Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 33, 34

Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 33, 34

Câu 1: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. C. 400. D. 700.

Câu 2: ABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn: A. Ba điểm A; B; C. B. Bốn điểm M; Q; N; C. C. Bốn điểm A; N; M; B. D. Bốn điểm Q; N; M; B.

Câu 3: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:A. 650. B. 400. C.600. D.450.

Câu 4: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450. B. 550. C.350. D.250.

Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A. . B. . C. . D. .

Câu 6: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:

 A. 400. B. 600. C. 500. D. 700.

Câu 7: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thoi. B.Hình thang. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1540Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 15 phút Hình học - Đề số 33, 34", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 33 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng: A. 500. B. 500. 	C. 400. 	D. 700.
Câu 2: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Ba điểm A; B; C.	B. Bốn điểm M; Q; N; C. C. Bốn điểm A; N; M; B. 	D. Bốn điểm Q; N; M; B. 
Câu 3: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:A. 650.	 B. 400. C.600. D.450. 
Câu 4: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 450.	B. 550. C.350. D.250.
Câu 5: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2): A..	 B.. C.. D.. 
Câu 6: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 600. 	C. 500. 	D. 700. 
Câu 7: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm): A.. 	B.. C.. D.. 
Câu 8: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A.Hình thoi. B.Hình thang. C.Hình bình hành. D.Hình chữ nhật.
Họ và tên :...................................................
Lớp: ............................................................
kiÓm tra 15 phót h×nh häc. §Ò sè 34 
Đáp án
1...............
2..............
3..............
4...........
5............
6.............
7...............
8...............
Câu 1: Trong hình 10: MA, MB là tiếp tuyến của (O), BC là đ/ kính, = 700; bằng:
	A. 400.	B. 700. 	C. 600. 	D. 500. 
Câu 2: Trong hình 12, có AD//BC, = 800, = 600. Số đo bằng:A. 650.	B. 400. C. 450. 	D.600. 
Câu 3: Trên hình 9, số đo cung nhỏ MA bằng 800. bằng:A. 500. B. 500. 	 C. 700.	D. 400. 
Câu 4: Diện tích quạt tròn 600 của đường tròn có đường kính bằng 2 cm là(cm2):A. B.. C.. D..
Câu 5: Trong hình 11, = 200, = 100, = 150. Số đo bằng: A. 250.	B. 350. C. 450. D.550.
Câu 6: Tứ giác nào nội tiếp được đường tròn ?A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi. C. Hình thang. D.Hình bình hành.
Câu 7: DABC vuông tại A; AM và BN là các đường cao (hình 14). Các điểm nào không cùng nằm trên một đường tròn:	A. Bốn điểm M; Q; N; C. B. Ba điểm A; B; C.	C. Bốn điểm A; N; M; B. 	D. Bốn điểm Q; N; M; B. 
Câu 8: Nếu chu vi đường tròn tăng 10cm thì bán kính đường tròn tăng (cm):A. . 	B. . C. .	D.. 
Ðáp án 34
	1. A	2. B	3. D	4. C	5. C	6. A	7. D	8. B	
Ðáp án 33
	1. C	2. D	3. B	4. A	5. B	6. A	7. C	8. D	

Tài liệu đính kèm:

  • doc33_34.doc