I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố các tính chất, các công thức áp dụng cho mạch điện kín và định luật ôm.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng định luật ôm và các tính chất của mạch điện kín để giải bài tập.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Một số bi tập trong sbt trang 23-24.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đ cho.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
- (Khơng kiểm tra)
Phương pháp và nội dung bài giảng
Bài tập: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH G A tự chọn-tuần 9 Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố các tính chất, các cơng thức áp dụng cho mạch điện kín và định luật ơm. Kĩ năng : Vận dụng định luật ơm và các tính chất của mạch điện kín để giải bài tập. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Một số bài tập trong sbt trang 23-24. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đã cho. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : - (Khơng kiểm tra) Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 15’ 20’ 5’ Bài (9.1): - Từ biểu thức của đ luật ơm cho tồn mạch, hãy cho biết quan hệ giữa điện trở mạch ngồi và cđ dđ trong mạch? Bài (9.2): - Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi nào? Bài (9.3): Cho mạch điện: R1 R2 R3 V R1 = 3; R2 = 4; R3 = 5 a, I = ? b, U2 = ? c, cho t = 10’ = 600 s Tìm Ang và Bài (9.4): R1 = 4 ; I1 = 0,5A R2 = 10 ; I2 = 0,25A ; - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cách giải và đại diện các nhĩm treo phần chuẩn bị của nhĩm mình lên bảng để nhận xét và so sánh. Bài (9.5): r = 4 ; I1 = 1,2A R2 = 2 ; I2 = 1A - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cách giải và đại diện các nhĩm treo phần chuẩn bị của nhĩm mình lên bảng để nhận xét và so sánh. Bài (9.6): R1 = 500 ; U1 = 0,1V R2 = 1000 ; U2 = 0,15V a, ; b, S = 5cm2 ; w = 2mW/cm2 =2.10-3 W/cm2 Tính H trên R2? - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cách giải và đại diện các nhĩm treo phần chuẩn bị của nhĩm mình lên bảng để nhận xét và so sánh. Bài (9.7): R = 4 ; V W a, U = ? b, r = ? Bài (9.8): V ; P = 2N ; m/s a, I = ? b, U = ? c, Nghiệm nào cĩ lợi? Vì sao? - Yêu cầu hs thảo luận nhĩm để tìm cách giải và đại diện các nhĩm treo phần chuẩn bị của nhĩm mình lên bảng để nhận xét và so sánh. - Tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm để tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm. - Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Chọn trong số các cơng thức liên quan một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn. - Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình - So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn. - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ) - Nghe nhận xét đánh giá của giáo viên. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân. - Thảo luận nhĩm để giải bài tốn. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày phần chuẩn bị của nhĩm mình. Bài (9.1): B Vì theo định luật ơm: . Do đĩ Khi RN tăng thì I giảm. Bài (9.2): B Vì hiện tượng đoản mạch xảy ra khi điện trở mạch ngồi rất nhỏ, gần bằng 0. Bài (9.3): a, Cường độ dịng điện trong mạch: A b, Hiệu điện thế giữa hai đầu R2: V c, Cơng của nguồn điện: J Cơng suất tỏa nhiệt trên R3: W Bài (9.4): Theo hệ quả của định luật ơm ta cĩ: V Bài (9.5): Tương tự bài trước ta cĩ: Bài (9.6): a, Tương tự như trên ta cĩ: b, Hiệu suất của pin: % Bài (9.7): a, Ta cĩ: A V b, Ta cĩ; Bài (9.8): a, Cơng suất mạch ngồi: Mặt khác: b, Hiệu điện thế ở hai đầu động cơ: V V c, Trong hai nghiệm trên đây, nghiệm I2,U2 cĩ lợi hơn vì cường độ dịng điện qua mạch nhỏ hơn nên tổn hao do tỏa nhiệt bên trong nguồn điện sẽ nhỏ hơn do đĩ hiệu suất sẽ lớn hơn. củng cố : Phương pháp giải bài tốn áp dụng định luật ơm cho tồn mạch. Dặn lớp : Ơn tập tốt hai chương I và II để chuẩn bị kiểm tra 45’ Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: