Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 39, 40

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 39, 40

Câu 1: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm):A. . B. . C. . D. .

Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450. B. 250. C. 350. D.550.

Câu 3: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .

Câu 4: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Ba điểm A; B; C. B. Bốn điểm A; N; M; B. C. Bốn điểm M; Q; N; C. D.Bốn điểm Q; N; M; B.

Câu 5: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 600. B. 700. C. 400. D. 500.

Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình chữ nhật. B.Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình thang.

Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.600. B.400. C.450. D.650.

Câu 8: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 400. C. 500. D. 700.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1740Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 39, 40", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 39 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm):A. . 	B. . C.. D.. 
Câu 2: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450.	B. 250. C. 350. D.550.
Câu 3: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . 	B. . 	 C. . D. .
Câu 4: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Ba điểm A; B; C.	B. Bốn điểm A; N; M; B. C. Bốn điểm M; Q; N; C. 	 D.Bốn điểm Q; N; M; B. 
Câu 5: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 600. 	B. 700. 	C. 400.	D. 500. 
Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình chữ nhật. B.Hình thoi. C.Hình bình hành. D.Hình thang.
Câu 7: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.600. 	B.400. 	 C.450. D.650.
Câu 8: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 400. 	C. 500. 	D. 700.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 310 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm):A.. 	 B.. 	C..	 D.. 
Câu 2: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. 	 B.. 	C..	 D.. 
Câu 3: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 500. 	B. 400.	C. 600. 	D. 700. 
Câu 4: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình bình hành. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật. D.Hình thang.
Câu 5: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A.Bốn điểm Q; N; M; B. 	 B.Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm M; Q; N; C. 	D.Ba điểm A; B; C.
Câu 6: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.650.	B.600. 	 C.400. D.450. 
Câu 7: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 250.	B. 350. C. 550. D. 450.
Câu 8: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng:
	A. 700.	B. 500. 	C. 500. 	D. 400. 
Ðáp án 310
	1. A	2. B	3. B	4. C	5. A	6. C	7. D	8. D
Ðáp án 39
	1. D	2. A	3. C	4. D	5. C	6. A	7. B	8. B	

Tài liệu đính kèm:

  • doc39_310.doc