Giáo án giảng dạy bộ môn Vật lý lớp 11 - Tiết 7: Đặc điểm của chất lỏng

Giáo án giảng dạy bộ môn Vật lý lớp 11 - Tiết 7: Đặc điểm của chất lỏng

I. Nội dung :

1. Hình dạng khối chất lỏng.

2. Cấu trúc phân tử của chất lỏng.

II. Yêu cầu:

- Nắm vững cấu trúc phân tử của chất lỏng đặc điểm hình dạng của nó.

III. Bài giảng :

 

doc 1 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1411Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án giảng dạy bộ môn Vật lý lớp 11 - Tiết 7: Đặc điểm của chất lỏng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương II
Chất lỏng
Tiết 7:	Đặc điểm của chất lỏng
I. Nội dung :
1. Hình dạng khối chất lỏng.
2. Cấu trúc phân tử của chất lỏng.
II. Yêu cầu:
- Nắm vững cấu trúc phân tử của chất lỏng đặc điểm hình dạng của nó.
III. Bài giảng :
Thời gian
Hệ thống câu hỏi hướng dẫn
Nội dung ghi bảng
1. Chất lỏng có hình dạng như thế nào?
2. Phân chất lỏng không tiếp xúc với bình chứacó dạng như thế nào?
3. Các giọt nước khi rơi có hình dạng 
như thế nào?
Trạng thái giọt nước khi đang rơi gọi là 
gì ?
1, Hình dạng khối chất lỏng:
- Chất lỏng có hình dạng của phần bình chứa.
- Chỗ chất lỏng không tiếp xúc với bình chứa gọi là mặt thoáng. Thông thường mặt thoáng là mặt phẳng nằm ngang.
- Chất lỏng trong trạng thái không trọng lượng đều có dạng hình cầu.
4. So sánh mật độ phân tử chất lỏng và chất khí, chất rắn.
5, Mô tả chuyển động của các phân tử 
chất lỏng 	
6. Khi nhiệt độ tăng thì chuyển động 
nhiệt tăng hay giảm?
7. Khi nhiệt độ tăng thì thời than cư trú
 thay đổi thế nào ?
8. Trình bày so sánh của cấu trúc chất 
lỏng và chất vô định hình.
2. Cấu trúc phân tử của chất lỏng:
a) Sự sắp xếp phân tử và chuyển động nhiệt:
	- nCK < nCL < nCR
- Các phân tử chất lỏng dao đọng hỗn độn xung quanh một VTCB xác định nào đó rồi lại chuyển sang vị trí khác và dao động xung quanh vị trí này...chuyển động của các phân tử 	chất lỏng như trên gọi là chuyển động nhiệt 
- Chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ.
b, Thời gian cư trú:
- Thời gian một phân tử dao động xung quanh một VTCB xác định tính từ lúc đến đến lúc đi gọi là thời gian cư trú.
V. Củng cố:
 Bài tập 1; 2; 3 SGK

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 07.doc