Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Bài tập

Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Bài tập

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức : Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính.

2. Kỹ năng: + Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình học.

 + Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính.

3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập

4.Trọng tâm: Bài toán về thấu kính, lăng kính

II. CHUẨN BỊ

Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.

 - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.

Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.

 - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.

 

doc 2 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1451Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy môn Vật lý 11 - Bài tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 59 theo ppct	Ngày soạn:25-3-2009
BÀI TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức : 	Hệ thống kiến thức và phương pháp giải bài tập về lăng kính, thấu kính.
2. Kỹ năng: 	+ Rèn luyên kỉ năng vẽ hình và giải bài tập dựa vào các phép toán và các định lí trong hình học.
	+ Rèn luyên kỉ năng giải các bài tập định lượng về lăng kính, thấu kính.
3.Thái độ: Nghiêm túc trong học tập
4.Trọng tâm: Bài toán về thấu kính, lăng kính
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: 	- Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
	- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. 
Học sinh: 	- Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
	- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và hệ thống hóa kiến thức:
	+ Các công thức của lăng kính: sini1 = nsinr1; sini2 = nsinr2; A = r1 + r2 ; D = i1 + i2 – A .
	+ Đường đi của tia sáng qua thấu kính:
	Tia qua quang tâm đi thẳng.
	Tia tới song song với trục chính, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh chính F’.
	Tia tới qua tiêu điểm vật (kéo dài đi qua) F, tia ló song song với trục chính.
	Tia tới song song với trục phụ, tia ló đi qua (kéo dài đi qua) tiêu điểm ảnh phụ F’n.
	+ Các công thức của thấu kính: D = ;= ; k = = -
	+ Qui ước dấu: Thấu kính hội tụ: f > 0; D > 0. Thấu kính phân kì: f 0; vật ảo: d 0; ảnh ảo: d’ 0: ảnh và vật cùng chiều ; k < 0: ảnh và vật ngược chiều.
Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn D.
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C.
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn A.
 Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
 Giải thích lựa chọn.
Câu 4 trang 179 : D
Câu 5 trang 179 : C
Câu 6 trang 179 : A
Câu 4 trang 189 : B
Câu 5 trang 189 : A
Câu 6 trang 189 : B
Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận.
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung cơ bản
 Vẽ hình.
 Yêu cầu học sinh xác định i1, r1, r2 và tính i2.
 Yêu cầu học sinh tính góc lệc D.
 Yêu cầu học sinh tính n’ để i2 = 900.
 Yêu cầu học sinh tính tiêu cự của thấu kính.
 Yêu cầu học sinh viết công thức xác định vị trí ảnh và suy ra để xác định vị trí ảnh.
 Yêu cầu học sinh xác định số phóng đại ảnh.
 Yêu cầu học sinh xác định tính chất ảnh.
 Vẽ hình.
 Xác định i1, r1, r2 và tính i2.
 Tính góc lệch D.
 Tính n’.
 Tính tiêu cự của thấu kính.
 Viết công thức xác định vị trí ảnh và suy ra để xác định vị trí ảnh.
 Tính số phóng đại ảnh.
 Nêu tính chất ảnh.
Bài 28.7 
a) Tại I ta có i1 = 0 => r1 = 0.
 Tại J ta có r1 = A = 300
sini2 = nsinr2 = 1,5sin300 = 0,75 
 = sin490 => i2 = 490.
Góc lệch: 
D = i1 + i2 – A = 00 + 480 – 300 = 190.
b) Ta có sini2’ = n’sinr2 
 => n’ = = 2
Bài 11 trang 190
a) Tiêu cự của thấu kính:
Ta có: D = 
f = = - 0,2(m) = 20(cm).
b) Ta có: = .
 => d’ = = - 12(cm).
 Số phóng đại: k = - = 0,4.
 Aûnh cho bởi thấu kính là ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY

Tài liệu đính kèm:

  • docTieát 59 theo ppctNgaøy soaïn.doc