I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Ôn lại phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch.
2. Kĩ năng :
- Rèn luyện phương pháp giải các bài toán về toàn mạch.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Cc bi tốn ở trang 27 sbt.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập nêu trên.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu phương pháp chung để giải một số bài toán về toàn mạch?
3. Phương pháp và nội dung bài giảng :
Bài tập: GIẢI BÀI TOÁN VỀ TOÀN MẠCH G A tự chọn-tuần 11 Mục tiêu : Kiến thức : Ơn lại phương pháp giải một số bài tốn về tồn mạch. Kĩ năng : Rèn luyện phương pháp giải các bài tốn về tồn mạch. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Các bài tốn ở trang 27 sbt. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập nêu trên. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : Nêu phương pháp chung để giải một số bài tốn về tồn mạch? Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 20’ 20’ V Bài (11.1): R1 R2 R3 A B C r V ; r = 3 ; ; a, b, Bài (11.2): V ; r = 1 t = 5’ = 300 s a, A = ? b, Q = ? c, Giải thích sự khác nhau giữa kết quả câu a và câu b? Bài tập khác Bài 1: Cho mạch điện sau: V ; V a, I = ? b, UAB = ? r1 A B r2 I Bài 2: Cho mạch điện sau: V ; V R1 = 1 ; R2 = 2 R3 = 3 ; R4 = 4 a, I1 = ? ; I2 = ? I3 = ? ; I4 = ? b, UMN = ? r1 r2 I R1 M R2 A I1 B R3 R4 I3 N - Tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm để tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm. - Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Chọn trong số các cơng thức liên quan một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn. - Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình - So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn. - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ) - Nghe nhận xét đánh giá của giáo viên. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân. - Thảo luận nhĩm để giải bài tốn. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày phần chuẩn bị của nhĩm mình. Bài (11.1): a, Điện trở mạch ngồi: b, Cường độ dđ trong mạch: A Số chỉ của vơn kế: V Bài (11.2): a, Cường độ dđ trong mạch: A Lượng hĩa năng chuyển hĩa thành điện năng khi đĩ là: J Nhiệt lượng tỏa ra trên R: J c, Do lượng hĩa năng A vừa chuyển hĩa thành nhiệt năng tỏa ra trên R, vừa chuyển hĩa thành nhiệt năng tỏa ra trên r nên A > Q Bài tập khác Bài 1: Giải Giả sử chiều dịng điện trong mạch như hình vẽ. Áp dụng định luật ơm cho từng đoạn mạch AB ta cĩ: (1) (2) Giải hệ (1) và (2) ta được: I = 0 và UAB = 4,5 V. Bài 2: a, Điện trở mạch ngồi: Cường độ dịng điện mạch chính: A Hiệu điện thế UAB: V Cường độ dịng điện qua các điện trở: A A b, Ta cĩ: củng cố : Phương pháp giải. Dặn lớp : Ơn tập hai chương I, II và chuẩn bị bài thực hành. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: