I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:
1. Kiến thức: -Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn :nguyên ,thực,kí tự lôgíc và miền con
-Xác định kiểu can khai báo của dữ liệu đơn giản
2. Kỹ năng:
3. Thái độ:
II.CÁC PHƯƠNG PHÁP –PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC :
1.Phương pháp:
Vấn đáp gợi mở là chủ yếu, kết hợp với tạo hình huống có vấn đề nhằm giúp học sinh
tham gia tích cực vào giờ học.
2.Phương tiện:
Giáo viên chuẩn bị máy vi tính.
Học sinh chuẩn bị bảng, phấn.
III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
Ngày soạn: ; Ngày dạy: ; Lớp: 11 Bài 4 § 4:MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN Tiết PPCT: I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: -Biết một số kiểu dữ liệu định sẵn :nguyên ,thực,kí tự lôgíc và miền con -Xác định kiểu can khai báo của dữ liệu đơn giản 2. Kỹ năng: 3. Thái độ: II.CÁC PHƯƠNG PHÁP –PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC : 1.Phương pháp: Vấn đáp gợi mở là chủ yếu, kết hợp với tạo hình huống có vấn đề nhằm giúp học sinh tham gia tích cực vào giờ học. 2.Phương tiện: Giáo viên chuẩn bị máy vi tính. Học sinh chuẩn bị bảng, phấn. III .TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: Ổn định,tổ chức lớp: Điểm danh& vệ sinh phòng học. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ học. Bài giảng: Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng GV: vấn đáp:khi cần viết chương trình quản lí học sinh ta cần xử lí thông tin ở dạng nào ? HS:suy nghĩ trả lời câu hỏi GV GV:phân tích câu trả lời của HS, đưa ra câu hỏi tiếp : Số thứ tự của hs là dạng số ? HS:suy nghĩ trả lời câu hỏi GV GV :trả lời:Số thứ tự của hs là dạng số nguyên . GV:HỎI Điểm của hs là dạng số như thế nào? HS:suy nghĩ trả lời câu hỏi GV GV :trả lời:-Điểm của hs là dạng số thực GV :-Họ và tên hs là những thông tin dạng văn bản hay dạng các kí tự Hỏi: em biết nhưng bảng mã nào? GV:-Một số thông tin khác lại chỉ cần biết chúng đúng hay sai.Thông tin như thế gọi là kiểu logic. Hỏi :kiểu logic là gì? 1. KIỂU NGUYÊN. Kiểu Số Byte Miền giá trị BYTE 1 0255 INTEGER 2 -215 215 -1 WORD 2 0 216 -1 LONGINT 4 -231 231 -1 2.KIỂU SỐ THỰC. Kiểu Số Byte Miền giá trị REAL 6 10-381038 EXTENDED 10 10-4932104932 3.KIỂU KÍ TỰ Tên kiểu :CHAR Miền gía trị :là các kí tự trong bảng mã ASCII gồm256 kí tự. Mỗi kí tự có mã tương ứng từ 0 đến 255 Ví dụ:A mã 65; a mã 97; 0 mã 48 4.KIỂU LOGIC Tên kiểu:Boolean. Miền giá trị :chỉ có hai giá trị là TRUE (đúng) hoặc FALSE(sai) Một số ngôn ngữ có cách mô tả các giá trị logic bằng những cách khác nhau 4.Tổng kết nội dung, đánh giá cuối bài: kiểu dữ liệu chuẩn gồm bao nhiêu kiểu 5.Dặn dò, kế hoạch học tập tiết sau: Đọc trước bài 5 IV. NHỮNG VẤN ĐỀ CẦN RÚT KINH NGHIỆM: 1.Hãy điền vào chỗ Kiểu Số Byte Miền giá trị CHAR . . INTEGER . . WORD . .. Boolean . LONGINT . . REAL . . EXTENDED . .
Tài liệu đính kèm: