Cõu 1: Một tụ điện phẳng ủửụùc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì
A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần.
C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần.
Cõu 2: Coự 5 quaỷ caàu A,B,C,D,E.Quaỷ caàu A mang ủieọn tớch q,caực quaỷ caàu coứn laùi khoõng mang ủieọn.Tieỏn haứnh cho quaỷ caàu A tieỏp xuực quaỷ caàu B sau ủoự cho quaỷ caàu A tieỏp tuùc tieỏp xuực laàn lửùụt vụựi quaỷ caàu C roài D roài E.Sau cuứng cho quaỷ caàu A tieỏp xuực laùivụựi quaỷ caàu B.ẹieọn tớch cuỷa quaỷ caàu A coứn laùi laứ:
A. B. C. D.
Cõu 1: Một tụ điện phẳng ủửụùc mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 50 (V). Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách giữa hai bản tụ tăng gấp hai lần thì A. Điện tích của tụ điện không thay đổi. B. Điện tích của tụ điện tăng lên hai lần. C. Điện tích của tụ điện giảm đi hai lần. D. Điện tích của tụ điện tăng lên bốn lần. Cõu 2: Coự 5 quaỷ caàu A,B,C,D,E.Quaỷ caàu A mang ủieọn tớch q,caực quaỷ caàu coứn laùi khoõng mang ủieọn.Tieỏn haứnh cho quaỷ caàu A tieỏp xuực quaỷ caàu B sau ủoự cho quaỷ caàu A tieỏp tuùc tieỏp xuực laàn lửùụt vụựi quaỷ caàu C roài D roài E.Sau cuứng cho quaỷ caàu A tieỏp xuực laùivụựi quaỷ caàu B.ẹieọn tớch cuỷa quaỷ caàu A coứn laùi laứ: A. B. C. D. Cõu 3: Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn nhử nhau, khi đa chúng lại gần nhau thì chúng huựt nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng A. Hút nhau B. Đẩy nhau C. Không tửơng tác D. Có thể hút hoặc đẩy nhau Cõu 4: hai ủieọn tớch ủieồm q1=3.10-6C vaứ q1=-3.10-6C ủaởt caựch nhau 3cm trong daàu hoỷa coự =2 .Lửùc tửụng taực giửừa hai ủieọn tớch laứ: A. 45N B. 90N C. 60N D. 135N Cõu 5: Một điện tích điểm Q đặt trong không khí. Gọi , là cửụứng độ điện trửụứng tại A và B do Q gây ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để và EA= EB thì khoảng cách giữa A và B là: A. 2r B. 3r C. r D. r Cõu 6: vụựi ủieọn trửụứng nhử theỏ naứo thỡ coự theồ coự heọ thửực U=E.d: A. ủieọn trửụứng cuỷa ủieọn tớch aõm B. ủieọn trửụứng ủeàu C. ủieọn trửụứng cuỷa ủieọn tớch dửụng D. ủieọn trửụứng khoõng ủeàu Cõu 7: Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C đợc ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = 4C. B. Cb = 2C. C. Cb = C/2. D. Cb = C/4. Cõu 8: Hai haùt buùi trong khoõng khớ moói haùt chửựa 5.108 electron caựch nhau 2 cm. Lửùc huựt túnh ủieọn giửừa hai haùt baống: A. 1,44.10-7N B. 1,44.10-5N C. 1,44.10-9N D. 1,44.10-9N Cõu 9: Hai quaỷ caàu gioỏng heọt nhau tớch ủieọn tớch vaứ . Cho hai quaỷ caàu tieỏp xuực nhau roài taựch ra. ẹieọn tớch cuỷa hai quaỷ caàu sau khi tieỏp xuực laứ A. B. C. D. Cõu 10: Trong điện trường tĩnh, khi độ lớn của điện tớch thử đặt tại một điểm tăng gấp đụi thỡ điện thế tại điểm đú sẽ A. giảm 2 lần B. tăng 4 lần C. giảm 4 lần D. khoõng ủoồi Tệẽ LUAÄN cho bộ tụ điện mắc như hình vẽ( H1): C1 M N C2 C3 Biết C1 = 3 mF, C2 = C3 =4mF. Nối hai điểm M, N với một nguồn điện có hiệu điện thế U = 10V. Hãy tính: Điện dung và điện tích của bộ tụ điện đó. Hiệu điện thế và điện tích trên mỗi tụ điện. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Tài liệu đính kèm: