Dạng toán 1: Giới hạn của dãy số un f(n)
g(n) trong đó f(n)
và g(n) là những đa thức ẩn n
Chia các hạng tử của cả tử và mẫu cho lũy
thừa của n có số mũ cao nhất trong dãy un sau đó áp
dụng công thức dưới đâyũ cao nhất trong dãy un sau đó áp
dụng công thức dưới đây
Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ Cách giải: Chia các hạng tử của cả tử và mẫu cho lũy thừa của n có số mũ cao nhất trong dãy nu sau đó áp dụng công thức dưới đây Công thức: limC = C( với C là hằng số); lim 1 n = 0; lim k 1 n = 0 n n nn linu a ulim 0 vlimv + n n n n n linu a ulimv 0 lim v V 0, n 0 (dấu của a) CHƯƠNG IV. GIỚI HẠN Dạng toán 1: Giới hạn của dãy số n f(n)u g(n) trong đó f(n) và g(n) là những đa thức ẩn n Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Bài tập 1. Tính các giới hạn sau: 2 7na nlim 5n 2 . 2nim 2 b. 1l n 2 2 c. 7n nlim n 4 3 3 n 3n 1lim 2 d n n . 2 2 3n 2n 5lim 7 e. n n 2 3 3 2 3n 7n 1lim 4 f n n . 3 2 Bài tập 2. Tính các giới hạn sau: 4 3 2 2nlim n a +3n . 2 3 2n 2b n 4lim 7n 2n . 9 7 6 38 c 3n 8n 3lim 5n n . +n 2 5 4 56 d 3n 2n 7lim 6n -n n+ . 2 3 3 2 2 2n 3n 1lim n e. 2n n 1 3 9 24 n 3nlim 7 f n . n 8 Bài tập 3. Tính các giới hạn sau: 8 6 2 4n 12n 1lim 5n n a. 6n 6 4 3 9 6n 2n 7lim 7 n b. n 8 2 12 3 9 4 n 3nlim 7 c n 8n . 5 2 3n 2n 4lim 6 d. n 4n 3 4 3 n 2e n 4lim 7n 2n . 3 5 3 6n 3n 1lim 7 3 f n 2 . n Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Nhận xét: Với dãy số n f(n) u g(n) trong đó f(n) và g(n) là những đa thức ẩn n, ta có Nếu bậc của f(n) bằng bậc của g(n) thì n a limu b (hằng số khác 0). Trong đó a là hệ số của n có số mũ cao nhất trong f(n) và b là hệ số của n có số mũ cao nhất trong g(n) Nếu bậc của f(n) nhỏ hơn bậc của g(n) thì nlimu 0 Nếu bậc của f(n) lớn hơn bậc của g(n) thì nlimu Cách giải: Chia các hạng tử của cả tử và mẫu cho lũy thừa có cơ số cao nhất trong dãy nu sau đó áp dụng công thức dưới đây Công thức: nn n a a b b ; n n na .b = a.b ; m+n m na =a .a ; m m n n aa = . a nlimq 0 ( q 1 ) n n nn linu a ulim 0 vlimv + ; n n n n n linu a ulimv 0 lim v V 0, n 0 (dấu của a) Dạng toán 2: Giới hạn của dãy số n f(n)u g(n) trong đó f(n) và g(n) là những đa thức ẩn n nằm ở mũ Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Bài tập 2. Tính các giới hạn sau: n 1 n 1 n a 3.2 2.. 3lim 4 3 nn 1 n 1 n 2 2 5lib m 2 5 . n 2 n n 1 n 5 7lim 2 c. .3 4.9 n n n 1 n 1 52 3lim 2 d. 3 1 n 1 n 1 n 1 n 1 3.2 5.7lim 4 3.5 e. n 1 n 1 n 1 n 2 f 3 4 1lim 2. . 4 2 Bài tập 1. Tính các giới hạn sau: n n n a 2 5li. m 4 6.5 n n n 3.2 4lim 4.3 b 4 . 5. n n n 2 4.3lim 5 c 3 . 7. n n n d 3 5.7lim 4.5 . 5.6 n n n n 3.2 5.7lim 4 e 5 . 3. nn n n f 3 4 1lim 2.4 2 . Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Chú ý: 1 2a a ; nm mn a a Biểu thức n ma có bậc là m n Cách giải: Chia cả tử và mẫu của dãy số cho n có bậc cao nhất Dạng toán 3: Giới hạn của dãy số n f(n)u g(n) trong đó f(n) và g(n) là những biểu thức chứa căn Bài tập 1. Tính các giới hạn sau: 2 2 2a 3lim 3 2 1 . n n n n 2 2 4b 3lim 5 2 6 . n n n n 32 3 2lim 1 4 . 3 c n n n n n 33 3lim 6 2 3 d. n n n n n Bài tập 2. Tính các giới hạn sau: 3 7 2 3 2 1lim 3 7 a. n n n n 43 b. 2 1lim 2 3 n n 3 2 3 4 2lim 2 3 c. 1 n n n n 2 3 2 4 2lim 4 3 1 d. n n n n Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Cách giải: Ta sử dụng phép biến đổi dùng biểu thức liên hợp sau, rồi đưa về dạng toán 3 a b a b a b a b a b a b 3 3 2 2 a b a b a ab b 3 3 2 2 a b a b a ab b Bài tập 3. Tính các giới hạn sau: 2 2 1lim 3 2 . 1 a 7 n n n n n 2 1b 4lim 3 2 . n n n 3 62 4 2 1. im 1 c l n n n n 2 23 1limd. 1n n n Dạng toán 4: Giới hạn của dãy số ( ) ( )n f x g xu trong đó f(n) và g(n) là những đa thức ẩn số n Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Bài tập 1. Tính các giới hạn sau: 2lim 4 2 2a. n n n 2 2lim 2b. 1n n 2.lim 7c n n n 2.lim 3d n n n 2lim 2 2e. n n n 2lim 3 1 3f. 2n n n Bài tập 2. Tính các giới hạn sau: 2 2.lim 3a n n n 3 3 2d im.l n n n 1.limb n n 3 3 2e im.l 2n n n 2lim 3 1 7c. 6n n n 3 3 2lim 2 1f. n n n Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" Công thức: n n nn linu a ulim 0 vlimv + n n n n n linu a ulimv 0 lim v V 0, n 0 (dấu của a) Hướng dẫn: 2 lim lim2 3 2 l 1 a. im 3 lim lim3 3 3 6 nn n n u u u u Dạng toán 5: Sử dụng các định lý về giới hạn Bài tập. Cho các dãy ,vn nu thỏa mãn lim 3 lim n n u v và 0, 3, . nn v u n N Hãy tính các giới hạn sau 2 .lim 3 a n n u u 2 lim 3 b. n n u u 5 .lim 2 3 c n n v v Biên soạn: Nông Công Kiên Tài liệu miễn phí https://www.facebook.com/groups/lophoctoanthaykien/ "Nếu bạn muốn lên chỗ cao nhất, thì bạn phải bắt đầu từ chỗ thấp nhất" b. Ta có lim2 lim2.lim 2.( 3 6 0) n n u u lim 3 lim3 lim 3 ( 3) 0n nu u Vì 3 n u nên 3 0 n u Suy ra 2 lim 3 n n u u 5 5 1 5 1 0 lim lim 2 3 22 0 3 33 1 c. 3 n n n nn nn nn n v v v v v lin v v vv v
Tài liệu đính kèm: