Giáo án Hóa 10 - Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2

Giáo án Hóa 10 - Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2

I.MỤC TIÊU:

- Biết:

Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của halogen

Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương halogen

Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của oxi – lưu huỳnh

Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương O-S

Khái niệm về tốc độ phản ứng

- Hiểu:

Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của halogen ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit)

Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của oxi và lưu huỳnh ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit) .

- Vận dụng: Giải các bài toán về khối lượng, phần trăm, nồng độ.

 II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:

 Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu

 

doc 20 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 619Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa 10 - Tiết 70: kiểm tra học kỳ 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn ngày kiểm tra
Tiết 70 kiểm tra học kỳ 2
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HKII (2015-2016)
 TỔ TOÁN-LÝ-HÓA MÔN HOÁ LỚP 10 Chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút 
I.MỤC TIÊU: 
- Biết: 
Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của halogen
Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương halogen
Lý tính, cấu tạo, hóa tính, phương pháp điều chế các đơn chất và hợp chất của oxi – lưu huỳnh
Cách nhận biết các đơn chất, hợp chất trong chương O-S
Khái niệm về tốc độ phản ứng 
- Hiểu: 
Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của halogen ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit)
Hóa tính của các đơn chất và hợp chất của oxi và lưu huỳnh ( tính oxy hóa, tính khử, tính axit) .
- Vận dụng: Giải các bài toán về khối lượng, phần trăm, nồng độ. 
 II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
 Trắc nghiệm: 20 câu Tự luận: 2 câu
III MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Nội dung kiến thức của chương 
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
1
Chương 5: Nhóm halogen
- cách điều chế Cl2 , HCl.
- Ứng dụng của halogen, hợp chất có oxy của clo
- hóa tính của halogen, axit HCl
- chuyển hóa các chất liên quan
 - nhận biết ion halogenua 
-phản ứng kim loại với axit HCl.
Số câu hỏi
3
4
0,5
1
0,5
8
1
Số điểm
0,9
1,2
1
0,3
1
2,4
2
2
Chương 6: Oxi – lưu huỳnh
.- cấu tạo của O, S - lý tính của O2, S
- điều chế O2 , SO2 
- hóa tính của O2, S , H2S , SO2, SO3 và H2SO4.
- Nhận biết khí SO2.
- chuyển hóa các chất liên quan
- phản ứng SO2 với dd bazơ
- phản ứng kim loại với axit H2SO4 
Số câu hỏi
4
0,5
5
1
0,5
10
1
Số điểm
1,2
1
1,5
0,3
1
3,0
2
3
Chương 7: Tốc độ phản ứng hóa học – Cân bằng hóa học
Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
0,6
0,6
Tổng số câu
9
0,5
9
0,5
2
1
20	 2
Tổng số điểm
2,7
1
2,7
1
0,6
2
6đ 4đ 
 3,7đ
 3,7đ
 2,6đ
10đ
ĐỀ 1
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016) 
 TỔ TOÁN-LÝ-HÓA MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề: 132 
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký của giám thị:................................. Cho Mg=24; Fe=56
A/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nung đá vôi ở nhiệt độ cao để sản xuất vôi sống. Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng trên?
A. xúc tác	B. nhiệt độ	C. nồng độ	D. áp suất
Câu 2: Để nhận biết dung dịch HCl, cần dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. AgCl	B. phenolphtalein	C. AgNO3	D. Na2SO4
Câu 3: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với cặp chất nào?
A. SO2, SO3	B. O2, O3	C. H2, Fe	D. Mg, H2SO4
Câu 4: Cấu hình eletron lớp ngoài cùng có dạng ns2np4. Cặp nguyên tử nào sau đây thỏa mãn cấu hình trên?
A. N, P	B. O, S	C. C, Si	D. F, Cl
Câu 5: Cho khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Halogen nào được tạo thành:
A. I2	B. Br2	C. Cl2 và Br2	D. I2 và Br2
Câu 6: Khí clo có thể điều chế trong phòng thí nghiệm bằng cách oxy hóa chất nào sau đây?
A. NaCl	B. MnO2	C. HCl	D. KMnO4
Câu 7: Tính chất hóa học cơ bản của clo là:
A. tính oxy hóa và tính khử	B. tính axit mạnh
C. tính khử mạnh	D. tính oxy hóa mạnh
Câu 8: Tẩy trắng vải, sợi, tẩy uế rác thải... là ứng dụng của chất nào sau đây?
A. clorua vôi, nước Giaven	B. hyđro clorua, hyđro sunfua
C. axit clohyđric, bạc clorua	D. natri clorua, mangan clorua
Câu 9: Làm thế nào để biết phản ứng giữa H2S và SO2 xảy ra?
A. có chất khí bay ra	B. xuất hiện chất rắn màu vàng
C. sản phẩm có màu đen	D. tạo thành chất rắn màu đỏ
Câu 10: Cho một lượng nhỏ chất X vào nước sinh hoạt, bề bơi để diệt trùng. Chất X là:
A. khí hyđro	B. khí hyđro clorua	C. khí clo	D. iot
Câu 11: Dùng nước brom có thể phân biệt cặp chất nào sau đây?
A. H2S, SO2	B. O2, H2	C. SO2, CO2	D. O2, CO2
Câu 12: Halogen X phản ứng với sắt khi đun nóng: Fe + X2 → FeX2. X là:
A. brom	B. flo	C. clo	D. iot
Câu 13: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. NO2 , AgCl, Zn	B. Cu, CuO, AgNO3
C. NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5	D. CuO, Ba(OH)2, Zn
Câu 14: Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng phản ứng:
A. S + O2 → SO2
B. 2SO3 → 2SO2 + O2
C. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
D. 2CaSO4 → 2CaO + 2SO2 + O2
Câu 15: Phương pháp điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là:
A. nhiệt phân Na2SO4	B. nhiệt phân KMnO4	C. phân hủy O3	D. khử SO2
Câu 16: Cho 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Sản phẩm thu được chứa:
A. K2SO3, KHSO3	B. K2SO3, KOH dư	C. KHSO3	D. K2SO4, KHSO4
Câu 17: Ý nghĩa của việc tạo thành những lỗ rỗng trong viên than tổ ong là gì?
A. làm tăng nhiệt độ phản ứng	B. làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. làm tăng áp suất khí trong bếp lò	D. làm tăng nồng độ sản phẩm CO2
Câu 18: Chọn mệnh đề đúng khi nói về oxy và lưu huỳnh:
A. đều có dạng thù hình	B. đều là chất khí không màu
C. đều là chất rắn có màu vàng	D. đều là hai dạng thù hình của nhau
Câu 19: Phản ứng: H2SO4 + Cu → CuSO4 + H2O + SO2 chứng tỏ ...
A. H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh	B. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh
C. H2SO4 đặc có tính khử mạnh	D. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. H2SO4 đặc vừa có tính axit vừa có tính oxi hóa
B. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
C. SO2 có tính khử, tính oxy hóa, là oxit axit
D. H2S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B/TỰ LUẬN
1/ Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
 SO2 S H2S SO2 SO3 H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2
2/ Cho 6,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe phản ứng vừa đủ với 200 ml dung dịch H2SO4 loãng thu được 3,36 lít khí bay ra (đkc). 
a/ tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X?
b/ tính nồng độ mol/lít dung dịch H2SO4 đã dùng? 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016) 
 TỔ TOÁN-LÝ-HÓA MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề: 209 
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký của giám thị:................................. Cho Mg=24; Fe=56
A/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong công nghiệp, SO2 được điều chế bằng phản ứng:
A. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
B. S + O2 → SO2
C. 2SO3 → 2SO2 + O2
D. 2CaSO4 → 2CaO + 2SO2 + O2
Câu 2: Cho 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 250 ml dung dịch KOH 1M. Sản phẩm thu được chứa:
A. K2SO3, KOH dư	B. K2SO4, KHSO4	C. K2SO3, KHSO3	D. KHSO3
Câu 3: Để nhận biết dung dịch HCl, cần dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. AgNO3	B. phenolphtalein	C. AgCl	D. Na2SO4
Câu 4: Làm thế nào để biết phản ứng giữa H2S và SO2 xảy ra?
A. xuất hiện chất rắn màu vàng	B. sản phẩm có màu đen
C. tạo thành chất rắn màu đỏ	D. có chất khí bay ra
Câu 5: Chọn mệnh đề đúng khi nói về oxy và lưu huỳnh:
A. đều là chất rắn có màu vàng	B. đều là hai dạng thù hình của nhau
C. đều là chất khí không màu	D. đều có dạng thù hình
Câu 6: Phương pháp điều chế oxy trong phòng thí nghiệm là:
A. phân hủy O3	B. khử SO2	C. nhiệt phân KMnO4	D. nhiệt phân Na2SO4
Câu 7: Axit HCl có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây
A. Cu, CuO, AgNO3	B. NaNO3 , Ba(OH)2, P2O5
C. NO2 , AgCl, Zn	D. CuO, Ba(OH)2, Zn
Câu 8: Tẩy trắng vải, sợi, tẩy uế rác thải... là ứng dụng của chất nào sau đây?
A. axit clohyđric, bạc clorua	B. natri clorua, mangan clorua
C. clorua vôi, nước Giaven	D. hyđro clorua, hyđro sunfua
Câu 9: Cho một lượng nhỏ chất X vào nước sinh hoạt, bề bơi để diệt trùng. Chất X là:
A. iot	B. khí hyđro	C. khí hyđro clorua	D. khí clo
Câu 10: Lưu huỳnh thể hiện tính oxy hóa khi phản ứng với cặp chất nào?
A. Mg, H2SO4	B. H2, Fe	C. SO2, SO3	D. O2, O3
Câu 11: Tính chất hóa học cơ bản của clo là:
A. tính axit mạnh	B. tính oxy hóa mạnh
C. tính oxy hóa và tính khử	D. tính khử mạnh
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử
B. H2SO4 đặc vừa có tính axit vừa có tính oxi hóa
C. H2S vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa
D. SO2 có tính khử, tính oxy hóa, là oxit axit
Câu 13: Cho khí clo vừa đủ vào dung dịch chứa hỗn hợp NaI và NaBr. Halogen nào được tạo thành:
A. I2 và Br2	B. Br2	C. Cl2 và Br2	D. I2
Câu 14: Ý nghĩa của việc tạo thành những lỗ rỗng trong viên than tổ ong là gì?
A. làm tăng nồng độ sản phẩm CO2	B. làm tăng diện tích bề mặt tiếp xúc
C. làm tăng nhiệt độ phản ứng	D. làm tăng áp suất khí trong bếp lò
Câu 15: Phản ứng:  ... 8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
 FeS H2S S Na2SZnS ZnSO4 ZnCl2
2/Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan.
 a/Tính khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp.
b/ Cho chất rắn không tan trên tác dụng với oxy, tính thể tích oxy phản ứng (ở ĐKC)? 
 ( Cho : Cu = 64 , Fe =56 , H=1 , S=32 , O=16 )
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016) 
 TỔ TOÁN-LÝ-HÓA MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
 Mã đề: 485
Họ, tên học sinh:............................................................lớp.............số báo danhphòng..
Chữ ký của giám thị:................................. 
A/TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Rắc men vào tinh bột (đã được nấu chín) để ủ rượu. Yếu tố nào làm tăng tốc độ phản ứng trên?
A. nồng độ	B. xúc tác	C. áp suất	D. nhiệt độ
Câu 2: Khí clo phản ứng với hầu hết kim loại, điều này chứng tỏ khí clo có:
A. tính oxy hóa mạnh	B. tính axit mạnh
C. tính oxy hóa và tính khử	D. tính khử mạnh
Câu 3: Lưu huỳnh thể hiện tính khử khi phản ứng với cặp chất nào?
A. SO2, SO3	B. Mg, H2SO4	C. O2, O3	D. H2, Fe
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không thể tạo ra khí clo?
A. HCl, MnO2	B. KClO3, MnO2	C. HCl, KMnO4	D. NaCl, KMnO4
Câu 5: Cho 3,36 lít khí SO2 (đkc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1M. Sản phẩm thu được chứa:
A. K2SO3, KOH dư	B. K2SO3, KHSO3	C. K2SO4, KHSO4	D. KHSO3
Câu 6: Halogen X phản ứng với sắt khi đun nóng: Fe + X2 → FeX3. X không thể là:
A. flo	B. iot	C. clo	D. brom
Câu 7: Phương pháp điều chế oxy trong công nghiệp là:
A. phân hủy O3	B. chưng phân đoạn không khí lỏng
C. nhiệt phân Na2SO4	D. điện phân dung dịch muối NaNO3
Câu 8: Khi cần ủ bếp than, người ta đậy đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại. Cách làm này đã vận dụng yếu tố nào sau đây?
A. làm giảm nhiệt độ phản ứng	B. làm tăng áp suất khí trong bếp lò
C. làm giảm diện tích bề mặt tiếp xúc	D. làm giảm nồng độ khí oxy
Câu 9: Trong phòng thí nghiệm, SO2 được điều chế bằng phản ứng:
A. 2CaSO4 → 2CaO + 2SO2 + O2
B. S + O2 → SO2
C. 2SO3 → 2SO2 + O2
D. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. SO2 có tính khử khi phản ứng với H2S
B. dung dịch H2S vừa có tính khử, vừa có tính axit
C. H2SO4 đặc chỉ có tính axit
D. S vừa có tính oxi hóa, vừa có tính axit
Câu 11: Chọn mệnh đề đúng khi nói về oxy và lưu huỳnh:
A. đều có thể tồn tại dạng đơn chất	B. đều là hai dạng thù hình của nhau
C. đều là chất rắn có màu vàng	D. đều là chất khí không màu
Câu 12: Có thể phân biệt hai chất khí SO2, CO2 bằng thuốc thử:
A. dung dịch NaCl	B. dung dịch NaOH
C. dung dịch brom	D. dung dịch H2SO4 loãng
Câu 13: Cho khí clo vào nước và cho khí clo vào dung dịch NaOH. Kết luận đúng về vai trò của khí clo là:
A. chỉ thể hiện tính khử	B. chỉ thể hiện tính oxy hóa
C. vừa oxy hóa vừa khử	D. chỉ thể hiện tính axit
Câu 14: Cho một lượng nhỏ chất Y vào nước sinh hoạt, bề bơi để diệt trùng. Chất Y là:
A. khí clo	B. khí hyđro clorua	C. khí hyđro	D. iot
Câu 15: CuO, Ba(OH)2, Zn có thể phản ứng được với :
A. dung dịch HCl	B. dung dịch NaCl	C. dung dịch NaOH	D. dung dịch AgNO3
Câu 16: Clorua vôi, nước Giaven có ứng dụng nào trong thực tế?
A. pha chế nước giải khát	B. giữ thực phẩm lâu hư
C. làm phân bón, thuốc trừ sâu	D. tẩy trắng vải, sợi, tẩy uế rác thải
Câu 17: Để nhận biết hai dung dịch HCl, NaCl cần dùng dung dịch thuốc thử nào sau đây?
A. quì tím	B. NaOH	C. AgNO3	D. phenolphtalein
Câu 18: Phản ứng: H2SO4 + Zn → ZnSO4 + SO2 + H2O thể hiện:
A. H2SO4 đặc có tính khử mạnh	B. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh
C. H2SO4 đặc có tính oxy hóa mạnh	D. H2SO4 loãng có tính oxy hóa mạnh
Câu 19: Oxy, lưu huỳnh có chung cấu hình electron nào sau đây?
A. ns2np5	B. ns2np3	C. ns2np4	D. ns1np4
Câu 20: Phản ứng giữa H2S và SO2 xảy ra có hiện tượng:
A. sản phẩm có màu đen	B. xuất hiện chất rắn màu vàng
C. tạo thành chất rắn màu đỏ	D. có chất khí bay ra 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
B/ TỰ LUẬN
1/ Hoàn thiện chuỗi phản ứng sau: (ghi rõ điều kiện xảy ra phản ứng nếu có)
 FeS H2S S Na2SZnS ZnSO4 ZnCl2
2/Cho 17,6 gam hỗn hợp Fe và Cu vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí (đktc) và một chất rắn không tan.
 a/Tính khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp.
b/ Cho chất rắn không tan trên tác dụng với oxy, tính thể tích oxy phản ứng (ở ĐKC)? 
 ( Cho : Cu = 64 , Fe =56 , H=1 , S=32 , O=16 )
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2015-2016) 
 TỔ TOÁN-LÝ-HÓA MÔN HOÁ LỚP 10 chương trình chuẩn
 Thời gian làm bài: 45 phút; 
ĐÁP ÁN
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
made
cauhoi
dapan
132
1
A
209
1
D
357
1
D
485
1
B
132
2
B
209
2
C
357
2
A
485
2
A
132
3
C
209
3
B
357
3
B
485
3
C
132
4
B
209
4
C
357
4
A
485
4
D
132
5
C
209
5
B
357
5
C
485
5
D
132
6
C
209
6
C
357
6
D
485
6
B
132
7
B
209
7
C
357
7
B
485
7
B
132
8
A
209
8
D
357
8
C
485
8
D
132
9
D
209
9
A
357
9
A
485
9
D
132
10
C
209
10
B
357
10
D
485
10
B
132
11
A
209
11
A
357
11
D
485
11
A
132
12
D
209
12
B
357
12
B
485
12
C
132
13
A
209
13
C
357
13
B
485
13
C
132
14
D
209
14
A
357
14
D
485
14
A
132
15
B
209
15
D
357
15
B
485
15
A
132
16
D
209
16
B
357
16
A
485
16
D
132
17
D
209
17
A
357
17
A
485
17
A
132
18
B
209
18
D
357
18
C
485
18
C
132
19
C
209
19
D
357
19
C
485
19
C
132
20
A
209
20
A
357
20
C
485
20
B
Tự luận:
Câu 
Nội dung
Điểm 
1 (3đ)
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
2H2S + SO2 3S + 2H2O
2Na + S Na2S
Na2S + ZnCl2 ZnS + 2NaCl
ZnS + H2SO4 ZnSO4 + H2S
ZnSO4 + BaCl2 ZnCl2 + BaSO4 
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2 (1đ)
a/ Fe + 2HCl FeCl2 + H2
nH2 = nFe = 0,2 mol; mFe = 0,2.56 = 11,2g
mCu = 17,6 – 11,2 = 6,4 g
b/ 2Cu + O2 2CuO
nO2 = ½ nCu = 0,05mol
VO2 = 1,12 lít 
0,5đ
0,5đ
Hướng dẫn chấm: Mối câu trắc nghiệm đúng được 0,3 đ
Tự luận: HS giải theo cách khác nếu hợp lý vẫn đạt điểm tối đa

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_10_tiet_70_kiem_tra_hoc_ky_2.doc