Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 111

Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 111

Câu 1 : Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thỡ lực điện sinh công 2,5J.Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thỡ thế năng của nó tại B là:

A. 0J. B. – 5J. C. +5J. D. - 2,5J.

Câu 2 : Có 2 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện thỡ cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở là 7,5W. Tính công suất tiêu thụ của mỗi điện trở khi chúng mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện

A. 5 W B. 30 W C. 60 W D. 7,5 W

Câu 3 : Một bỡnh điện phân đựng dung dịch AgNO3, cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phân là I = 1A. Cho A Ag =108 , n Ag=1. Lượng bạc bám vào catốt trong thời gian 16 phút 5giõy là:

A. 10,8 g B. 54 g C. 108 g D. 1,08 g

Câu 4 : Hệ số nhiệt điện trở ỏ của kim loại khụng phụ thuộc:

A. chế độ gia công của kim loại B. độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại

C. Tiết diện thẳng của dõy kim loại D. khoảng nhiệt độ

Câu 5 : Suất điện động của một pin là 1,5V. Xác định công của lực lạ khi dịch chuyển một điện tích +2C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện

A. A = 0,3J. B. A = 4J. C. A = 3,5J. D. A = 3J.

Câu 6 : Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công AMN của lực điện càng lớn nếu:

A. hiệu điện thế UMN càng lớn. B. đường đi MN càng ngắn.

C. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. D. đường đi MN càng dài.

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1518Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra học kỳ 1 môn Vật lý lớp 11 ban cơ bản - Mã đề thi 111", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiem tra HKI vat lý 11 co ban
MÃ ĐỀ 111
Câu 1 : 
Khi một điện tớch q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thỡ lực điện sinh cụng 2,5J.Nếu thế năng của q tại A là 2,5J, thỡ thế năng của nú tại B là:
A.
0J.
B.
– 5J.
C.
+5J.
D.
- 2,5J.
Câu 2 : 
Cú 2 điện trở bằng nhau mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện thỡ cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở là 7,5W. Tớnh cụng suất tiờu thụ của mỗi điện trở khi chỳng mắc song song với nhau rồi mắc vào nguồn điện 
A.
5 W
B.
30 W
C.
60 W
D.
7,5 W
Câu 3 : 
Một bỡnh điện phõn đựng dung dịch AgNO3, cường độ dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn là I = 1A. Cho A Ag =108 , n Ag=1. Lượng bạc bỏm vào catốt trong thời gian 16 phỳt 5giõy là:
A.
10,8 g 
B.
54 g
C.
108 g 
D.
1,08 g 
Câu 4 : 
Hệ số nhiệt điện trở α của kim loại khụng phụ thuộc:
A.
chế độ gia cụng của kim loại
B.
độ sạch (hay độ tinh khiết) của kim loại
C.
Tiết diện thẳng của dõy kim loại
D.
khoảng nhiệt độ
Câu 5 : 
Suất điện động của một pin là 1,5V. Xỏc định cụng của lực lạ khi dịch chuyển một điện tớch +2C từ cực õm đến cực dương bờn trong nguồn điện
A.
A = 0,3J.	
B.
A = 4J.	
C.
A = 3,5J.
D.
A = 3J.
Câu 6 : 
Di chuyển một điện tớch q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Cụng AMN của lực điện càng lớn nếu:
A.
hiệu điện thế UMN càng lớn.
B.
đường đi MN càng ngắn.
C.
hiệu điện thế UMN càng nhỏ.
D.
đường đi MN càng dài.
Câu 7 : 
Chọn cõu Đỳng. Dũng điện trong kim loại là dũng dịch chuyển cú hướng của cỏc...
A.
ion õm, electron tự do ngược chiều điện trường.
B.
ion và electron trong điện trường
C.
electron, lỗ trống theo chiều điện trường 
D.
electron tự do ngược chiều điện trường
Câu 8 : 
Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trỏi dấu . Điện tớch của nú bằng 4,8.10-18C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đú. Lấy g = 10m/s2
A.
E = 750 V/m
B.
E = 7500 V/m
C.
E = 75 V/m
D.
E = 1000V/m
Câu 9 : 
Một bỡnh điện phõn chứa dung dịch đồng sunphat (CuSO4) với hai điện cực bằng đồng (Cu) . Khi cho dũng điện khụng đổi chạy qua bỡnh này trong khoảng thời gian 30 phỳt, thỡ thấy khối lượng của catốt tăng thờm 1,143g. Khối lượng mol nguyờn tử của đồng là A = 63,5 g/mol. Lấy số Faraday F ≈ 96.500 C/mol. Dũng điện chạy qua bỡnh điện phõn cú cường độ I bằng bao nhiờu?
A.
0,965 mA
B.
1,93 mA
C.
1,93 A
D.
0,965 A
Câu 10 : 
Để búng đốn loại 120V - 60W sỏng bỡnh thường ở mạng điện cú hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với búng đốn một điện trở cú giỏ trị
A.
R = 100 Ω
B.
R = 250 Ω
C.
R = 200 Ω
D.
R = 150 Ω
Câu 11 : 
Hai búng đốn Đ1( 220V - 25 W ), Đ2( 220 V - 100 W ) khi sỏng bỡnh thường thỡ :
A.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 lớn gấp 2 lần cường độ dũng điện qua đốn Đ1
B.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 bằng cường độ dũng điện qua đốn Đ1
C.
Điện trở trở của búng đốn Đ2 lớn gấp bốn lần điện trở của đốn Đ1
D.
Cường độ dũng điện qua đốn Đ2 lớn gấp 4 lần cường độ dũng điện qua đốn Đ1
Câu 12 : 
Cõu nào dưới đõy núi về bản chất tia catốt là đỳng?
A.
Là chựm ion õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao
B.
Là chựm electron õm phỏt ra từ catốt bị nung núng ở nhiệt độ cao
C.
Là chựm ion dương phỏt ra từ anụt của điụt chõn khụng
D.
Là chựm tia sang phỏt ra từ catụt bị nung núng ở nhiệt độ cao và làm huỳnh quang thành ống thuỷ tinh đối diện với catốt
Câu 13 : 
Chọn cõu phỏt biểu đỳng
A.
Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nú
B.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tớch của bản tụ
C.
Điện tớch của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản tụ
D.
Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản tụ 
Câu 14 : 
Cụng của lực điện tỏc dụng lờn một điện tớch điểm q khi di chuyển từ điểm M đến điểm N trong một điện trường, thỡ khụng phụ thuộc vào
A.
Hỡnh dạng của đường đi MN.
B.
Độ lớn của điện tớch q.
C.
Độ lớn của cường độ điện trường tại cỏc điểm trờn đường đi.
D.
Vị trớ của cỏc điểm M,N.
Câu 15 : 
Một bàn là dựng điện 110V. Cú thể thay đổi giỏ trị điện trở cuộn dõy như thế nào trong bàn là này để dựng dũng điện 220V mà cụng suất khụng thay đổi
A.
Giảm 4 lần
B.
Tăng gấp 4 lần
C.
Giảm hai lần
D.
Tăng gấp đụi
Câu 16 : 
Chọn cõu đỳng nhất 
A.
Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron
B.
Vật cỏch điện là vật hầu như khụng cú điện tớch tự do
C.
Vật dẫn điện là vật cú nhiều electron
D.
Vật dẫn điện là vật được tớch điện lớn
Câu 17 : 
Cõu nào dưới đõy núi về quỏ trỡnh dẫn điện tự lực của chất khớ là khụng đỳng?
A.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra khi cú hiện tượng nhõn hạt tải điện
B.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ thường gặp dưới hai dạng: tia lửa điện và hồ quang điện
C.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra chỉ bằng cỏch đốt núng mạnh khối khớ ở giữa hai điện cực để tạo ra cỏc hạt tải điện
D.
Đú là quỏ trỡnh dẫn điện trong chất khớ xảy ra và duy trỡ được mà khụng cần phun liờn tục cỏc hạt tải điện vào.
Câu 18 : 
Chọn cõu phỏt biểu đỳng về Điện dung của tụ điện
A.
khụng phụ thuộc vào điện tớch và hiệu điện thế giữa hai bản của tụ.
B.
phụ thuộc cả vào điện tớch lẫn hiệu điện thế giữa hai bản tụ.
C.
phụ thuộc vào điện tớch của nú.
D.
phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai bản của nú.
Câu 19 : 
Hai điện trở cú cựng giỏ trị mắc nối tiếp nhau rồi mắc vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch là 1,2 (A). Nếu mắc song song 2 điện trở ấy rồi mắc vào nguồn U0 thỡ cường độ dũng điện qua mạch chớnh cú giỏ trị nào sau đõy:
A.
2,4 A
B.
4,8 A
C.
0,6 A
D.
1,8 A
Câu 20 : 
Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thỡ dũng điện chạy qua cú cường độ I. Cụng suất toả nhiờt ở điện trở này Khụng thể tớnh bằng cụng thức: 
A.
UI2 
B.
UI. 
C.
I2R.
D.
U2/R.
Câu 21 : 
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1= 100 , mắc nối tiếp với điện trở
 R2 = 200 , Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 12V. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là: 
A.
U1 = 8V
B.
U1 = 6V 
C.
U1 = 2V
D.
U1 = 4V 
Câu 22 : 
Tại điểm nào dưới đõy sẽ khụng cú điện trường:
A.
Ở bờn trong một quả cầu kim loại nhiễm điện
B.
Ở bờn trong một quả cầi nhựa nhiễm điện
C.
Ở bờn ngoài, gần một quả cầu nhựa nhiễm điện
D.
Ở bờn ngoài, gần một quả cầu kim loại nhiễm điện
Câu 23 : 
Khi mạch điện cú R mắc nối tiếp với R1 = 2Ω hoặc R mắc nối tiếp với R2 = 8Ω vào nguồn điện cú hiệu điện thế là U thỡ cụng suất tiờu thụ của R1 và R2 bằng nhau. Thỡ R cú giỏ trị
A.
R = 8
B.
R = 4
C.
R = 2
D.
R = 6
Câu 24 : 
Số electron N phỏt ra từ catốt tong mỗi giõy khi dũng điện trong điốt chõn khụng cú giỏ trị bóo hoà Ibh = 12 mA là bao nhiờu? Biết điện tớch electron là –e = -1,6.10-19C
A.
7,5.1022 electron
B.
7,5.1016 electron
C.
75.1019 electron
D.
75.1016 electron
Câu 25 : 
Phỏt biểu nào sau đõy là khụng đỳng ?
A.
Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do tiếp xỳc vẫn là một vật trung hoà điện.
B.
Trong điện mụi cú rất ớt diện tớch tự do.
C.
Xột về toàn bộ thỡ một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện.
D.
Trong vật dẫn điện cú rất nhiều điện tớch tự do.
Câu 26 : 
Trong trường hợp nào dưới đõy, ta khụng cú một tụ điện : Giữa hai bản kim loại là một lớp:
A.
nhựa pụliờtilen
B.
mica.
C.
giấy tẩm parafin.	
D.
giấy tẩm dung dịch muối ăn.
Câu 27 : 
Q là một điện tớch điểm õm đặt tại O. M và N là hai điểm nằm trong điện trường của Q với OM = 10 cm và ON = 20cm. Chỉ ra bất đẳng thức đỳng.
A.
VN < VM < 0.
B.
VM > VN >0.
C.
VM < VN < 0.
D.
VN > VM >0.
Câu 28 : 
Nối cặp nhiệt đồng – constantan với một milivụn kế thành một mạch kớn . Nhỳng mối hàn thứ nhất vào nước đỏ đang tan và mối hàn thứ hai vào hơi nước sụi , milivụn kế chỉ 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động αT của cặp nhiệt này là:
A.
4,25 μV/K
B.
42,5 mV/K
C.
42,5 μV/K
D.
4,25 mV/K
Câu 29 : 
Tụ điện phẳng khụng khớ cú điện dung 5nF. Cường độ điện trường lớn nhất mà tụ cú thể chịu được 3.105V/m. Khoảng cỏch giữa hai bản tụ là 2mm. Điện tớch lớn nhất cú thể nạp được cho tụ là:
A.
4.10-6C.
B.
2,5. 10-6C.
C.
2. 10-6C.
D.
3. 10-6C.	
Câu 30 : 
Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện(E,r) nối tiếp với điện trở thuần R và cú dũng điện I chạy qua. Cường độ dũng điện qua mạch:
A.
Cú chiều đi ra từ cực dương của nguồn 	
B.
Tỉ lệ nghịch với điện trở trong r của nguồn
C.
Tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn
D.
Tỉ lệ nghịch với điện trở R 
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : Kiem tra HKI vat lý 11 co ban
Đề số : 111
01
A
02
B
03
D
04
C
05
D
06
A
07
D
08
B
09
C
10
C
11
D
12
B
13
C
14
A
15
B
16
B
17
C
18
A
19
B
20
A
21
D
22
A
23
B
24
B
25
A
26
D
27
C
28
C
29
D
30
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTham khao Ly 11 HK I11.doc