Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 570

Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 570

Câu 1: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó :

A. B.

C. D.

Câu 2: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ?

A. B. C. D.

Câu 3: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự

A. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.

B. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.

C. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.

D. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1288Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Vật lý 11 - Đề 570", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐIỂM
TÊN: 
LỚP: .
KIỂM TRA 15 PHÚT
 VẬT LÝ 11NC
Đáp án:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Câu 1: Ghép N nguồn điện giống nhau (E , r) thành mạch hỗn hợp đối xứng gồm m dãy, mỗi dãy có n nguồn. Khi đó :
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 2: Một đoạn mạch gồm 3 điện trở mắc song song, có giá trị lần lượt là : . Điện trở tương đương của mạch có giá trị là ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 3: Suất phản điện của máy thu đặc trưng cho sự
A. chuyển hoá điện năng thành các dạng năng lượng khác, không phải là nhiệt của máy thu.
B. chuyển hoá cơ năng thành điện năng của máy thu.
C. chuyển hoá điện năng thành nhiệt năng của máy thu.
D. chuyển hoá nhiệt năng thành điện năng của máy thu.
Câu 4: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa
A. từ hóa năng thành điện năng	B. từ cơ năng thành điện năng
C. từ quang năng thành điện năng	D. từ nội năng thành điện năng
Câu 5: Đơn vị đo suất điện động là:
A. oát	B. Culông.	C. Vôn	D. ampe
Câu 6: Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho:
A. khả năng thực hiện công của nguồn điện.	B. Khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện
C. khả năng tích điện cho hai hai cực của nó	D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
Câu 7: Hai nguồn điện giống hệt nhau, mỗi nguồn có E mắc nối tiếp, rồi mắc với mạch ngoài là một điện trở thuần R =. Cường độ dòng điện qua điện trở R là:
A. 0,5A	B. 0,86A	C. 1A	D. 1,5A
Câu 8: Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì
A. dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất
B. công suất tiêu thụ đúng bằng công suất định mức
C. điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất
D. công suất tiêu thụ điện là lớn nhất
Câu 9: Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch
B. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch
C. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
D. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng
Câu 10: Khi mạch điện bị đoản mạch thì
A. không có dòng điện qua nguồn	B. điện trở trong của nguồn đột ngột tăng
C. dòng điện qua nguồn rất lớn	D. dòng điện qua nguồn rất nhỏ
Câu 11: Theo định luật Juole – Lenz, nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn
A. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
B. tỉ lệ với bình phương điện trở của dây dẫn
C. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn
D. tỉ lệ với cường độ dòng điện qua dây dẫn
Câu 12: Trong một dây dẫn kim loại đang có một dòng điện I = 3A chạy qua. Tính số electron chạy qua một tiết diên dây dẫn trong thời gian 1 phút.
A. 1,675.1020	B. 1,125.1021	C. 2,5.1019	D. 1,25.1019
Câu 13: Pin là nguồn điện hóa học có cấu tạo gồm hai điện cực nhúng vào dung dịch điện phân. Hai điện cực đó
A. đều là vật cách điện
B. một cực là vật dẫn điện, cực kia là vật cách điện
C. là hai vật dẫn khác chất
D. là hai vật dẫn cùng chất
Câu 14: Khi một kim loại bất kì tiếp xúc với một dung dịch điện phân thì giữa kim loại và dung dịch điện phân xuất hiện
A. lực tương tác	B. hiệu điện thế điện hóa
C. dòng điện	D. các hạt tải điện mới
Câu 15: Một hạt bụi tích điện. Điện tích của nó KHÔNG thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. 1,968.10-16(C)	B. 1,28.10-17(C)	C. 1,928.10-17(C)	D. 8.10-17(C)
Câu 16: Để có dòng điện chạy qua một vật dẫn thì giữa hai đầu vật dẫn đó phải có chênh lệch về
A. điện trường	B. mật độ hạt mang điện
C. độ cao so với mặt đất	D. điện thế
Câu 17: Chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các
A. iôn âm	B. electron	C. điện tích dương	D. proton
Câu 18: Tác dụng đặc trưng của dòng điện là ?
A. Tác dụng hóa học	B. Tác dụng sinh lí	C. Tác dụng nhiệt	D. Tác dụng từ
Câu 19: Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là: 12V;2. Nếu hai cực của nguồn điện bị nối ngắn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị là:
A. 9A	B. 3A	C. Rất lớn.	D. 6A
Câu 20: Suất điện động của acquy là 6 V và sản ra một công là 360 J khi dịch chuyển điện tích ở hai bên và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển là
A. q = 60 C	B. q = 6,0 C	C. q = 0,6 C	D. q = 0,06 C
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • doc004_01_570.doc