Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Bài tập: Ôn tập hai chương I và II

Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Bài tập: Ôn tập hai chương I và II

I. Mục tiêu :

1. Kiến thức :

- Ôn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản trong hai chương I và II để chuẩn bị kiểm tra.

2. Kĩ năng :

- Luyện tập phương pháp giải một số bài tập cơ bản trong hai chương I và II

- Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra

3. Thái độ :

- Học tập tự gic, tích cực.

II. Chuẩn bị :

1. Giáo viên :

- Tĩm tắt một số phần lí thuyết quan trọng.

- Một số bài tập cơ bản trong hai chương I và II để luyện tập.

2. Học sinh :

- Ôn tập kĩ lí thuyết của hai chương I và II.

III. Lên lớp :

1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự

2. Kiểm tra bài cũ :

- Kết hợp trong khi ơn tập lí thuyết.

3. Phương pháp và nội dung bài giảng :

 

doc 3 trang Người đăng quocviet Lượt xem 3453Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tự chọn môn Vật lý 11 - Bài tập: Ôn tập hai chương I và II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập: ÔN TẬP HAI CHƯƠNG I VÀ II
G A tự chọn-tuần 12
Mục tiêu :
Kiến thức :
Ơn tập cho học sinh các kiến thức cơ bản trong hai chương I và II để chuẩn bị kiểm tra.
Kĩ năng :
Luyện tập phương pháp giải một số bài tập cơ bản trong hai chương I và II
Rèn luyện kĩ năng làm bài kiểm tra
Thái độ :
Học tập tự giác, tích cực.
Chuẩn bị :
Giáo viên :
Tĩm tắt một số phần lí thuyết quan trọng.
Một số bài tập cơ bản trong hai chương I và II để luyện tập.
Học sinh :
Ơn tập kĩ lí thuyết của hai chương I và II.
Lên lớp :
Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự 
Kiểm tra bài cũ :
Kết hợp trong khi ơn tập lí thuyết.
Phương pháp và nội dung bài giảng :
Tg
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Nội dung ghi bảng
10’
20’
10’
I – LÍ THUYẾT
- Yêu cầu HS phát biểu các định nghĩa hoặc khái niệm và viết các biểu thức, nêu các đơn vị tương ứng?
- Yêu cầu HS phát biểu các định luật hoặc học thuyết và viết các biểu thức, nêu các đơn vị tương ứng?
- Yêu cầu HS phát biểu các đặc điểm hoặc tính chất của một số đại lượng?
- Yêu cầu HS viết các cơng thức thường dùng?
II – BÀI TẬP
Bài 1. 
Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C và q2 = -3.10-6 C thứ tự đặt tại hai điểm A và B trong chân khơng, cách nhau 9 cm.
a, Xác định cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đoạn thẳng AB, cách A 3 cm và xác định lực điện tác dụng lên điện tích q0 = -10-6 C đặt tại M.
b, Xác định cường độ điện trường tại điểm N nằm trên đường thẳng AB, ngồi đoạn AB, cách A 3 cm và xác định lực điện tác dụng lên điện tích q = 4.10-6 C đặt tại N.
HD
- Trong mỗi trường hợp yêu cầu HS vẽ hình, biểu diễn các véc tơ cường độ điện trường do từng điện tích điểm gây ra tại điểm khảo sát.
- Vận dụng nguyên lí chồng chất điện trường để xác định véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại mỗi điểm.
- Xác định véc tơ lực điện tác dụng lên điện tích đặt trong điện trường trong từng trường hợp.
Bài 2.
Một tụ điện phẳng cĩ điện dung C = 0,1 được tích điện ở hiệu điện thế 12V. khoảng cách giữa hai bản tụ điện bằng 0,2 mm
a, Tính điện tích của tụ điện?
b, Tính cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện.
c, Tính cơng của lực điện thực hiện trong sự di chuyển của một electron từ bản dương sang bản âm?
d, Tính năng lượng điện trường trong tụ điện?
Bài 3. 
Cho mạch điện sau:
 r1
 + - r3 
A r2 B C
 + - R2
 I
 R1 I2
 I3
 D R3
V ; 
V ; 
 ; ; 
a, Tính và 
b, Tính I1 ; I2 ; I3 ?
c, Tính 
d, Tính 
e, Tính H = ?
I – LÍ THUYẾT
- Phát biểu các định nghĩa, khái niệm, định luật, học thuyết, đặc điểm, tính chất và viết các biểu thức và nêu các đơn vị tương ứng.
- Viết các cơng thức theo yêu cầu của giáo viên.
II – BÀI TẬP
- Tĩm tắt bài tốn.
- Thảo luận nhĩm để tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm.
- Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên.
- Chọn trong số các cơng thức liên quan một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn.
- Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác.
- Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình
- So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn.
- Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ)
- Nghe nhận xét đánh giá của giáo viên.
- Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân.
- Thảo luận nhĩm để giải bài tốn.
- Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày phần chuẩn bị của nhĩm mình.
- So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn.
I – LÍ THUYẾT
1. Các định nghĩa, khái niệm: Điện trường, cường độ điện trường, đường sức điện, điện trường đều, điện thế, hiệu điện thế, tụ điện, điện dung của tụ điện, cường độ dịng điện, dịng điện khơng đổi, suất điện động của nguồn điện, cơng suất điện.
2. Các định luật, học thuyết: ĐL Cu-lơng, ĐLBT điện tích, thuyết electron, ĐL Jun len xơ, ĐL ơm cho tồn mạch.
3. Các tính chất, đặc điểm: Đđ của đường sức điện, đđ cơng của lực điện, đđ của điện thế và hiệu điện thế.
4. Các cơng thức áp dụng: (sgk)
II – BÀI TẬP 
Bài 1. 
Ě
a, 
 A B
 q1 M q2
Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M cĩ phương, chiều như hình vẽ và cĩ độ lớn:
V/m
V/m
Do nên và cĩ độ lớn:
(V/m)
Lực điện trường tác dụng lên q0 = -10-6 C đặt tại M là:
Do nên và cĩ độ lớn:
 (N)
b,
Ě
 A B
 N q1 q2
Cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại N cĩ phương, chiều như hình vẽ và cĩ độ lớn:
V/m
V/m
Do mà nên và cĩ độ lớn:
(V/m)
Lực điện trường tác dụng lên q = 4.10-6 C đặt tại N là:
Do nên và cĩ độ lớn:
 (N)
Bài 2.
a, Điện tích của tụ điện:
 C
b, Cường độ điện trường giữa hai bản tụ điện:
 V/m
c, Cơng của lực điện thực hiện:
A < 0 chứng tỏ cơng của lực điện là cơng cản.
d, Năng lượng điện trường trong tụ điện:
 (J)
Bài 3. 
a, Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn:
 (V)
b, Điện trở tương đương của mạch ngồi:
 Cường độ dịng điện qua các điện trở:
 (A)
 (V)
 (A)
 (A)
c, Cơng suất tỏa nhiệt trên R3:
 (W)
d, Hiệu điện thế giữa B và C:
 (V)
e, Hiệu suất của bộ nguồn:
củng cố :
Phương pháp giải một số bài tập điển hình.
Dặn lớp :
Ơn tập tốt để chuẩn bị cho kiểm tra.
Rút kinh nghiệm :
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Ngày........tháng........năm............
Kí duyệt

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 12 Ôn tập hai chương I và II.doc