I/ Mục tiêu:
1/ Kiến thức:
- Giải cc bi tĩan về dịng điện không đổi và nguồn điện .
- Vận dụng định luật Om toàn mạch
2/ Kỹ năng:
- Giải được bài tóan về dịng điện không đổi bằng định luật Om toàn mạch .
II/ Chuẩn bị:
GV: Nhắc học sinh ơn lại định luật Om cho toàn mạch .
HS: Ơn lại định luật Om cho toàn mạch
IV/Tiến trình bài học:
LÍ BÁM SÁT 23,24: ĐOẠN MẠCH CHỨA NGUỒN ĐIỆN I/ Mục tiêu: 1/ Kiến thức: Giải các bài tĩan về dịng điện khơng đổi và nguồn điện . Vận dụng định luật Oâm toàn mạch 2/ Kỹ năng: - Giải được bài tĩan về dịng điện khơng đổi bằng định luật Oâm toàn mạch . II/ Chuẩn bị: GV: Nhắc học sinh ơn lại định luật Oâm cho toàn mạch . HS: Ơn lại định luật Oâm cho toàn mạch IV/Tiến trình bài học: HỌAT ĐỘNG CỦA GV HỌAT ĐỘNG CỦA HS NỘI DUNG TIẾT 1: GV hướng dẫn HS giải một số bài tập SBT và SGK Bài 9.3 SBT: Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề . Thảo luận phương pháp giải . Cho HS làm bài tập theo nhóm. Cho HS lên bảng làm . Gọi nhóm khác nhận xét . Nhận xét bài làm của HS Bài 9.4 SBT: Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề Thảo luận phương pháp giải . Cho HS làm bài tập theo nhóm. Cho HS lên bảng làm . Gọi nhóm khác nhận xét . Nhận xét bài làm của HS Bài 9.5 SBT: Yêu cầu học sinh đọc và tóm tắt đề Thảo luận phương pháp giải . Cho HS làm bài tập theo nhóm. Cho HS lên bảng làm . Gọi nhóm khác nhận xét . Nhận xét bài làm của HS TIẾT 2 : -Yêu cầu một học sinh tĩm tắt đầu bài. -Bĩng đèn cĩ điện trở hay khơng ? Điện trở của nĩ được xác định bằng cách nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Cường độ dịng điện qua đèn được xác định bằng CT nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Căn cứ vào yếu tố nào để kết luận về độ sáng của đèn ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi được xác định như thế nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Điện năng tiêu thụ ở mạch ngồi được tính bằng CT nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Điện năng mà nguồn sản ra được tính bằng CT nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. -Cơng suất và hiệu suất của nguồn được tính bằng CT nào ? -Nhận xét trả lời và nhận xét của học sinh. Trả lời các câu hỏi của giáo viên HS đọc và tóm tắt đề : Tìm hiểu phương pháp giải . HS giải bài tập theo nhóm . HS lên bảng làm bài tập . Nhận xét bài làm của bạn HS đọc và tóm tắt đề : Tìm hiểu phương pháp giải . HS giải bài tập theo nhóm . HS lên bảng làm bài tập . Nhận xét bài làm của bạn HS đọc và tóm tắt đề : Tìm hiểu phương pháp giải . HS giải bài tập theo nhóm . HS lên bảng làm bài tập . Nhận xét bài làm của bạn - Ghi đầu bài. - Thảo luận và trả lời. - . -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Thảo luận và trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Thảo luận và trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Thảo luận và trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. -Thảo luận và trả lời. -Nhận xét câu trả lời của bạn. Bài 9.3 SBT: Bài 9.4 SBT: Ta được hai phương trình : Bài9.5SBT: Cho mạch điện gồm một pin cĩ sđđ 6 V, điện trở trong 1Ω nối với mạch ngồi gồm một bĩng đèn Đ, trên cĩ ghi 6V-6W nối tiếp với điện trở R = 5Ω. a/ Tính cường độ dịng điện qua điện trở R. b/ Bĩng đèn sáng như thế nào ? c/ Tính cơng suất tiêu thụ ở mạch ngồi. d/ Tính điện năng tiêu thụ ở mạch ngồi và điện năng mà nguồn sản ra trong 5 phút. e/ Tính cơng suất và hiệu suất của nguồn. Giải a/ Điện trở của bĩng đèn là: Cường độ dịng điện chạy qua R là b/ Cường độ định mức qua đèn. Cđdđ qua đèn I < Id vậy đèn sáng yếu hơn bình thường. c/ Cơng suất tiêu thụ ởmạch ngồi. d/ Điện năng tiêu thụ trên mạch ngồi trong t = 5’ Điện năng mà nguồn sản ra trong t = 5’ e/ Cơng suất của nguồn. Hiệu suất của nguồn. IV/ Củng cố, dặn dò: -Yêu cầu HS về tham khảo thêm các BT về dịng điện khơng đổi và nguồn điện trong sách BT Vật Lý 11 cơ bản.
Tài liệu đính kèm: