Kiểm tra 15 phút - Vật lý 11

Kiểm tra 15 phút - Vật lý 11

1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài

Chọn câu trả lời đúng:

A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

 B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

 C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

 D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

2, Cho mạch điện:

R1 = 20Ω; R2 = R4 = 10Ω; R3 = 30Ω. Điện trở ampe kế rất nhỏ; ampe kế chỉ 1A. Cho điện trở trong của nguồn ro = 3Ω . Tính suất điện động E của nguồn.

Chọn câu trả lời đúng:

A. 50V.

 B. 40V.

 C. 60V.

 D. 45V.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1992Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút - Vật lý 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 15 PHÚT- VẬT LÝ 11
Bài: Định luật Ôhm đối với toàn mạch
Họ tên:
1, Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài 
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 	
 	B. Tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng. 	
 	C. Giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng 	
 	D. Tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch. 	
2, Cho mạch điện: 
R1 = 20Ω; R2 = R4 = 10Ω; R3 = 30Ω. Điện trở ampe kế rất nhỏ; ampe kế chỉ 1A. Cho điện trở trong của nguồn ro = 3Ω . Tính suất điện động E của nguồn.
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. 50V. 	
 	B. 40V. 	
 	C. 60V. 	
 	D. 45V. 	
3, Khi mắc điện trở R1 = 4Ω. vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ I1 = 0,5A.. Khi mắc điện trở R2 = 10Ω. thì dòng điện trong mạch là I2 = 0,25A. Tính suất điện động ξ và điện trở trong r của nguồn điện. 
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. ξ = 4,5 V ; r = 2Ω. 	
 	B. ξ = 3 V ; r = 6Ω. 	
 	C. ξ = 3V ; r = 2Ω. 	
 	D. ξ = 2V ; r = 3Ω. 	
4, Cho mạch điện:
R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; R3 = 6Ω; R4 = 12Ω điện trở của A1 và A2 nhỏ không đáng kể. Tính điện trở mạch ngoài.
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. 10 Ω. 	
 	B. 9 Ω. 	
 	C. 6 Ω. 	
 	D. 8 Ω. 	
5, Cho mạch điện như hình vẽ:
R1 = 3Ω; R2 = 6Ω; R3 = 12Ω điện trở của ampe kế rất nhỏ, ampe kế chỉ 1A; điện trở trong của nguồn điện ro = 1Ω. Tính suất điện động của nguồn.
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. 28 V. 	
 	B. 21 V. 	
 	C. 24 V. 	
 	D. 25 V. 	
6, Cho mạch điện: 
Nguồn điện có suất điện ξ = 3,5V và điện trở trong ro = 0,5Ω; R1 = 1Ω; R2 = 3Ω. Tính Rx để cường độ dòng điện của mạch chính là 1A.
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. 12 Ω. 	
 	B. 6 Ω. 	
 	C. 3 Ω. 	
 	D. 5 Ω. 	
7, Cho mạch điện:
R2 = 5Ω; R3 = 7,5Ω; R1 = 2Ω; điện trở của Ampe kế không đáng kể. Suất điện động của nguồn điện E = 18V; điện trở trong của nguồn ro = 1Ω. Ampe kế chỉ bao nhiêu. 
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. 1,8 A. 	
 	B. 1,2 A. 	
 	C. 0,8 A. 	
 	D. 1,5 A. 	
8, Hiện tượng đoản mạch còn gọi là hiện tượng gì?
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. Chập mạch 	
 	B. Hiệu điện thế tăng đột ngột. 	
 	C. Cường độ dòng điện trong mạch đột ngột giảm về không. 	
 	D. Hở mạch 	
9, Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 Ω được mắc với điện trở 4,8 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Tính suất điện động của nguồn và cường độ dòng điện trong mạch.
Chọn câu trả lời đúng: 	
A. I = 2,5 A ; ξ = 24,25 V. 	
 	B. I = 2,45 A; ξ = 11,76 V. 	
 	C. I = 2,5 A; ξ = 12 V. 	
 	D. I = 2,45 A ; ξ = 12 V. 	
10, Người ta mắc hai cực của một nguồn điện với một biến trở. Thay đổi điện trở của biến trở, đo hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện và cường độ dòng điện I chạy qua mạch, người ta vẽ được đồ thị như hình dưới. Từ đó tìm được giá trị của suất điện động ξ và điện trở r của nguồn là:
Chọn câu trả lời đúng: 
	A. ξ = 4,5 V ; r = 4,5 Ω. 	
 	B. ξ = 9 V ; r = 4,5 Ω. 	
 	C. ξ = 4,5 V ; r = 1 Ω. 	
 	D. ξ = 4,5 V ; r = 0,25 Ω.

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra 15p L11.doc