I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Củng cố:
- Các khái niệm, các định lí, các công thức về giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục, đạo hàm.
Kĩ năng:
- Thành thạo giải các bài toán tìm giới hạn, tìm đạo hàm của các hàm số, viết phương trình tiếp tuyến.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập.
Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp.
2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập)
H.
Đ.
Ngày soạn: 10/04/2009 Chương : Tiết dạy: 76 Bàøi dạy: ÔN TẬP CUỐI NĂM I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Củng cố: Các khái niệm, các định lí, các công thức về giới hạn của dãy số, giới hạn của hàm số, hàm số liên tục, đạo hàm. Kĩ năng: Thành thạo giải các bài toán tìm giới hạn, tìm đạo hàm của các hàm số, viết phương trình tiếp tuyến. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, tư duy có hệ thống. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học trong học kì 2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập) H. Đ. 3. Giảng bài mới: TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1: Luyện tập tìm giới hạn 15' H1. Nêu cách tính? H2. Nêu cách tính? Đ1. a) Chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất. = 4 b) Nhân lượng liên hợp. = Đ2. a) Nhân lượng liên hợp. = b) x ® 2+ thì x – 2 ® 0+ = –¥ c) Chia tử và mẫu cho luỹ thừa cao nhất. = 2 d) Khi x ® –¥ thì = 1. Tìm các giới hạn sau: a) b) 2. Tìm các giới hạn sau: a) b) c) d) Hoạt động 2: Luyện tập vận dụng tính liên tục của hàm số 10' H1. Nêu các bước chứng minh? Đ1. + Xác lập hàm số f(x). + Xét tính liên tục của f(x). + Tìm a, b sao cho f(a).f(b) < 0 a) Chọn a = 0, b = p. b) Chọn a = –1, b = 0. 3. Chứng minh các phương trình sau có ít nhất một nghiệm: a) sinx = x – 1 b) x4 – 3x3 + x – 1 = 0 Hoạt động 3: Luyện tập tính đạo hàm 15' H1. Tính f¢(x)? H2. Nêu các bước thực hiện? Đ1. a) f¢(x) = 6sin22x.cos2x f¢(x) = g(x) Û b) f¢(x) = –60sin4x(2cosx – 1) f¢(x) = 0 Û Đ2. + Tính + x = –1 Þ y = –3 f¢(–1) = 4 + Pttt: y + 3 = 4(x + 1) Û y = 4x + 1 4. Giải các phương trình: a) f¢(x) = g(x) với f(x) = sin32x và g(x) = 4cos2x – 5sin4x. b) f¢(x) = 0 với f(x) = 20cos3x + 12cos5x – 15cos4x. 5. Cho hàm số Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ x = –1. Hoạt động 4: Củng cố 3' · Nhấn mạnh: – Các định lí, công thức đã học. – Cách giải các dạng toán. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ: Chuẩn bị kiểm tra Học kì 2. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: