Giáo án chuyên đề lớp 11 – môn tiếng Anh - Năm học 2016 - 2017 - Kì I

Giáo án chuyên đề lớp 11 – môn tiếng Anh - Năm học 2016 - 2017 - Kì I

1. Nhận xét chung: Phần này kiểm tra khả năng nhận biết cách phát âm các chữ cái được gạch dưới theo cách phát âm các nguyên âm, nguyên âm đôi, ba, các phụ âm, chùm phụ âm của các từ có trong chương trình hoặc liên quan đến chương trình Tiếng Anh THPT hiện hành. Để làm tốt phần bài tập này, thí sinh cần nắm vững:

- Bảng phiên âm quốc tế.

- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm dễ gây nhầm lẫn.

- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm đặc biệt.

- Quy tắc phát âm theo cách phát âm được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.

 

docx 53 trang Người đăng ngohau89 Lượt xem 1407Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án chuyên đề lớp 11 – môn tiếng Anh - Năm học 2016 - 2017 - Kì I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LESSON 1: PRONUNCIATION & STRESS
NGỮ ÂM - PRONUNCIATION:
1. Nhận xét chung: Phần này kiểm tra khả năng nhận biết cách phát âm các chữ cái được gạch dưới theo cách phát âm các nguyên âm, nguyên âm đôi, ba, các phụ âm, chùm phụ âm của các từ có trong chương trình hoặc liên quan đến chương trình Tiếng Anh THPT hiện hành. Để làm tốt phần bài tập này, thí sinh cần nắm vững:
- Bảng phiên âm quốc tế.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm dễ gây nhầm lẫn.
- Các tổ hợp chữ cái sản sinh ra các âm đặc biệt.
- Quy tắc phát âm theo cách phát âm được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
2. Bảng phiên âm quốc tế:	
TT
Nguyên âm đơn
Nguyên âm đôi
Phụ âm vô thanh
Phụ âm hữu thanh
1.
/ i /
/ ei /
/ p /
/ b /
2.
/ i: /
/ ai /
/ f /
/ v /
3.
/ e /
/ ɔi /
/ q /
/ d /
4.
/ æ /
/ aʊ /
/ t /
/ d /
5.
/ ɔ /
/ әʊ /
/ s /
/ z /
6.
/ ɔ: /
/ iә /
/ ʃ /
/ ʒ /
7.
/ L /
/ eә /
/ t∫ /
/ dʒ /
8.
/ ɑ: /
/ ʊә /
/ k /
/ g /
9.
/ ʊ /
/ h /
/ l /
10.
/ u: /
/ m /
11.
/ ә /
/ n /
12.
/ з: /
/ ŋ /
13.
/ r /
14.
/ w /
15.
/ j /
3. Một số nhóm âm thường được kiểm tra:
a. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “ed”:
- Phát âm là /id/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /t/ và /d/.
Ví dụ: started /’sta:tid/; acted /’æktid/; lasted/’la:stid/; listed/’listid/; painted /’peintid/;decided/di’saidid/; provided/prә’vaidid/; landed /’lændid/; added /’ædid/
Ngoài ra còn có các từ bất qui tắc cụ thể gồm: sacred /’seikrid/; hatred/’heitrid/;
 crooked/’krukid/; beloved/bi’lLvid/; wicked/’wikid/; naked/’neikid/
- Phát âm là /t/ nếu liền trước các tổ hợp chữ cái này là các phụ âm /k, f, s, ʃ, tʃ, p/.
Ví dụ: cooked/’kukt/; laughed/’la:ft/; glanced/’glænst/; washed/’woʃt/; watched /’wotʃt/; stopped/’stopt/
- Các trường hợp còn lại phát âm là /d/.
Ví dụ: earned/’з:nd/; played/’pleid/; employed/im’ploid/; died/’daid/; moved/’muvd/
b. Tổ hợp các chữ cái tận cùng “s”:
- Phát âm là /s/ nếu liền trước của chúng là các âm /p,k,t,f,q/.
Ví dụ: caps/’kæps/; peaks/’pi:ks/; laughs/’la:fs/; tenths/’tenqs/
- Phát âm là /z/ đối với các trường hợp còn lại.
Ví dụ: hands/’hændz/; ears/’i:rz/; boys/’boiz/; apples/’æplz/
c. Các cặp nguyên âm đơn:
Ví dụ: /i/ vs. /i:/; /e/ vs. /æ/; /ɔ/ vs. /ɔ:/; /L/ vs. /a:/; /ʊ/ vs. /u:/; /ә/ vs. /з:/
d. Các nguyên âm và phụ âm khác.
4. Một số bài tập luyện phát âm: 
Find the word whose underlined part is pronounced differently from the others of the same group.
A. geology
B. psychology
C. classify
D. photography
A. idiom
B. ideal
C. item
D. identical
A. children
B. child
C. mild
D. wild
A. both
B. myth
C. with
D. sixth
A. helped
B. booked
C. hoped
D. waited
A. name
B. natural
C. native
D. nation
A. blood
B. food
C. moon
D. pool
A. comb
B. plumb
C. climb
D. disturb
A. thick
B. though
C. thank
D. think
A. flour
B. hour
C. pour
D. sour
A. handed
B. booked
C. translated
D. visited
A. car
B. coach
C. century
D. cooperate
A. within
B. without
C. clothing
D. strengthen
A. has
B. bag
C. dad
D. made
A. kites
B. catches
C. oranges
D. buzzes
A. student
B. stupid
C. study
D. studio
A. wealth
B. cloth
C. with
D. marathon
A. brilliant
B. trip
C. tripe
D. tip
A. surgeon
B. agent
C. engine
D. regard
A. feather
B. leather
C. feature
D. measure
A. candy
B. sandy 
C. many
D. handy
A. earning
B. learning
C. searching
D. clearing
A. pays
B. stays
C. says
D. plays
A. given
B. risen
C. ridden
D. whiten
A. cough
B. tough
C. rough
D. enough
A. accident
B. jazz
C. stamp
D. watch
A. this
B. thick
C. maths
D. thin
A. gas
B. gain
C. germ
D. good
A. bought
B. naught
C. plough
D. thought
A. forks
B. tables
C. beds
D. windows
A. moon
B. pool
C. door
D. cool
A. any
B. apple
C. hat
D. cat
A. book
B. blood
C. look
D. foot
A. pan
B. woman
C. sad
D. man
A. table
B. lady
C. labor
D. captain
A. host
B. most
C. cost
D. post
A. dear
B. beard
C. beer
D. heard
A. work
B. coat
C. go
D. know
A. name
B. flame
C. man
D. fame
A. how
B. town
C. power
D. slow
A. dictation
B. repetition
C. station
D. question
A. dew
B. knew
C. sew
D. few
A. asked
B. helped
C. kissed
D. played
A. smells
B. cuts
C. opens
D. plays
A. decided
B. hatred
C. sacred
D. warned
A. head
B. break
C. bread
D. breath
A. blood
B. tool
C. moon
D. spool
A. height
B. fine
C. tidy
D. cliff
A. through
B. them
C. threaten
D. thunder
A. fought
B. country
C. bought
D. ought
TRỌNG ÂM - STRESS
1. Nhận xét chung: Phần này kiểm tra cách xác định trọng âm chính của các từ đa âm tiết các từ vựng được kiểm tra thường có trong chương trình Tiếng Anh THPT hiện hành. Để làm tốt phần bài tập này, học sinh cần nắm vững:
- Thế nào là trọng âm, trọng âm chính.
- Các quy tắc xác định trọng âm chính của từ.
- Phần phiên âm các từ vựng được giới thiệu ở sách giáo khoa Tiếng Anh 10, 11, 12.
2. Một số qui tắc đánh trọng âm:
a. Đối với các từ có 2 âm tiết.
- Trọng âm chính của các từ có hai âm tiết thường rơi vào âm tiết thứ 2 đối với các động từ (trừ trường hợp các âm tiết thứ 2 đó có chứa nguyên âm /ә/, /i/, hoặc /әʊ/), và rơi vào âm tiết thứ nhất đối với các từ loại còn lại (trừ trường hợp âm tiết thứ nhất đó có chứa nguyên âm đơn /ә/). 
1.
appeal (v)
/ә’pi:l/
brother (n)
/’brLdә/
ancient
/’einsәnt/
2.
appear (v)
/ә’pir/
color (n)
/’k Llә/
annual
/’ænjʊәl/
3.
approach (v)
/ә’prɔ:tʃ /
dhoti (n)
/’hәʊti/
concave
/’kɔnkeiv/
4.
arrange (v)
/ә’reidʒ /
father (n)
/’f a:dә/
hardly
/ ’ha:dli /
5.
decide (v)
/di’said/
mother (n)
/’mLdә/
never
/ ’nevә /
- Đối với những từ có mang tiền tố, hậu tố, trọng âm chính của từ đó thường rơi vào âm tiết gốc. 
1.
become
/ bi’kLm /
quickly
/ ’kwikli /
threaten
/ ’θretәn /
2.
react
/ ri’ækt /
builder
/ ’bildә /
failure
/ ’feiljʊә /
3.
foretell
/ fɔ’tel /
lately
/ ’leitli /
daily
/ ’deili /
4.
begin
/ bi’gin /
actual
/ ’æktʊәl /
treatment
/ ’tri:tmәnt /
5.
unknown
/ Ln’knәʊn /
sandy
/ ’sændi /
ruler
/ ’ru:lә /
b. Đối với các từ có hơn 2 âm tiết 
- Đối với các từ có hơn hai âm tiết, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
1.
family
/’fæmili/
philosopher
/fi’lɔ:sɔfә/
biology
/bai’ɔ:lɔdʒi /
2.
cinema
/’sinәmә /
character 
/’kæriktә/
democracy
/di’mɔ:krәsi/
3.
regular
/’regjʊlә /
interest
/’intәrist/
satisfy
/’sætisfai /
4.
singular
/’siŋgjʊlә /
internet
/’intәnet/
dedicate 
/’delikeit /
5.
international
/intә’næʃәnәl/
different
/’difәrәnt/
philosophy
/fi’lɔ:sɔfi /
- Đối với các từ có tận cùng như “ian”, “ic”, “ience”, “ient”, “al”, “ial”, “ual”, “eous”, “ious”, “iar”, “ion”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết liền trước của các tận cùng này – thứ 2 kể từ âm tiết cuối. 
ian
physician
/ fi’ziksәn /
musician
/ mjʊ’ziksәn /
ic
athletic
/ eθ’letik /
energetic
/ enә’dʒetik /
ience
experience
/ iks’priәns /
convenience
/ kәn’veniәn /
ient
expedient
/ iks’pediәnt /
ingredient
/ in’gri:diәn /
al
parental 
/ pә’rentәl /
refusal
/ re’fjʊzәl /
ial
essential
/ i’senʃәl/
confidential
/ kәnfi’denʃәl /
ual
habitual
/ hæ’bi:tʃʊәl /
individual
/ indi’vi:dʊәl /
eous
courageous
/ kɔ’rægәʊs /
spontaneous
/ spɔn’tænәʊs /
ious
delicious
/ de’li:ʃIәʊs /
industrious
/ in’dLstriәʊs /
ion
decision
/ di’si:zn /
communication
/ kәmjʊni’keiʃn /
iar
familiar
/ fә’mi:liә /
unfamiliar
/ Lnfә’mi:liә /
- Đối với các từ có tận cùng “ese”, “ee’, “eer”, “ier”, “ette”, “oo”, “esque”, trọng âm chính thường rơi vào chính các âm tiết chứa các tận cùng này. 
ee
refugee
/ refjʊ’dʒi: /
employee
/ implɔi’i: /
eer
volunteer
/ vɔlLn’tiә /
engineer
/ endʒi’nIә /
ese
Portuguese
/ pɔtjʊ’gi:s /
Vietnamese
/ vietnL’mi:s /
ette
ushrette
/ Lʃ’ret /
cigarette
/ sigә’ret /
esque
bamboo
/ bæm’bu: /
picturesque
/ piktʃә’res /
oo
kangaroo
/ kæŋ’gru: /
cukoo 
/ kʊ’ku: /
oon
saloon
/ sæ’lu:n /
typhoon
/ tai’fu:n /
- Đối với các từ có tận cùng là “ate”, “fy”, “ity”, “ize”, trọng âm chính thường rơi vào âm tiết thứ ba kể từ âm tiết cuối. 
ate
dedicate
/ ’dedikeit/
communicate
/ kә’mjʊnikeit/
fy
classify
/ ’kla:sifai /
satisfy
/ ’sætisfai /
ity
ability
/ ә’bi:liti /
responsibility 
/ respɔsi’bi:liti /
ize
recognize
/ ’rekɔgnaiz /
urbanize
/ ’ɜ:bәnaiz /
ety
society
/ sәʊ’saiәti/
anxiety
/ æŋ’zaiәti /
3. Một số bài tập luyện xác định trọng âm của từ: 
Find the word whose stress pattern is different from the others of the same group.
A. uncle
B. machine
C. rubber
D. butter
A. every
B. evening
C. potato
D. factory
A. produce
B. money
C. improve
