Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 14: Bài tập: Anđehit - Xeton

Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 14: Bài tập: Anđehit - Xeton

I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: Bài tập Anđehit – Xeton

Ôn tập lí thuyết, làm bài Anđehit - Xeton

2. Kỹ năng:

- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan

- Bài tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là ancol-phenol

- Bài tập dẫn xuất Halogen + Ancol + Phenol

3. Tư tưởng –thái độ:

HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh., ko dùng chất thuốc BVTV bừa bãi.

II. CHUẨN BỊ:

 1. Giáo viện: Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức

 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ. Ôn tập lí thuyết, làm bài Anđehit - Xeton

 

doc 3 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1238Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học 11 - Tiết 14: Bài tập: Anđehit - Xeton", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: ../../2011
Ngày dạy
Lớp
HS vắng mặt
Ghi chú
../../2011
11A3
.././2011
11A4
Tiết bám sát 14 - Chủ đề 14
 BàI TậP: ANĐEHIT - XETON
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức: 
Học sinh biết hệ thống hoá kiến thức về: Bài tập Anđehit – Xeton
ễn tập lớ thuyết, làm bài Anđehit - Xeton
2. Kỹ năng:
- HS biết vận dụng các kiến thức đã học để giải các bài tập liên quan
- Bài tập dẫn xuất halogen của hiđrocacbon là ancol-phenol
- Bài tập dẫn xuất Halogen + Ancol + Phenol
3. Tư tưởng –thái độ:
HS có ý thức trong giờ củng cố kién thức để rèn kỹ năng tổng hợp phận tích vấn đề, có ý thức BVMT xung quanh., ko dùng chất thuốc BVTV bừa bãi.
II. CHUẩN Bị:
 1. Giáo viện : Giáo án và hệ thống câu hỏi, dùng bài tập để củng cố kiến thức 
 2. Học sinh: SGK + SBT + vở , ôn lại bài cũ. ễn tập lớ thuyết, làm bài Anđehit - Xeton 
III. Tiến trình bài giảng:
1. Kiểm tra bài cũ: (lồng ghép trong giờ học)
2. Giảng bài mới (42’):
Hoạt động của thầy và trũ
Nội dung
Hoạt động 1: 
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 1: 
Chất A là một anđehit đơn chức. Cho 10,5 gam A tham gia hết vào phản ứng trỏng bạc. Lượng tạo thành được hũa tan hết vào axit nitric loóng làm thoỏt ra 3,85 lớt khớ NO ( đo ở 27,30C và 0,8 atm ).
Xỏc định CTPT, CTCT và tờn chất A.
GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài 
GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải
HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài 
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Hoạt động 2: 
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 2: 
Để đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A phải dựng vừa hết 3,08 lớt O2. Sản phẩm thu được chỉ gồm 1,8 gam H2O và 2,24 lớt CO2. Cỏc thể tớch đo ở đktc.
a/ Xỏc định CTĐGN của A.
b/ Xỏc định CTPT của A. Biết rằng tỉ khối của A đối với oxi là 2,25.
c/ Xỏc định CTCT của A, gọi tờn, biết rằng A là hợp chất cacbonyl.
HS: Chộp đề
GV: Yờu cầu HS thảo luận làm bài.
HS: Thảo luận làm bài 
GV: Cho HS xung phong lờn bảng giải
HS: Lờn bảng trỡnh bày, cỏc HS cũn lại lấy nhỏp làm bài 
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Hoạt động 3: 
GV: Chộp đề lờn bảng, yờu cầu HS chộp đề vào vở.
Bài 3:
Cho 10,2 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của anđehit fomic tỏc dụng với dung dịch AgNO3 trong ammoniac dư thu được 43,2 gam bạc kết tủa. Tỡm cụng thức hai anđehit và tớnh % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
HS: Chộp đề
GV: Gợi ý hướng dần HS cỏch giải, yờu cầu HS lờn bảng trỡnh bày
GV: Gọi HS nhận xột ghi điểm
Bài 1: 
Chất A là một anđehit đơn chức. Cho 10,5 gam A tham gia hết vào phản ứng trỏng bạc. Lượng tạo thành được hũa tan hết vào axit nitric loóng làm thoỏt ra 3,85 lớt khớ NO ( đo ở 27,30C và 0,8 atm ).
Xỏc định CTPT, CTCT và tờn chất A.
Giải
RCHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O RCOONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
3Ag + 4HNO3 3AgNO3 + NO + 2H2O
Số mol Ag = 3 số mol NO = 0,375 (mol)
Số mol RCHO = ẵ số mol Ag = 0,1875(mol)
Khối lượng 1 mol RCHO = 
R = 56 -29 = 27 R là C2H3 – 
CTPT là C3H4O
CTCT là CH2 = CH – CHO ( propenal )
Bài 2: 
Để đốt chỏy hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A phải dựng vừa hết 3,08 lớt O2. Sản phẩm thu được chỉ gồm 1,8 gam H2O và 2,24 lớt CO2. Cỏc thể tớch đo ở đktc.
a/ Xỏc định CTĐGN của A.
b/ Xỏc định CTPT của A. Biết rằng tỉ khối của A đối với oxi là 2,25.
c/ Xỏc định CTCT của A, gọi tờn, biết rằng A là hợp chất cacbonyl.
Giải
a/ Theo định luật bảo toàn khối lượng
Khối lượng C trong 1,8 gam A :
Khối lượng H trong 1,8 gam A :
Khối lượng O trong 1,8 gam A: 1,8 – 1,2 – 0,2 = 0,4 (gam)
Cụng thức chất A cú dạng: CxHyOz
x : y : z = 
CTĐGN là: C4H8O
b/ MA = 2,25.32 = 72g/mol
CTPT trựng CTĐGN: C4H8O
c/ Cỏc hợp chất cacbonyl
CH3 – CH2 – CH2 – CHO butanal
CH3 – CH – CHO 2 – metylpropanal
 CH3
CH3 – CH2 – CO – CH3 butan – 2 – on
Bài 3:
Cho 10,2 gam hỗn hợp hai anđehit kế tiếp nhau trong dóy đồng đẳng của anđehit fomic tỏc dụng với dung dịch AgNO3 trong ammoniac dư thu được 43,2 gam bạc kết tủa. Tỡm cụng thức hai anđehit và tớnh % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp.
Giải
Hai anđehit no đơn chức cú CTPT chung 
CnH2n +1CHO
CnH2n +1CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O 
CnH2n +1COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag
Số mol Ag = 2 số mol anđehit
Vậy M = 51(g/mol)
14n + 30 = 51 n = 1,5
CTPT của 2 anđehit: CH3CHO, C2H5CHO
%CH3CHO = 43,14%
%C2H5CHO = 56,86 %
3. Củng cố bài giảng: (2')
	ễn tập lớ thuyết, làm bài Anđehit - Xeton 
4. Hướng dẫn học sinh học và làm bài tập về nhà: (1')
	Chuẩn bị bài: Axitcacboxylicl
IV. Tự rút kinh nghiệm sau bài giảng:
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet bam sat 14- HH 11.doc