1. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là ỏ. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức:
A. ễ = BS.sinỏ B. ễ = BS.cosỏ C. ễ = BS.tanỏ D. ễ = BS. cotanỏ
2. Đơn vị của từ thông là:
A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V).
3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng.
C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Họ và tên:. Lớp: THPT Cao Bá Quát Chương v: cảm ứng điện từ Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và cectơ pháp tuyến là α. Từ thông qua diện tích S được tính theo công thức: A. Ф = BS.sinα B. Ф = BS.cosα C. Ф = BS.tanα D. Ф = BS. cotanα Đơn vị của từ thông là: A. Tesla (T). B. Ampe (A). C. Vêbe (Wb). D. Vôn (V). Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung không có dòng điện cảm ứng. C. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ vuông với các đường cảm ứng từ thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn song song với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. B. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung luôn vuông góc với các đường cảm ứng từ thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. C. Một khung dây hình chữ nhật chuyển động thẳng đều trong từ trường đều sao cho mặt phẳng khung hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung xuất hiện dòng điện cảm ứng. D. Một khung dây dẫn hình chữ nhật, quay đều trong một từ trường đều quanh một trục đối xứng OO’ hợp với các đường cảm ứng từ một góc nhọn thì trong khung có xuất hiện dòng điện cảm ứng. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi có sự biến đổi từ thông qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra luôn ngược chiều với chiều của từ trường đã sinh ra nó. D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo công thức: M N x A B x’ y D C y’ Q P A. B. C. D. Khung dây dẫn ABCD được đặt trong từ trường đều như hình vẽ. Coi rằng bên ngoài vùng MNPQ không có từ trường. Khung chuyển động dọc theo hai đường xx’, yy’. Trong khung sẽ xuất hiện dòng điện cảm ứng khi: A. Khung đang chuyển động ở ngoài vùng NMPQ B. Khung đang chuyển động ở trong vùng NMPQ. C. Khung đang chuyển động ở ngoài vào trong vùng NMPQ D. Khung đang chuyển động đến gần vùng NMPQ Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật đó là: A. 6.10-7 (Wb). B. 3.10-7 (Wb). C. 5,2.10-7 (Wb). D. 3.10-3 (Wb). Một hình vuông cạnh 5 (cm), đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10-4 (T). Từ thông qua hình vuông đó bằng 10-6 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với hình vuông đó là: A. α = 00. B. α = 300. C. α = 600. D. α = 900. Một khung dây phẳng, diện tích 20 (cm2), gồm 10 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dây một góc 300 và có độ lớn B = 2.10-4 (T). Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 (s). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là: A. 3,46.10-4 (V). B. 0,2 (mV). C. 4.10-4 (V). D. 4 (mV). Một khung dõy phẳng diện tớch 20cm2 gồm 10vũng dõy đặt trong từ trường đều vộctơ cảm ứng từ làm thành với mặt phẳng khung dõy 1 gúc 30o và cú độ lớn B=2.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến khụng trong khoảng thời gian 0,01s suất điện đụng cảm ứng xuất hiện trong khung dõy trong thời gian từ trường biến đổi A 3,46.10-4 V B: 0,2 mV C: 4.10-4V D: 4mV Một cuộn dõy cú 1000vũng, tiết diện S=50cm2 đặt trong từ trường đều nằm ngang cú cảm ứng từ B=0,2T. Cho ống dõy quay quanh 1 trục thẳng đứng 1 gúc 90o trong 0,2s. Sđđ cứ trong cuộn dõy cú giỏ trị A 2,5V B 5.10-2 V C: 0,5V D: 5V I A I B I C I D Một khung dây cứng, đặt trong từ trường tăng dần đều như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung có chiều: Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trường là: A. Lực hoá học tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. B. Lực Lorenxơ tác dụng lên các êlectron làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. C. Lực ma sát giữa thanh và môi trường ngoài làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không có dòng điện đặt trong từ trường làm các êlectron dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. B. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, ngón tay cái choãi ra 900 hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, chiều từ cổ tay đến các ngón tay chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. C. Đặt bàn tay phải hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. D. Đặt bàn tay trái hứng các đường sức từ, chiều từ cổ tay đến các ngón tay hướng theo chiều chuyển động của đoạn dây, khi đó đoạn dây dẫn đóng vai trò như một nguồn điện, ngón tay cái choãi ra 900 chỉ chiều từ cực âm sang cực dương của nguồn điện đó. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Một thanh dây dẫn chuyển động thẳng đều trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo một đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. B. Một thanh dây dẫn chuyển động dọc theo một đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. C. Một thanh dây dẫn chuyển động cắt các đường sức từ của một từ trường đều sao cho thanh luôn vuông góc với đường sức từ thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. D. Một thanh dây dẫn chuyển động theo một quỹ đạo bất kì trong một từ trường đều sao cho thanh luôn nằm dọc theo các đường sức điện thì trong thanh xuất hiện một điện trường cảm ứng. Một thanh dẫn điện dài 20 (cm) được nối hai đầu của nó với hai đầu của một mạch điện có điện trở 0,5 (Ω). Cho thanh chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,08 (T) với vận tốc 7 (m/s), vectơ vận tốc vuông góc với các đường sức từ và vuông góc với thanh, bỏ qua điện trở của thanh và các dây nối. Cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,224 (A). B. 0,112 (A). C. 11,2 (A). D. 22,4 (A). Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300, độ lớn v = 5 (m/s). Suất điện động giữa hai đầu thanh là: A. 0,4 (V). B. 0,8 (V). C. 40 (V). D. 80 (V). Một thanh dẫn điện dài 40 (cm), chuyển động tịnh tiến trong từ trường đều, cảm ứng từ bằng 0,4 (T). Vectơ vận tốc của thanh vuông góc với thanh và hợp với các đường sức từ một góc 300. Suất điện động giữa hai đầu thanh bằng 0,2 (V). Vận tốc của thanh là: A. v = 0,0125 (m/s). B. v = 0,025 (m/s). C. v = 2,5 (m/s). D. v = 1,25 (m/s). Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện cảm ứng được sinh ra trong khối vật dẫn khi chuyển động trong từ trường hay đặt trong từ trường biến đổi theo thời gian gọi là dòng điện Fucô. B. Dòng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thông qua mạch điện kín gọi là dòng điện cảm ứng. C. Dòng điện Fucô được sinh ra khi khối kim loại chuyển động trong từ trường, có tác dụng chống lại chuyển động của khối kim loại đó. D. Dòng điện Fucô chỉ được sinh ra khi khối vật dẫn chuyển động trong từ trường, đồng thời toả nhiệt làm khối vật dẫn nóng lên. Muốn làm giảm hao phí do toả nhiệt của dòng điện Fucô gây trên khối kim loại, người ta thường: A. chia khối kim loại thành nhiều lá kim loại mỏng ghép cách điện nhau. B. tăng độ dẫn điện cho khối kim loại. C. đúc khối kim loại không có phần rỗng bên trong. D. sơn phủ lên khối kim loại một lớp sơn cách điện. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô sẽ xuất hiện trong: A. Bàn là điện. B. Bếp điện. C. Quạt điện. D. Siêu điện. Khi sử dụng điện, dòng điện Fucô không xuất hiện trong: A. Quạt điện. B. Lò vi sóng. C. Nồi cơm điện. D. Bếp từ. Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Hiện tượng cảm ứng điện từ trong một mạch điện do chính sự biến đổi của dòng điện trong mạch đó gây ra gọi là hiện tượng tự cảm. B. Suất điện động được sinh ra do hiện tượng tự cảm gọi là suất điện động tự cảm. C. Hiện tượng tự cảm là một trường hợp đặc biệt của hiện tượng cảm ứng điện từ. D. Suất điện động cảm ứng cũng là suất điện động tự cảm. Đơn vị của hệ số tự cảm là: A. Vôn (V). B. Tesla (T). C. Vêbe (Wb). D. Henri (H). Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Sau khi quạt điện hoạt động, ta thấy quạt điện bị nóng lên. Sự nóng lên của quạt điện một phần là do dòng điện Fucô xuất hiện trong lõi sắt của của quạt điện gây ra. B. Sau khi siêu điện hoạt động, ta thấy nước trong siêu nóng lên. Sự nóng lên của nước chủ yếu là do dòng điện Fucô xuất hiện trong nước gây ra. C. Khi dùng lò vi sóng để nướng bánh, bánh bị nóng lên. Sự nóng lên của bánh là do dòng điện Fucô xuất hiện trong bánh gây ra. D. Máy biến thế dùng trong gia đình khi hoạt động bị nóng lên. Sự nóng lên của máy biến thế chủ yếu là do dòng điện Fucô trong lõi sắt của máy biến thế gây ra. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là: A. B. e = L.I C. e = 4π. 10-7.n2.V D. Biểu thức tính hệ số tự cảm của ống dây dài là: A. B. L = Ф.I C. L = 4π. 10-7.n2.V D. Năng lượng từ trường trong cuộn dây khi có dòng điện chạy qua được xác định theo công thức: A. B. C. W = D. W = Mật độ năng lượng từ trường được xác định theo công thức: A. w B. W C. w = D. w = Phỏt biểu nào sau đõy là Sai? Suất điện đụng tự cảm cú giỏ trị lớn khi A: Độ tự cảm của ống dõy lớn B: Cường độ dũng điện qua ống dõy lớn C: Dũng điện giảm nhanh D: Dũng điện tăng nhanh Chọn cõu phỏt biểu SAI Hệ số tự cảm của ống dõy A: Phụ thuộc vào cấu tạo và kớch thước của ống dõy B: Cú đơn vị Henry(H) C: Càng lớn nếu số vũng dõy trong ống là nhiều D: Được tớnh bởi cụng thức: L=4π.10-7(N/l).S Trong cỏc yếu tố sau đõy I: Độ t ... rong khoảng thời gian 4s . Sđđ tự cảm xuất hiện trong ống trong khoảng thời gian đú là: A: 0,03 V B 0,04V C: 0,05V D: 0,06V Một ống dõy dài L=40cm gồm N= 200vũng, diện tớch mỗi vũng dõy S=10cm2 . Dũng điện qua ống dõy cú I=2A a) Từ thụng qua mỗi vũng dõy của ống dõy là A:1,256.10-6 Wb B: 12,56.10-6 Wb C: 251,2.10-6 Wb D: 25,12.10-6 Wb b) Hệ số tự cảm của ống dõy là: A: 0,1256H B: 1,256H C: 0,1256mH D: 1,256mH Một ống dõy gồm 100vũng dõy, diện tớch mỗi vũng dõy 10cm2 cú độ tự cảm L=0,02H. Dũng điện qua ống dõy i=2A a) Cảm ứng từ trong ống dõy là A: 0,4T B:0,2T C: 4T D: 0,04T b) Năng lượng từ trường của ống dõy là A:4J B:0,4J C: 0,2T D: 0,04J Một cuộn dõy tự cảm L=50mH, R=20Ω nối với nguồn cú E=90V, r=0. Tốc độ biến thiờn của dũng điện I tại thời điểm I=2A là A: 2,6.103 A/s B 2,6.10-3 A/s C: 102 A/s D: 103 A/s Một ống dõy dài 40cm cú tất cả 800 vũng dõy. Diện tớch phần mặt giới hạn bởi mỗi vũng dõy là 10cm2 . Cđdđ qua ống tăng từ 0->4A. Hỏi nguồn điện đó cung cấp cho ống dõy nguồn năng lượng là bao nhiờu? A: 1,6.10-2 J B: 1,8.10-2 J C: 2.10-2 J D: 2,2.10-2 J Dũng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến OA trong 0,01s, sđđ tự cảm trong cuộn dõy cú giỏ trị 64V, độ tự cảm cú giỏ trị: A: 0,032 H B 0,04H C: 0,25H D: 4H Xđ hệ số tự cảm của 1 cuộn dõy biết rằng khi dũng điện trong cuộn dõy biến thiờn từ 5A đến 10A trong thời gian 0,1s thỡ trong cuộn dõy xuất hiện 1 sđđ tự cảm 10V A: 0,22H B: 0,02H C: 2,2 H D: 0,2H Một ống dõy cú L=0,4H, trong khoảng thời gian 0,04s, sđđ tự cảm xuất hiện ở ống dõy là 50V, độ biến thiờn cđdđ trong khoảng thời gian đú là: A: 5A B: 0,5A C: 0,05A D: 50A Dũng điện trong ống dõy phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i=0,2(10-t) trong đú (i(A), t(s)). Ống dõy cú L=5mH. Sđđ tự cảm trong ống dõy là A: 1V B:2 V C:0,02V D: 0,001V Một ống dõy cú l=0,5H, điện trở R=2Ω năng lượng tớch luỹ trong ống dõy là 100J Dũng điện qua ống cú cường độ A:2A B: 0,2A C: 20A D: 4A Cụng suất toả nhiệt của ống dõy C L E K A:8W B: 800W C: 0,08W D: 320KW Cho mạch điện: cuộn dõy cú L=50mH, r~0, mắc với tụ điện cú C=20MF. E=3V, r=0,5 Ω Khi đúng K và dũng điện trong mạch ổn định rồi mở K. Xỏc định hđt cực đại ở 2 đầu tụ C: A: 30V B: 150V C:300V D: 1500V B M L C N v Một thanh kim loại dài 0,5m trượt trờn 2 thanh ray nằm ngang với vận tốc v=2m/s Hai thanh ray được nối với 1 ống dõy cú L=10mH, điện trở r=0,2Ω, 1 tụ điện C=5mF. Hệ thống đặt trong từ trường đều B=2T Năng lượng từ trường của ống dõy là: A: 0,05J B: 1J C: 5J D: 0,5J Năng lượng điện trường của tụ: A: 10-4J B: 10-5 C:5.10-6 D: 5.10-5 E L a R b Trong mạch điện như hvẽ cuộn cảm L cú R=0. Dđ qua cuộn cảm là 1,2A, biết L=0,2H. Chuyển K từ vị trớ a sang vị trớ b, nhiệt lượng toả ra trong R là: A: 0,144J B: 1,44J C: 0,288J D: 2,88J Chương vi: khúc xạ ánh sáng Chiếu 1 tia sáng từ không khí vào một môi trường chiết suất n, gọi góc tới là i, góc khúc xạ ở mặt phân cách là r, , tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Hệ thức nào sau đây đúng A: n = tani B: n = tan r C: n = cotan r D: A, C đúng Gọi C là vận tốc của ánh sáng trong chân không, vA và vB là vận tốc của ánh sáng trong môi trường có chiết suất tuyệt đối là nA và nB. Chọn đáp án đúng. A. Khi vA > vB thì nA > nB B. Khi vA > vB thì nA <nB C. nA = , nB = D. Khi nA > nB thì nA vA > nB vB Một tia sáng truyền từ chất lỏng có chiết suất n = ra không khí thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc với nhau. Tính góc với i A: 700 B: 600 C: 450 D: 300 Cho 1 tia sáng đi từ nước (n = ) ra không khí. Điều kiện của góc tới i để có tia khúc xạ ra ngoài không khí là: A: i 490 D: i < 530 Chiếu 1 chùm tia sáng song song tỏng không khí tới mặt nước (n = ) với góc tới là 450 góc hợp bởi tia khúc xạ và tia tới là: A: 70o 32 B: 45o C: 12o58 D: 25o32 Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy 1 bể nước thấy ảnh của nó đường như cách mặt nước 1 khoảng 1,2m chiết suất của nước là n= . Mực nước trong bể là: A: 90cm B: 160cm C: 100cm D: 180cm Một đĩa bằng gỗ, bán kính 5cm mối trên mặt nước ở tâm đĩa có gắn 1 cây kim thẳng đứng, chìm trong nước chiết suất để dù đặt mặt ở bât kì điểm nào trên mặt thoáng của nước vẫn không thấy được cây kim là: A: 4,4cm B:4cm C:5cm D:6cm Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ có thể xảy ra khi: A: ánh sáng truyền trong các mối trường có chiết xuất nhỏ B: ánh sáng truyền trong các mối trường có chiết xuất lớn C: ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất nhỏ sang môi trường có chiết suất lớn hơn D: ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn Theo định luật khúc xạ ánh sáng khi tia sáng truyền từ môi trường kém chiết quang sang môi trường chiết quang hơn thì: A: Góc khúc xạ lớn hơn góc tới B: Góc khúc xạ nhỏ hơn góc tới C: Góc khúc xạ = góc tới D: Góc khúc xạ = 2 lần góc tới Một khối thuỷ tinh hình hợp chiết suất n. Chiếu 1 tia sáng vào mặt AB phần ở mặt BC A: n > 1,5 B: n> C: n > D: n > Khi ánh sáng đi từ nước (n = ) sang không khí, góc giới hạn phản xạ toàn phần có giá trị là: A: 41o48 B: 48o35 C: 62o44 D: 38o26 Chiết suất tuyệt đối của 1 môi trường là 1 số A. Có thể dương hoặc âm, lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 B. Luôn dương, có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn 1 C. Luôn dương và lớn hơn 1 D. Luôn dương và nhỏ hơn 1 Một người nhìn hòn sỏi ở dới đáu 1 bể nước (n = ) Theo phương gần vùng góc bới mặt nước yên tĩnh. Các ảnh của hòn sỏi khi độ cao của nước trong bể là D1 và D2 = 2D1 cách nhau 15cm. Tích sộ cao của mỗi ảnh so với đáy bể A: h1 = 5cm, h2 = 10cm B: h1 = 10cm h2 = 5cm C: h1 = 15cm, h2 = 30cm D: h1 = 7,5cm, h2 = 15cm Một người quan sát 1 hòn sỏi coi như 1 điểm sáng A, ở dưới đáy 1 bể nước độ sâu h theo phương vuông góc, với mặt nước. Người ấy thấy hình như hòn sỏi được nâng lên gần mặt nước theo phương thẳng đứng đến điểm A’. Chiết suất của nước là n. Công thức nào cho phép tính khoảng cách AA’. A: AA’ = h (1 - ) B: AA’ = h (n - ) C: AA’ = 2h (1 - ) D: AA’ = h (1 - ) Chọn câu sai. Một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2 (n2 > n1)với góc tới là i và góc khúc xạ là r. A. Tia khúc xạ gần pháp tuyến hơn tia tới B. Với các giá trị của i (0 < i < 900) thì luôn có tia khúc xạ C. Ta có đẳng thức: n1 sin i = n2 sin r D. tia tới gần pháp tuyến hơn tia khúc xạ Bản song song dày e, chiết suất n, A’ và B’ là ảnh của A và B qua bản song song. Tìm câu đúng. A: B’ là ảnh thật, A’ là ảnh ảo B: BB’ = AA’ = e C: AA’ = D: BB’ = e (n – 1) D C B A I J Một khối thuỷ tinh hình hộp có thiết diện chính là hình chữ nhật ABCD chiếu tia sáng đơn sắc SI vào mặt AD dưới góc tới i = 45o, tia khúc xạ ở I gặp mặt DC ở J , biết n = a) Xác định góc hợp bởi tia phản xạ và khúc xạ ở I n A: 120o B: 90o C: 75o D: 105o b) Xác định góc hợp bởi tia phản xạ ở I và tia phản xạ ở J A: 20o B: 25o C: 15o D: 30o Một người ở trong nước, mắt tại M nhìn ngọn đèn A ở ngoài không khí cáhc mặt nước lad 1,8 m, chiết suất của nước là n=4/3. Mắt M thấy ảnh A’của ngọn đèn dịch lại gần hay ra xa bao nhiêu? A: A’ di chuyển lại gần mặt đoạn 0,6m B: A dịch lại gần mắt 0,4m C: A di chuyển lại gần mặt đoạn 0,2m D: A dịch ra xa mắt 0,4m ảnh của vật, cho bởi 1 bản mặt song song, độ dày e, chiết suất n bị dịch chuyển so với vật một đoạn bằng: A: e ( n – 1) theo chiều truyền của ánh sáng B: e ( n – 1) lại gần bản C: e (1 - ) theo chiều truyền của ánh sáng D: e ( n – 1) ra xa bản Chiết suất tỉ đối của 2môi trường thì; A: tỉ lệ với vận tốc ánh sáng trong 2m tường B: tỉ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng 2m trường C: bằng tỉ số vận tốc ánh sáng trong 2m tường D: bằng nghịch đảo tỉ số vận tốc ánh sáng trong 2m tường Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là 1 hằng số. A: Chỉ phụ thuộc bản chất của môi trường B: chỉ phụ thuộc tần số (hay bước sóg) của ánh sáng C: chỉ phụ thuộc bản chất và tỉ số ánh sáng D: phụ thuộc bản chất môi trường nhưng không phụ thuộc ánh sáng qua môi trường. Khi 1 tia ánh sáng truyền từ môi trường 1 => 2 thì tia khúc xạ A: lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn B: lại gần pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn C: Đi xa pháp tuyến nếu môi trường 2 chiết quang hơn D: luôn luôn lại gần pháp tuyến Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng phát triển nào sau đây sai? A: Khi góc góc tới tăng thì góc tới khúc xạ giảm B: Khi góc tới vuông góc mặt phân cách 2 môi trường thì tia khúc xạ cùng phương tới. C: Khi ánh sáng đi từ môi trường chiết quang kém hơn thì góc khúc xạ > góc tới D: Tỉ lệ số giữa sin góc khúc xạ và sin góc tới luôn không đổi với 2 môi trường trong suốt nhất định Trong các phát biểu sau, phát biểu sai? A: Về phương diện quang học, một cách gần đúng không khí được coi là chân không B: Chiết xuất tuyệt đối của 1 môi trường là chuết suất tỉ đối của môi trường đó đối với không khí C: Chiết xuất tuyệt đối của 1 môi trường trong suốt đều lớn hơn 1 D: chiết suất tuyệt đối của môi trường càng lớn thì vận tốc ánh sáng môi trường đó càng nhỏ Phía trên mặt nước, cách mặt nước 1 khoảng h có đặt 1 ngọn đèn nhỏ. Ngâm mình dưới nhìn lên sao cho đường thẳng đi qua mắt và ngọn đèn vuông góc mặt nước sẽ thấy ngọn đèn cách mặt nước bao nhiêu? Cho chiết suất của nước = n. A: B: n.h C: (n-1)h D: Một hộp hình lập phương có cạnh 10cm, đáy trên hở, ở đáy BC có vạch chia từ 0 đến 100cm. Người ta để mắt trên đường chéo BD, nên không thấy được vạch chia đó. Hỏi khi đổ đầy nước vào hộp (n=) thì mắt sẽ nhìn thấy được đến vạch chia nào? A: 6,25cm B: 3,75cm C: 7,5cm D: 5cm Một bể chứa nước có thành cao 80 (cm) và đáy phẳng dài 120 (cm) và độ cao mực nước trong bể là 60 (cm), chiết suất của nước là 4/3. ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên mặt nước là A. 11,5 (cm) B. 34,6 (cm) C. 63,7 (cm) D. 44,4 (cm) Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 1,2 (m), chiết suất của nước là n = 4/3. Độ sâu của bể là: A. h = 90 (cm) B. h = 10 (dm) C. h = 15 (dm) D. h = 1,8 (m) Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 khi đó tia ló khỏi bản sẽ A. hợp với tia tới một góc 450. B. vuông góc với tia tới. C. song song với tia tới. D. vuông góc với bản mặt song song. Một bản mặt song song có bề dày 10 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Chiếu tới bản một tia sáng SI có góc tới 450 . Khoảng cách giữa giá của tia tới và tia ló là: A. a = 6,16 (cm). B. a = 4,15 (cm). C. a = 3,25 (cm). D. a = 2,86 (cm). Một bản hai mặt song song có bề dày 6 (cm), chiết suất n = 1,5 được đặt trong không khí. Điểm sáng S cách bản 20 (cm). ảnh S’ của S qua bản hai mặt song song cách S một khoảng A. 1 (cm). B. 2 (cm). C. 3 (cm). D. 4 (cm). Một ngọn đèn nhỏ S đặt ở đáy một bể nước (n = 4/3), độ cao mực nước h = 60 (cm). Bán kính r bé nhất của tấm gỗ tròn nổi trên mặt nước sao cho không một tia sáng nào từ S lọt ra ngoài không khí là: A. r = 49 (cm). B. r = 53 (cm). C. r = 55 (cm). D. r = 51 (cm).
Tài liệu đính kèm: