH2
OH
CH2
A.
 n
CH2
CH2
 OH
OH
 OH
B. n
 OH
CH2
OH
CH2
OH
C. 	 n 
OH
CH2
OH
CH2
 OH
D. n 	 
Câu 625. Cho chuỗi sơ đồ phản ứng :
 A B C D E Axit acrylic
	Vậy A là :
Propan.	
Butan.
Cả A, B đều được.	
Không phải A, B.
Câu 626. Phương pháp riêng để điều chế anđehit axetic là cộng nước vào axetilen, có mặt xúc tác :
H2SO4	
MnSO4	
HgSO4	
MgSO4
Khử
Oxi hoá
A
B
C
Oxi hoá
Câu 627. Có sơ đồ : 
	 B thuộc loại hợp chất :
ancol.	
anđehit.	
axit.	
este.
Câu 628. Cho sơ đồ chuỗi phản ứng : 
 CH4 A B
	 B là : 
anđehit fomic.	
anđehit axetic.
anđehit oxalic.	
anđehit benzoic.
Câu 629. Có bao nhiêu anđehit có cùng công thức phân tử C5H10O ?
1	
2	
3	
4.
Câu 630. Đốt nóng một dây đồng mảnh, dạng lò xo trong không khí, rồi đưa vào ống nghiệm đựng ancol etylic. Ta thấy chất rắn tạo ra trong ống nghiệm có màu :
đen. 	
đỏ.	
xanh.	
trắng sáng.
CH3COOH + Ag
B
C
 H2
 Ni, t0
Câu 631. Cho sơ đồ dãy chuyển hoá :
C là : 
HCOOCH3	
CH3COOH
C2H5OH	
CH3CHO
Câu 632. Dẫn hỗn hợp gồm khí H2 và hơi anđehit axetic đi qua ống đựng Ni 
nung nóng. Sản phẩm thu được sau phản ứng không có 
anđehit axetic.	
axit axetic.
ancol etylic.	
hiđro.
Câu 633. Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic ?
Axit fomic. 	
Axit propionic.
Axit acrylic.	
Axit isobutiric.
Câu 634. Cho các chất : CH3CHO, CH3COOH, HCOOCH3, CH3CH2OH. 
 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là :
CH3CHO	
CH3COOH	
C. HCOOCH3	
 D. CH3CH2OH
Câu 635. Dãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các hợp chất có cùng số nguyên tử cacbon :
Ankan, axit, anđehit, ancol.	
Anđehit, ankan, ancol, axit.
Ankan, anđehit, axit, ancol.	
Ankan, anđehit, ancol, axit.
Câu 636. Trong dung dịch, axit cacboxylic có liên kết hiđro và có thể :
ở dạng polime.	
ở dạng đime.
tạo liên kết hiđro với nước.	
Cả A, B, C.
Câu 637. Mỗi axit cacboxylic có :
vị chua riêng biệt.	
vị nồng riêng biệt.
vị ngọt riêng biệt.	
vị cay riêng biệt.
Câu 638. Axit nào sau đây tan vô hạn trong nước ?
Axit benzoic.	
Axit propionic.
Axit valeric.	
Cả A, B, C.
Câu 639. Cho các chất : Nước, axit axetic, anđehit axetic, ancol etylic. Chất nào không có liên kết hiđro giữa các phân tử với nhau ?
Nước.	
Axit axetic.	
Anđehit axetic.	
Ancol etylic.
Câu 640. Mỗi phân tử ancol etylic có thể tạo ra bao nhiêu liên kết hiđro với các phân tử khác ?
1	
2	
3	
4
Câu 641. Chỉ ra phát biểu đúng :
Giữa hai phân tử axit có thể có hai liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol.
Giữa 2 phân tử axit có thể có 2 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol.
Giữa 2 phân tử axit chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit kém bền hơn của ancol.
Giữa 2 phân tử axit chỉ có 1 liên kết hiđro, liên kết hiđro của axit bền hơn của ancol.
Câu 642. Axit axetic là axit 
mạnh.	
rất mạnh.	
trung bình.	
yếu.
Câu 643. Nhóm cacboxyl là :
O
H
C
A. 	
O
C
B. 
O
O
C
H
 	C. 	
O
O–
C
D.
Câu 644. Phản ứng hoá học nào của axit axetic là phản ứng thế nguyên tử hiđro của nhóm cacboxyl ?
Phản ứng với Na.	
Phản ứng với NaOH.
Phản ứng với Na2CO3.	
Cả A, B, C.
Câu 645. Axit nào lần đầu tiên được tách ra từ cơ thể loài kiến ?
Axit fomic.	
Axit axetic.	
Axit oxalic.	
Axit xitric.
Câu 646. Axit có trong giấm ăn là :
Axit fomic.	
Axit axetic.	
Axit oxalic.	
Axit lactic.
Câu 647. Dãy sắp xếp đúng theo tính axit của các chất giảm dần :
CH3COOH, HCOOH, CH3OH, OH.
HCOOH, CH3COOH, CH3OH, OH.
HCOOH, CH3COOH, OH, CH3OH.
D. CH3COOH, 	 OH, CH3COOH, CH3OH.	
Câu 648. Khi đun nóng một mol axit axetic với một mol ancol etylic, hỗn hợp sau phản ứng có 
etyl axetat.	
axit etanoic.	
etanol.	
cả A, B, C.
Câu 649. Phản ứng este hoá không có đặc điểm nào sau đây ?
Không tuân theo nguyên lí Lơ Sa-tơ-li-ê.	
Cần đun nóng.
Cần xúc tác.	
Là phản ứng không hoàn toàn.
Câu 650. Cho phản ứng giữa ancol etylic và axit axetic. Trong các yếu tố : dùng rượu dư, dùng axit dư, lấy nhanh etyl axetat, dùng chất hút nước, có bao nhiêu yếu tố làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận ?
1	
2 	
3	
4
Câu 651. Điều kiện thuận lợi cho sự lên men giấm là :
A. Dùng ancol trên 100.
B. Nhiệt độ trên 350C.
C. Rượu và men giấm tiếp xúc nhiều với không khí.
D. Cả A, B, C.
Câu 652. Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò :
làm chất xúc tác.
làm chuyển dịch cân bằng.
làm chất oxi hoá.
làm chất hút nước.
Câu 653. Muốn nhanh được giấm ăn, cần :
lên men giấm rượu có nồng độ cao hơn 100.
lên men giấm ở nhiệt độ trên 300C.
cho ít men giấm vào nguyên liệu đang lên men.
Cả A, B, C.
Câu 654. Chất hữu cơ nào thu được khi chưng gỗ ?
Axit axetic.	
Ancol etylic.	
Axeton.	
Cả A, B, C.
Câu 655. Phương pháp hiện đại để điều chế axit axetic :
Tổng hợp từ axetilen.
Phương pháp chưng gỗ.
Phương pháp lên men giấm từ ancol etylic.
Điều chế từ muối axetat.
Câu 656. Cho sơ đồ :
 A B Axit etanoic
 A là :
Etan.	
Etin.	
Etanol.	
Etanal.
Câu 657. Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của axit axetic ?
Sản xuất chất cầm màu, bột sơn.
Sản xuất tơ nhân tạo.
Sản xuất xà phòng.
Sản xuất thuốc chữa bệnh.
Câu 658. Cho các axit : panmitic, stearic, axetic, oleic. Axit có cấu tạo khác với các axit còn lại là :
Axit panmitic.	
Axit stearic.
Axit acrylic.	
Axit oleic.
Câu 659. Cho các chất : axit axetic, axit fomic, axit acrylic. Chất nào có thể tham gia phản ứng tráng gương ?
Axit axetic.	
Axit fomic.	
Axit acrylic.	
Không có chất nào.
Câu 660. Có thể phân biệt dung dịch axit axetic và axit acrylic bằng :
giấy quỳ tím.	
natri.	
phenolphtalein.	
nước brom.
Phần hai : Hoá học lớp 11
chương 9
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
601
c
616
d
631
c
646
b
602
c
617
d
632
b
647
c
603
c
618
b
633
c
648
d
604
b
619
d
634
b
649
a
605
b
620
c
635
d
650
d
606
b
621
b
636
d
651
c
607
a
622
A
637
a
652
c
608
a
623
b
638
b
653
c
609
c
624
d
639
c
654
d
610
c
625
c
640
b
655
a
611
c
626
c
641
b
656
b
612
d
627
b
642
d
657
c
613
a
628
b
643
c
658
d
614
b
629
b
644
d
659
b
615
c
630
b
645
a
660
d

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA 11-CHƯƠNG 9.doc