I. MỤC TIÊU:
Kiến thức:
- Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I.
Kĩ năng:
- Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp.
- Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác.
- Giải được các dạng phương trình lượng giác.
Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra.
Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I.
III. Ma trận đề
Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 19 KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG I I. MỤC TIÊU: Kiến thức: Ôn tập toàn bộ kiến thức trong chương I. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức một cách tổng hợp. Tìm tập xác định, tập giá trị của hàm số lượng giác. Giải được các dạng phương trình lượng giác. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: Giáo án. Đề kiểm tra. Học sinh: Ôn tập kiến thức đã học trong chương I. III. Ma trận đề Chủ đề Nhận biết thơng hiểu Vận dụng CB Vận dụng NC Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phương trình lượng giác 3 1 3 1 3 1 1 8,5 Hàm số lượng giác 4 1 1 1,5 Tổng 7 1 4 1 4 1 1 10 IV. Nội dung Đề 1: I, Trắc nghiệm (4 điểm) 1. Nghiệm của phương trình cos ( x + 600) = là: A. x = 150 B, x = 1050 C, x = -150 D x = 300 2. Phương trình sin x = 1 cĩ nghiệm là : A x = k2 B x = + k2 C, x = + k2 D cả A,B,C đúng 3.Phương trình tan x = cĩ nghiệm là : A x = k B x = + k C, x = + k D cả A,B,C sai 4. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2.cos x + 5 A 8 B 7 C -3 D 10 5. Số nghiệm của phương trình tan x = 3 là: A vơ số B 1 C 0 D 2 6. Tập nghiệm của phương trình 2cos2x - 3cos x + 1 = 0 là: A x = k2 B x = + k2 C, x = + k D cả A,B đúng 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x là A -1 B -7 C -3 D -10 8. Nghiệm của phương trình sin ( x - 600) = là: A. x = 150 B, x = 1050 C, x = -150 D x = 300 9. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2.sin x + 8 A 10 B 8 C -3 D 7 10. Số nghiệm của phương trình cot x = -3 là: A 0 B 1 C vơ số D 2 11. Tập nghiệm của phương trình 2sin2x - 2sinx= 0 là: A x = k2 B x = k C, x = + k2 D cả A,B,C đúng 12. Tìm x để hàm số y = + 1 đạt giá trị nhỏ nhất: A. x = + k B x = k2 C x = + k2 D khơng đáp án nào đúng 13. Hàm số y = sin x nhận giá trị dương trên khoảng: A (0; ) B (-; 0) C trên tồn trục số D (-; ) 14. Nghiệm của phương trình tan x = 0 là: A, x = + k2 B, x = + k2 C,. x = + k D x = k 15. Hàm số y = tan( x + ) cĩ tập xác định là: A x + k2 B, x + k C x k D, cả A,B, C đúng 16. Nghiệm của phương trình cos x -sin x = là: A x = k2 B x = + k2 C, x = - + k D x = + k2 II, Tự luận (6 điểm) Giải các phương trình sau: a, sin 3x = sin 150 b, 3 tan2x - 4 tan x + 1 = 0 c. Tìm m để phương trình m.sinx2 + 3sinx - 4 = 0 cĩ 1 nghiệm x = 900 Đề 2: I, Trắc nghiệm (4 điểm) 1. Nghiệm của phương trình sin ( x - 600) = là: A. x = 150 B, x = 1050 C, x = -150 D x = 300 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2.sin x + 8 A 10 B 8 C -3 D 7 3. Số nghiệm của phương trình cot x = -3 là: A 0 B 1 C vơ số D 2 4. Tập nghiệm của phương trình 2sin2x - 2sinx= 0 là: A x = k2 B x = k C, x = + k2 D cả A,B,C đúng 5. Hàm số y = sin x nhận giá trị dương trên khoảng: A (0; ) B (-; 0) C trên tồn trục số D (-; ) 6. Nghiệm của phương trình tan x = 0 là: A, x = + k2 B, x = + k2 C,. x = + k D x = k 7. Hàm số y = tan( x + ) cĩ tập xác định là: A x + k2 B, x + k C x k D, cả A,B, C đúng 8. Nghiệm của phương trình cos x -sin x = là: A x = k2 B x = + k2 C, x = - + k D x = + k2 9. Tìm x để hàm số y = + 1 đạt giá trị nhỏ nhất: A. x = + k B x = k2 C x = + k2 D khơng đáp án nào đúng 10. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = cos x là A -1 B -7 C -3 D -10 11. Số nghiệm của phương trình tan x = 3 là: A vơ số B 1 C 0 D 2 12. Tập nghiệm của phương trình 2cos2x - 3cos x + 1 = 0 là: A x = k2 B x = + k2 C, x = + k D cả A,B đúng 13. Nghiệm của phương trình cos ( x + 600) = là: A. x = 150 B, x = 1050 C, x = -150 D x = 300 14. Phương trình sin x = 1 cĩ nghiệm là : A x = k2 B x = + k2 C, x = + k2 D cả A,B,C đúng 15.Phương trình tan x = cĩ nghiệm là : A x = k B x = + k C, x = + k D cả A,B,C sai 16. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y = 2.cos x + 5 A 8 B 7 C -3 D 10 II, Tự luận (6 điểm) Giải các phương trình sau: a, cos 3x = cos 150 b, 3 cot2x - 4 cot x + 1 = 0 c. Tìm m để phương trình m.sinx2 + 3sinx - 4 = 0 cĩ 1 nghiệm x = 900 Đáp án Đề 1 I Trắc nghiệm 1C 2B 3C 4B 5A 6D 7A 8B 9A 10C 11D 12C 13A 14D 15B 16D II Tự luận Giải các phương trình sau: a, sin 3x = sin 150 3x = 150 + k3600 hoặc 3x = 1800 - 150 +k3600 x = 50 + k1200 hoặc x = 550 + k1200 b, 3 tan2x - 4 tan x + 1 = 0 DK : x tanx = 1 hoặc tanx = 1/3 x = hoặc x = arctan(1/3) + k c. Tìm m để phương trình m.sin 2 x + 3sinx - 4 = 0 cĩ 1 nghiệm x = 900 phương trình cĩ nghiện x= 900 thì: m.sin 2 900 + 3sin900 - 4 = 0 hay m+3-4 = 0. Vậy m = 1 ĐỀ 2: 1B 2A 3C 4D 5A 6A 7B 8D 9C 10A 11A 12D 13C 14B 15C 16B Giải các phương trình sau: a, cos 3x = cos 150 3x = 150 + k3600 hoặc 3x = - 150 +k1200 x = 50 + k1200 hoặc x = -50 + k1200 b, 3 cot2x - 4 cot x + 1 = 0 ĐK: x cotx = 1 hoặc cotx = 1/3 x = hoặc x = arccot(1/3) + k c. Tìm m để phương trình m.sinx2 + 3sinx - 4 = 0 cĩ 1 nghiệm x = 900
Tài liệu đính kèm: