Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 357

Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 357

Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:

C1 = 6 μF ; C3 = 4 μF ; C2 = 3 μF ; C4 = 12 μF. Tính điện dung của bộ tụ khi K mở.

A. 6 μF. B. 5 μF. C. 8 μF. D. 10 μF

Câu 2: Một ion A có khối lượng m = 6,6.10-27 kg và điện tích q1 = +3,2.10-19 C, bay với vận tốc ban đầu v0 =1.106 m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B có điện tích q2 = +1,6.10-19 C đang đứng yên. Tính khoảng cách gần nhất giữa hai ion.

A. 3.10-12 m. B. 2.10-13 m. C. 13,9.10-14 m. D. 1,4.10-11 m.

Câu 3: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?

A. +1,6.10-18 J. B. -1,6.10-16 J. C. +1,6.10-16 J. D. -1,6.10-18 J.

Câu 4: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa

A. từ nội năng thành điện năng B. từ quang năng thành điện năng

 

doc 1 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1542Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi trắc nghiệm môn Vật lí 11 nâng cao - Mã đề 357", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HOÀNG MAI
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN VẬT LÍ 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài:15 phút; 
(10 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 357
Họ, tên thí sinh:..........................................................................Lớp................
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
C1 = 6 μF ; C3 = 4 μF ; C2 = 3 μF ; C4 = 12 μF. Tính điện dung của bộ tụ khi K mở.
A. 6 μF. B. 5 μF.	C. 8 μF.	D. 10 μF
Câu 2: Một ion A có khối lượng m = 6,6.10-27 kg và điện tích q1 = +3,2.10-19 C, bay với vận tốc ban đầu v0 =1.106 m/s từ một điểm rất xa đến va chạm vào một ion B có điện tích q2 = +1,6.10-19 C đang đứng yên. Tính khoảng cách gần nhất giữa hai ion.
A. 3.10-12 m.	B. 2.10-13 m.	C. 13,9.10-14 m.	D. 1,4.10-11 m.
Câu 3: Một êlectron di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Hỏi công của lực điện có giá trị nào sau đây?
A. +1,6.10-18 J.	B. -1,6.10-16 J.	C. +1,6.10-16 J.	D. -1,6.10-18 J.
Câu 4: Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa
A. từ nội năng thành điện năng	B. từ quang năng thành điện năng
C. từ cơ năng thành điện năng	D. từ hóa năng thành điện năng
Câu 5: Cho đoạn mạch như hình vẽ. E1 = 12 V; E2 = 8 V; r1 = r2 = 0,5 W; R = 5 W; UAB = 2 V. Hiệu điện thế UAC có giá trị là 
A. 11,5 V.	B. 8,5 V.	C. 7,5 V.	D. – 11,5 V.
Câu 6: Một hệ điện tích có cấu tạo gồm một ion dương +e và hai ion âm giống nhau nằm cân bằng. Khoảng cách giữa hai ion âm là a, Bỏ qua trọng lượng của các ion. Tính điện tích của một ion âm (theo e).
A. q = 4e	B. q = - 4e	C. q = - e	D. q = e
Câu 7: Cho ñoaïn maïch goàm ñieän trôû R1 = 100 Ω, maét noái tieáp vôùi ñieän trôû R2 = 200 Ω, hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñoaïn maïch laø 12 V. Hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu ñieän trôû R1 laø :
A. 6 V	B. 8 V	C. 4 V	D. 1 V
Câu 8: Chọn câu phát biểu đúng.
A. Điện tích của tụ điện tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
B. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó.
D. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó.
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ:
C2 = 3 μF ; C3 = 7 μF ; C4 = 4 μF.Tính Cx để điện dung của bộ tụ là C = 5 μF.
A. 6 μF. B. 4 μF.	C. 8 μF.	D. 12 μF.
Câu 10: Chọn câu đúng. Đưa quả cầu tích điện Q lại gần quả cầu M nhỏ, nhẹ, bằng bấc, treo ở đầu một sợi chỉ thẳng đứng. Quả cầu bấc M bị hút dính vào quả cầu Q. Sau đó thì
A. M bị đẩy lệch về phía bên kia.	B. M tiếp tục bị hút dính vào Q.
C. M rời Q về vị trí thẳng đứng.	D. M rời Q và vẫn bị hút lệch về phía Q.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docVL11_VL 11 NANG CAO_357.doc