I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố các khái niệm, tính chất của từ trường và đường sức từ. So sánh với điện trường và đường sức điện.
2. Kĩ năng :
- Giải các bài tập về từ trường và đường sức từ.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Cc bi tập trang 124 sgk v trang 49-51 sbt.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập nói trên.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
- Phát biểu các định nghĩa từ trường và đường sức từ?
- Nu cc tính chất của đường sức từ và so sánh với các t/c của đường sức điện?
3. Phương pháp và nội dung bài giảng :
Bài tập: TỪ TRƯỜNG G A tự chọn-tuần 20 Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố các khái niệm, tính chất của từ trường và đường sức từ. So sánh với điện trường và đường sức điện. Kĩ năng : Giải các bài tập về từ trường và đường sức từ. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Các bài tập trang 124 sgk và trang 49-51 sbt. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập nĩi trên. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : Phát biểu các định nghĩa từ trường và đường sức từ? Nêu các tính chất của đường sức từ và so sánh với các t/c của đường sức điện? Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 12’ - Yêu cầu hs đọc nội dung các bài tập sgk và chọn đáp án. - Giải thích phương án lựa chọn? - Gợi ý: Hãy nhớ lại đ/n đường sức từ. - Hãy vẽ hình minh họa trường hợp hai kim NC ở gần nhau và khi ở xa nhau. - Nhận xét các câu trả lời. - Vì lực tương tác giữa hai điện tích đứng yên là lực tương tác điện. - Từ trường chỉ tương tác với các dđ, các NC và các điện tích chuyển động. - Vì hướng của từ trường là hướng Nam-Bắc của kim NC thử và cĩ phương tiếp tuyến với đường sức từ. - Vì các kim nam châm này chịu tác dụng của từ trường trái đất. I – BÀI TẬP TRANG 124 SGK Bài 5: Chọn B Bài 6: Chọn B Bài 7: Khi cân bằng kim NC nhỏ sẽ nằm dọc theo hướng của một đường sức từ. Bài 8: Khi cân bằng, hai kim NC này sẽ nằm theo hướng Nam – Bắc. 12’ 18’ - Yêu cầu hs đọc nội dung các bài tập trong sbt và chọn đáp án. - Giải thích phương án lựa chọn? - Nhận xét các câu trả lời. - Yêu cầu hs đọc nội dung các bài tập trong sbt và chọn đáp án. - Giải thích phương án lựa chọn? - Nhận xét các câu trả lời. - Giải thích: + Xq NC cĩ từ trường. + Nguyên nhân gây ra từ trường của NC là do các dịng điện phân tử. + NC và dđ tương tác từ với nhau. + Hai dđ // cùng chiều hút nhau. + Đường sức từ là đường cong kín. - Vì cđ cĩ tính tương đối nên cĩ thể coi e cđ đối với quan sát viên, do đĩ quan sát thấy cả điện và từ trường - Vì theo quy tắc nắm tay phải. - Theo quy tắc nắm tay phải. - Theo quy tắc vào Nam, ra Bắc. - Theo quy tắc vào Nam, ra Bắc. - Theo quy tắc nắm tay phải hoặc vào Nam, ra Bắc. - Theo quy tắc nắm tay phải. - Theo quy tắc nắm tay phải. - Theo quy tắc vào Nam, ra Bắc. II – BÀI TẬP TRANG 49-51 SBT Bài (19.1): 1-Đ ; 2-S 3-Đ ; 4-S 5-S ; 6-S Bài (19.2): Chọn C Bài (19.3): Chọn A Bài (19.4): Chọn B Bài (19.5): Chọn B Bài (19.6): Chọn B Bài (19.7): Chọn D Bài (19.8): Các miền a và c Bài (19.9): Các miền b và d Bài (19.10): Điểm B củng cố : Phương pháp làm bài tập trắc nghiệm. Dặn lớp : Chuẩn bị bài học tiếp theo. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: