I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Củng cố các tính chất, các công thức áp dụng cho mạch điện kín và định luật ôm.
2. Kĩ năng :
- Vận dụng định luật ôm và các tính chất của mạch điện kín để giải bài tập.
3. Thái độ :
- Học tập tự gic, tích cực.
II. Chuẩn bị :
1. Giáo viên :
- Cc bi tập trong sgk v một số bi trong sbt.
2. Học sinh :
- Chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đ cho.
III. Lên lớp :
1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức tính hđt giữa hai cực nguồn điện, công thức liên hệ giữa sdđ của nguồn điện với tổng độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong?
- Phát biểu và viết biểu thức định luật ôm cho toàn mạch?
Phương pháp và nội dung bài giảng
Bài tập: ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH G A tự chọn-tuần 8 Mục tiêu : Kiến thức : Củng cố các tính chất, các cơng thức áp dụng cho mạch điện kín và định luật ơm. Kĩ năng : Vận dụng định luật ơm và các tính chất của mạch điện kín để giải bài tập. Thái độ : Học tập tự giác, tích cực. Chuẩn bị : Giáo viên : Các bài tập trong sgk và một số bài trong sbt. Học sinh : Chuẩn bị trước các bài tập mà giáo viên đã cho. Lên lớp : Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự Kiểm tra bài cũ : Viết cơng thức tính hđt giữa hai cực nguồn điện, cơng thức liên hệ giữa sdđ của nguồn điện với tổng độ giảm điện thế ở mạch ngồi và mạch trong? Phát biểu và viết biểu thức định luật ơm cho tồn mạch? Phương pháp và nội dung bài giảng : Tg Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Nội dung ghi bảng 20’ 20’ Bài 4: Trong mạch điện kín, UN phụ thuộc như thế nào vào điện trở RN của mạch? Bài 5: R = 14 r = 1 UN = 8,4 V a, Tính I và ? b, Tính P và ? Bài 6: r = 0,06 V Đ: 12V-5W a, Chứng tỏ đèn sáng gần bình thường. Tính P b, Tính Hng=? Bài 7: V r = 2 RĐ1 = RĐ2 = 6 V mắc // a, Tính và b, Nếu tháo một đèn thì đèn cịn lại sáng mạnh hay yếu hơn trước? HD - Yêu cầu hs tĩm tắt bài tốn? - Hãy tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm? - Chọn trong số các cơng thức đĩ một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn. - Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Làm thế nào để chứng tỏ bĩng đèn gần như sáng bình thường? - Làm thế nào biết được sau khi tháo một đèn, bĩng đèn cịn lại sáng mạnh hơn hay yếu hơn trước? - Tĩm tắt bài tốn. - Thảo luận nhĩm để tìm các cơng thức liên quan giữa các đại lượng đã biết và đại lượng phải tìm. - Trả lời các câu hỏi gợi ý của giáo viên. - Chọn trong số các cơng thức liên quan một cơng thức áp dụng thuận lợi nhất để giải bài tốn. - Thế số, tính tốn và ghi đơn vị vào kết quả một cách đầy đủ và chính xác. - Đại diện các nhĩm lên bảng trình bày kết quả thảo luận của nhĩm mình - So sánh kết quả và cách làm của các nhĩm xem cách làm nào hay hơn, ngắn gọn hơn. - Đặt câu hỏi thắc mắc (nếu cĩ) - Nghe nhận xét đánh giá của giáo viên. - Tự tích lũy kinh nghiệm cho bản thân. I – BÀI TẬP TRANG 54 SGK Bài 4: A Vì ; với Do đĩ khi RN tăng thì I giảm UN tăng Bài 5: a, Cường độ dịng điện trong mạch: (A) Suất điện động của nguồn điện: (V) b, Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi: (W) Cơng suất của nguồn điện. (W) Bài 6: a, Điện trở của bĩng đèn: Cường độ dịng điện qua tĩc bĩng đèn (A) Cơng suất tt thực tế của bĩng đèn (W) Do nên bĩng đèn gần sáng bình thường. b, Hiệu suất của nguồn điện: % Bài 7: a, Điện trở của mạch ngồi: Cường độ dịng điện mạch chính (A) Cường độ dịng điện qua mỗi đèn Cơng suất tiêu thụ của mỗi bĩng đèn (W) b, Khi tháo bớt 1 đèn thì: (A) Do nên đèn cịn lại sáng hơn trước. củng cố : Phương pháp giải bài tốn mạch điện kín. Dặn lớp : Về nhà làm các bài tập về định luật ơm cho tồn mạch ở trong sbt. Rút kinh nghiệm : ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt
Tài liệu đính kèm: