Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 311, 312

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 311, 312

Câu 1: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A.350. B.450. C.550. D.250.

Câu 2: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. C. 500. D. 700.

Câu 3: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 600. B. 400. C. 700. D. 500.

Câu 4: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. B.650. C.600. D.400.

Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .

Câu 7: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A.Ba điểm A; B; C. B.Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D.Bốn điểm M; Q; N; C.

Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình bình hành. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật D.Hình thang.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1395Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 311, 312", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 311 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A.350. 	 B.450. C.550. D.250.
Câu 2: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. 	C. 500. 	D. 700.
Câu 3: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 600. 	B. 400.	C. 700. 	D. 500. 
Câu 4: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng: A.450. 	B.650.	 C.600. D.400. 
Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2): A.. 	B.. 	C.. D..
Câu 6: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A..	 B.. 	 C.. D.. 
Câu 7: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A.Ba điểm A; B; C. B.Bốn điểm A; N; M; B. C.Bốn điểm Q; N; M; B. D.Bốn điểm M; Q; N; C. 
Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình bình hành. B.Hình thoi. C.Hình chữ nhật D.Hình thang.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 312 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 500. 	C. 600. 	D. 700. 
Câu 2: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 400. B. 500. 	C. 500. 	D. 700.
Câu 3: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A.Ba điểm A; B; C.	B.Bốn điểm A; N; M; B. 	 C.Bốn điểm Q; N; M; B. 	D.Bốn điểm M; Q; N; C. 
Câu 4: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A..	 B.. C.. D.. 
Câu 5: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ? A.Hình thang. B.Hình chữ nhật. C.Hình bình hành. D.Hình thoi.
Câu 6: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng:A.350. 	B.450.	 C.250. D.550.
Câu 7: Diện tích quạt tròn 600 của đ/ tròn đường kính bằng 2 cm là(cm2):A..	B.. 	C.. D.. 
Câu 8: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:
	A. 600. 	B. 450. 	C. 650.	D. 400. 
Ðáp án 312
	1. A	2. A	3. C	4. C	5. B	6. B	7. D	8. D	
Ðáp án 311
	1. B	2. A	3. B	4. D	5. A	6. D	7. C	8. C	

Tài liệu đính kèm:

  • doc311_312.doc