I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức :
- Nắm được định nghĩa và biểu thức tính suất điện động cảm ứng, nắm được quan hệ giưa suất điện động cảm ứng và định luật Len-xơ, nắm được hiện tượng tự cảm và biểu thức tính suất điện động tự cảm.
2. Kỹ năng :
- Biết cách tính suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm, tính năng lượng điện trường của ống dây có dòng điện chạy qua.
3.Thái độ:
- Nghiêm túc trong học tập.
4.Trọng tâm:
- Suất điện động cảm ứng, tự cảm
II. CHUẨN BỊ
Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập.
- Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác.
Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà.
- Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô.
III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC
Tiết 49 theo PPCT Ngày soạn: 09/02/2010 BÀI TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức : - Nắm được định nghĩa và biểu thức tính suất điện động cảm ứng, nắm được quan hệ giưa suất điện động cảm ứng và định luật Len-xơ, nắm được hiện tượng tự cảm và biểu thức tính suất điện động tự cảm. 2. Kỹ năng : - Biết cách tính suất điện động cảm ứng và suất điện động tự cảm, tính năng lượng điện trường của ống dây có dòng điện chạy qua. 3.Thái độ: - Nghiêm túc trong học tập. 4.Trọng tâm: - Suất điện động cảm ứng, tự cảm II. CHUẨN BỊ Giáo viên: - Xem, giải các bài tập sgk và sách bài tập. - Chuẩn bị thêm nột số câu hỏi trắc nghiệm và bài tập khác. Học sinh: - Giải các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập thầy cô đã ra về nhà. - Chuẩn bị sẵn các vấn đề mà mình còn vướng mắc cần phải hỏi thầy cô. III. TIẾN TRÌNH DẠY – HỌC Hoạt động 1 (15 phút) : Kiểm tra bài cũ và tóm tắt những kiến thức liên quan đến các bài tập cần giải: Suất điện động cảm ứng: eC = - . Độ tự cảm của ống dây: L = 4p.10-7.m..S. Từ thông riêng của một mạch kín: F = Li. Suất điện động tự cảm: etc = - L. Năng lượng từ trường của ống dây tự cảm: W = Li2. Hoạt động 2 (15 phút) : Giải các câu hỏi trắc nghiệm. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn C. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Yêu cầu hs giải thích tại sao chọn B. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Giải thích lựa chọn. Câu 3 trang 152 : C Câu 4 trang 157 : B Câu 5 trang 157 : C Câu 25.1 : B Câu 25.2 : B Câu 25.3 : B Câu 25.4 : B Hoạt động 3 (15 phút) : Giải các bài tập tự luận. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung cơ bản Yêu cầu học sinh viết biểu thức tính suất điện động cảm ứng và thay các giá trị để tính. Yêu cầu học sinh giải thích dấu (-) trong kết quả. Hướng dẫn để học sinh tính độ tự cảm của ống dây. Yêu cầu học sinh viết biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch. Hướng dẫn học sinh tính Dt . Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung. Giải thích dấu (-) trong kết quả. Tính độ tự cảm của ống dây. Viết biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch. Tính Dt . Bài 5 trang 152 Suất điện động cảm trong khung: eC = - = -= - = - = - 0,1(V) Dấu (-) cho biết từ trường cảm ứng ngược chiều từ trường ngoài. Bài 6 trang 157 Độ tự cảm của ống dây: L = 4p.10-7.m..S = 4p.10-7..p.0,12 = 0,079(H). Bài 25.6 Ta có: e - L = (R + r).i = 0 => Dt = = = = 2,5(s) IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY V. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1.Một ống dây có độ tự cảm L, ống dây thứ hai có độ tự cảm gấp đôi và diện tích mỗi vòng dây giảm đi một nửa.Nếu hai ống dây có cùng chiều dài thì ống dây thứ hai là: a.L b.2L c. L/2 d.4L 2.Công thức tính suất điện động cảm ứng: a. eC = - . b. eC = - . c. eC = . D. eC = .
Tài liệu đính kèm: