Kiểm tra 1 tiết - Bài số: 02 - Môn Hóa 11

Kiểm tra 1 tiết - Bài số: 02 - Môn Hóa 11

Câu 1: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là

 A. 8 và 8. B. 8 và 18. C. 18 và 8. D. 18 và 18

Câu 2 Nguyên tố kim loại mạnh nhất là:

A.Ca B.Na C.F D.Cs

Câu 3: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.

 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.

 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.

 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng.

 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.

Câu 4: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là

 A. Hóa trị các nguyên tố. B. Bán kính nguyên tử. C. số electron. D. tính kim loại.

Câu 5: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì

 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm

 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm

Câu 6: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?

 A. T thuộc nhóm IIB. B. X thuộc nhóm VA.

 C. Z thuộc nhóm IA. D. Y, T thuộc nhóm IIA.

Câu 7: Nguyên tố A (Z = 17) và B(Z=15 ) .Nhận xét nào sau đây đúng ?

A.tính phi kim của A < b="" b.bán="" kính="" nguyên="" tử="" của="" a="">B

C.độ âm điện của A > B D.Tính kim loại A và B như nhau

Câu 8: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 36.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :

A.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA B.ô thứ 12,chu kỳ 2, nhóm IIA

C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA D.ô thứ 20,chu kỳ 4, nhóm IIA

Câu 9: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm VIIB. X là

A.Cr B.K C.Cu D.Mn

 

docx 7 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 766Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết - Bài số: 02 - Môn Hóa 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA 1 TIẾT.
 BÀI SỐ: 02
1.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là
	A. 8 và 8.	 B. 8 và 18.	 C. 18 và 8.	 D. 18 và 18
Câu 2 Nguyên tố kim loại mạnh nhất là:
A.Ca 	 B.Na 	C.F 	D.Cs
Câu 3: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.
 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.
 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng..
 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
Câu 4: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là
 A. Hóa trị các nguyên tố.	B. Bán kính nguyên tử. 	C. số electron. 	 D. tính kim loại.
Câu 5: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm
 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?
	 A. T thuộc nhóm IIB. B. X thuộc nhóm VA.	
 C. Z thuộc nhóm IA. D. Y, T thuộc nhóm IIA.
Câu 7: Nguyên tố A (Z = 17) và B(Z=15 ) .Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.tính phi kim của A B
C.độ âm điện của A > B	 	D.Tính kim loại A và B như nhau
Câu 8: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 36.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA 	B.ô thứ 12,chu kỳ 2, nhóm IIA
C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA	D.ô thứ 20,chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm VIIB. X là
A.Cr 	 B.K 	 C.Cu 	D.Mn
Câu 10: Nguyên tố X có Z = 7.Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
 A.XO3 & H2X	 B.XO2 & H4X	 C.X2O5 & H3X	 D.X2O5 & H5X
2.TỰ LUẬN:
Câu 11.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
Na(Z=11), S(Z=16), Co(Z=27), Cu(Z = 29),N(Z=7)
Câu 12.So sánh tính chất của các nguyên tố: A(Z=12), B(Z= 20), X(Z=19),Y(Z=13).
Câu 13. Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm(nhóm IA) ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở đktc và dung dịch A.
a.Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl 0,5M để trung hòa hết dung dịch A.
( Cho nguyên tử khối của : Li =7, Ca = 20, Ba = 137, Na = 23, K = 19, O = 16, H = 1)
ĐÁP ÁN:
1.TRẮC NGHIỆM:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
D
B
C
B
C
B
A
D
C
2.TỰ LUẬN:
Đáp án
Thang điểm
Câu 1: (2đ)
7 N: 1s2 2s2 2p3 Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VA
16S: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 Ô thứ 16, chu kì 4, nhóm VIA
29Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 Ô thứ 29, chu kì 4, nhóm IB.
11Na 1s2 2s2 2p6 3s1 Ô thứ 11, chu kì 3, nhóm IA.
27Co: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d7 4s2 Ô thứ 29, chu kì 4, nhóm VIIIB.
1đ
1đ
Câu 2: (1,5đ)
 A(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2 
B(Z=20): 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s2 
X(Z=19): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 
Y(Z=13): 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 
Nhóm
Chu kỳ
IA
IIA
IIIA
3
A
Y
4
X
B
Tính kim loại:Y<A<B<X
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 3: (1,5đ)
a.Gọi M là kim loại chung của 2 kim loại kiềm.
 PTHH: M + H2O MOH + 1/2 H2 (1)
 0,1 mol 0,05mol
- Số mol của H2 : n = V / 22,4 = 1,12 / 22,4 = 0,05 (mol)
 Từ (1) => số mol của M = 0,1 (mol)
 => MM = m / n = 3,1 / 0,1= 31(g/mol).
Vậy hai kim loại đó là Natri( M=23) và Kali( M= 39).
Gọi a,b là số mol của 2 kim loại .
Ta có : 23a+39b = 31
 a + b = 0,1
Giải hệ ta được : a =0,05; b =0,05.
% mNa = (0,05x23)/3,1 x100%=37,1%
%mK = 100-37,1= 62,9%
b. MOH + HCl MCl + H2O(2)
0,1 mol 0,1mol
Từ (1) => số mol của HCl = 0,1 (mol)=> VHCl = 0,1/0,5= 0,2(l).
0.5đ
0.5đ
0.5đ
Lớp: 10.. Thời gian kiểm tra..............	
Họ và tên:............................... Ngày kiểm tra........... Ngày trả bài............. 
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô, giáo
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là
	A. 8 và 8.	 B. 8 và 18.	 C. 18 và 8.	 D. 18 và 18
Câu 2 Nguyên tố kim loại mạnh nhất là:
A.Ca 	 B.Na 	C.F 	D.Cs
Câu 3: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.
 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.
 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng..
 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
Câu 4: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là
 A. Hóa trị các nguyên tố.	B. Bán kính nguyên tử. 	C. số electron. 	 D. tính kim loại.
Câu 5: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm
 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm
Câu 6: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?
	 A. T thuộc nhóm IIB. B. X thuộc nhóm VA.	
 C. Z thuộc nhóm IA. D. Y, T thuộc nhóm IIA.
Câu 7: Nguyên tố A (Z = 17) và B(Z=15 ) .Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.tính phi kim của A B
C.độ âm điện của A > B	 	D.Tính kim loại A và B như nhau
Câu 8: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 36.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A.ô thứ 12,chu kỳ 2, nhóm IIA 	B.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA
C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA	D.ô thứ 20,chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm VIIB. X là
A.Cr 	 B.K 	 C.Cu 	D.Mn
Câu 10: Nguyên tố X có Z = 7.Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
 A.XO3 & H2X	 B.XO2 & H4X	 C.X2O5 & H3X	 D.X2O5 & H5X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II.TỰ LUẬN:
Câu 11.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
Na(Z=11), S(Z=16), Co(Z=27), Cu(Z = 29),N(Z=7)
Câu 12.So sánh tính chất của các nguyên tố: A(Z=12), B(Z= 20), X(Z=19),Y(Z=13).
Câu 13. Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm(nhóm IA) ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở đktc và dung dịch A.
a.Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl0,5M để trung hòa hết dung dịch A.
( Cho nguyên tử khối của : Li =7, Ca = 20, Ba = 137, Na = 23, K = 19, O = 16, H = 1)
Lớp: 10.. Thời gian kiểm tra..............	
Họ và tên:............................... Ngày kiểm tra........... Ngày trả bài............. 
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô, giáo
Câu 1: Nguyên tố A (Z = 11) và B(Z=13 ). Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.tính kim loại của A B
C.độ âm điện của A > B	 	D.Tính phi kim A và B như nhau
Câu 2: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 48.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A.ô thứ 16,chu kỳ 2, nhóm VIA 	B.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIB
C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA	D.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 3: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm IIIB. X là
A.Cr 	 B.K 	 C.Sc 	D.Mn
Câu 4: Nguyên tố X có Z = 15.Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
 A.XO3 & H2X	 B.XO2 & H4X	 C.X2O5 & H3X	 D.X2O5 & H5X
Câu 5: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là
	A. 8 và 8.	 B. 8 và 18.	 C. 18 và 8.	 D. 18 và 18
Câu 6 Nguyên tố phi kim mạnh nhất là:
A.Ca 	 B.Cl 	C.F 	D.Cs
Câu 7: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.
 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.
 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng..
 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
Câu 8: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là
 A. Hóa trị các nguyên tố.	B. Bán kính nguyên tử. 	C. số electron. 	 D. tính kim loại.
Câu 9: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm
 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm
Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?
	 A. T thuộc nhóm IIA. B. X thuộc nhóm VA.	
 C. Z thuộc nhóm IB. D. Y, T thuộc chu kỳ 4.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II.TỰ LUẬN:
Câu 11.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
 Mg(Z=12), P(Z=15), Co(Z=27), Cr(Z = 24),O(Z=8)
Câu 12.So sánh tính chất của các nguyên tố: A(Z=9), B(Z= 16), X(Z=8),Y(Z=15).
Câu 13. Cho 0,88g hỗn hợp 2 kim loại (nhóm IIA), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được 672ml khí (đktc) và dung dịch B.
a) Xác định 2 kim loại X,Y. Tính % khối lượng của 2 kim loại .
b.Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch B.
 ( Cho nguyên tử khối của : Li =7, Ca = 20, Ba = 137, Na = 23, K = 19, O = 16, H = 1,Mg=24)
Lớp: 10.. Thời gian kiểm tra..............	
Họ và tên:............................... Ngày kiểm tra........... Ngày trả bài............. 
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô, giáo
I.TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là
 A. Hóa trị các nguyên tố.	B. Bán kính nguyên tử. 	C. số electron. 	 D. tính kim loại.
Câu 2: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm
 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm
Câu 3: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?
	 A. T thuộc nhóm IIB. B. X thuộc nhóm VA.	
 C. Z thuộc nhóm IA. D. Y, T thuộc nhóm IIA.
Câu 4: Nguyên tố A (Z = 17) và B(Z=15 ) .Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.tính phi kim của A B
C.độ âm điện của A > B	 	D.Tính kim loại A và B như nhau
Câu 5: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là
	A. 8 và 8.	 B. 8 và 18.	 C. 18 và 8.	 D. 18 và 18
Câu 6 Nguyên tố kim loại mạnh nhất là:
A.Ca 	 B.Na 	C.F 	D.Cs
Câu 7: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.
 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.
 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng..
 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
Câu 8: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 36.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A.ô thứ 12,chu kỳ 2, nhóm IIA 	B.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA
C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA	D.ô thứ 20,chu kỳ 4, nhóm IIA
Câu 9: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm VIIB. X là
A.Cr 	 B.K 	 C.Cu 	D.Mn
Câu 10: Nguyên tố X có Z = 7.Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
 A.XO3 & H2X	 B.XO2 & H4X	 C.X2O5 & H3X	 D.X2O5 & H5X
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II.TỰ LUẬN:
Câu 11.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
 Mg(Z=12), P(Z=15), Co(Z=27), Cr(Z = 24),O(Z=8)
Câu 12.So sánh tính chất của các nguyên tố: A(Z=9), B(Z= 16), X(Z=8),Y(Z=15).
Câu 13. Cho 0,88g hỗn hợp 2 kim loại (nhóm IIA), ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl loãng thu được 672ml khí (đktc) và dung dịch B.
a) Xác định 2 kim loại X,Y. Tính % khối lượng của 2 kim loại .
b.Tính khối lượng muối thu được trong dung dịch B.
 ( Cho nguyên tử khối của : Li =7, Ca = 20, Ba = 137, Na = 23, K = 19, O = 16, H = 1,Mg=24)
Lớp: 10.. Thời gian kiểm tra..............	
Họ và tên:............................... Ngày kiểm tra........... Ngày trả bài............. 
Điểm
(Ghi bằng số và chữ)
Nhận xét của thầy cô, giáo
Câu 1: Bảng HTTH không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây.
 A. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần số đơn vị điện tích hạt nhân.
 B. Các nguyên tố được xếp theo chiều tăng dần tính phi kim.
 C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một hàng..
 D. Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị được xếp vào một cột.
Câu 2: Đại lượng không biến thiên tuần hoàn theo chiều tăng của số điện tích hạt nhân là
 A. Hóa trị các nguyên tố.	B. Bán kính nguyên tử. 	C. số electron. 	 D. tính kim loại.
Câu 3: Nguyên tố A (Z = 11) và B(Z=13 ). Nhận xét nào sau đây đúng ?
A.tính kim loại của A B
C.độ âm điện của A > B	 	D.Tính phi kim A và B như nhau
Câu 4: Nguyên tố A có tổng số proton,nơtron,electron là 48.Vị trí của A trong bảng tuần hoàn là :
A.ô thứ 16,chu kỳ 2, nhóm VIA 	B.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIB
C.ô thứ 16,chu kỳ 3, nhóm VIA	D.ô thứ 12,chu kỳ 3, nhóm IIA
Câu 5: Nguyên tố X ở chu kỳ 4 , nhóm IIIB. X là
A.Cr 	 B.K 	 C.Sc 	D.Mn
Câu 6: Nguyên tố X có Z = 15.Công thức oxit cao nhất của X và hợp chất khí của X với hiđro lần lượt là :
 A.XO3 & H2X	 B.XO2 & H4X	 C.X2O5 & H3X	 D.X2O5 & H5X
Câu 7: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 lần lượt là
	A. 8 và 8.	 B. 8 và 18.	 C. 18 và 8.	 D. 18 và 18
Câu 8 Nguyên tố phi kim mạnh nhất là:
A.Ca 	 B.Cl 	C.F 	D.Cs
Câu 9: Trong chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần thì
 A.Độ âm điện giảm, tính phi kim tăng B. tính phi kim tăng, bán kính nguyên tử giảm
 C.Tính kim loại tăng, bán kính nguyên tử tăng D.tính kim loại giảm, độ âm điện giảm
Câu 10: Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, T lần lượt là 6, 7, 19, 20. Nhận xét nào sau đây đúng?
	 A. T thuộc nhóm IIA. B. X thuộc nhóm VA.	
 C. Z thuộc nhóm IB. D. Y, T thuộc chu kỳ 4.
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
II.TỰ LUẬN:
Câu 11.Viết cấu hình electron và xác định vị trí của các nguyên tố sau trong bảng tuần hoàn:
Na(Z=11), S(Z=16), Co(Z=27), Cu(Z = 29),N(Z=7)
Câu 12.So sánh tính chất của các nguyên tố: A(Z=12), B(Z= 20), X(Z=19),Y(Z=13).
Câu 13. Cho 3,1 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm(nhóm IA) ở hai chu kì liên tiếp tác dụng hết với nước, ta thu được 1,12 lít khí ở đktc và dung dịch A.
a.Xác định 2 kim loại và % theo khối lượng của chúng trong hỗn hợp?
b.Tính thể tích dung dịch HCl0,5M để trung hòa hết dung dịch A.
( Cho nguyên tử khối của : Li =7, Ca = 20, Ba = 137, Na = 23, K = 19, O = 16, H = 1)

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_1_tiet_bai_so_02_mon_hoa_11.docx