D. because
A. vegetable
B. university
C. Wednesday
D. television
A. coffee
B. farmer
C. paper
D. deliver
A. eleven
B. elephant
C. energy
D. envelope
A. preparation
B. decoration
C. television
D. exhibition
A. leather
B. paper
C. iron
D. ceramics
A. mirror
B. invent
C. wallet
D. engine
A. discovery
B. calculator
C. aero-plane
D. difficulty
A. provide
B. adopt 
C. happen 
D. inspire 
A. result
B. region
C. river 
D. robot 
A. constant
B. basic 
C. irate 
D. obvious 
A. become
B. carry 
C. appoint 
D. invent 
A. engine
B. battle 
C. career 
D. rabies
A. interesting
B. surprising 
C. amusing
D. successful
A. understand
B. engineer
C. benefit
D. Vietnamese
A. applicant
B. uniform
C. yesterday
D. employment
A. dangerous
B. parachute
C. popular
D. magazine
A. beautifully
B. intelligent
C. redundancy
D. discovery
A. comfortable
B. employment
C. important
D. surprising
A. variety
B. irrational
C. industrial
D. characterize
A. colorful
B. equality
C. dictionary
D. vegetable
A. elegant
B. regional
C. musical
D. important
A. difference
B. suburban
C. internet
D. character
A. beautiful
B. effective
C. favorite
D. popular
A. attraction
B. government
C. borrowing
D. visit
A. difficulty
B. individual
C. population
D. unemployment
A. biology
B. redundancy
C. interviewer
D. comparative
A. conversation
B. isolation 
C. traditional 
D. situation 
A. continue
B. disappear 
C. imagine 
D. inhabit 
A. altogether
B. capacity 
C. eventually 
D. particular 
A. professor
B. digestion 
C. mechanic
D. engine 
A. mathematics
B. biology 
C. experiment 
D. philosophy 
A. evolution
B. development 
C. discovery 
D. philosopher 
A. another
B. energy 
C. centigrade 
D. gravity 
A. evaporate
B. temperature 
C. impossible 
D. experiment 
A. gravity
B. professor 
C. pyramid 
D. remedy 
A. abandon
B. discover 
C. imagine 
D. satisfy 
A. activity
B. epidemic 
C. philosopher 
D. significance 
A. picture
B. business
C. stranger
D. return
A. museum
B. cinema
C. hospital
D. concert
A. performance
B. unknown
C. visit
D. confirm
A. yesterday
B. tonight
C. today
D. tomorrow
A. memory
B. article
C. newspaper
D. edition
A. sorry
B. tractor
C. p ... best word (A, 8 or C) for each space. For questions 6-10, mark A, B or C on the answer sheet.
EXAMPLE	 ANSWER
0. A new restaurant has just____________ near our house. C
A. come 	B. begun 	C. opened
6. One day, we decided to go there for a____________.
A. plate 	B. meal 	C. dish
7. First we telephoned to____________ a table
A. book 	B. keep 	C. take
8. The____________ was very long so it was difficult to choose what to eat
A. advertisement 	B. programme 	C. menu
9. The food was very____________ so everyone enjoyed it.
A. good 	B. sweet 	C. great
10. We were pleased when we got the bill because it was quite____________.
A. little 	B. cheap 	C. small
PART 3. QUESTIONS 11-15. Complete the five conversations. For conversations 11-15, mark A, B or C on the answer sheet.
11. Why don’t you ask Sandra?
A. I hope so. 	B. Never mind. 	C. That’s a good idea.
12. Congratulations!
A. I’m sorry. 	B. Thank you. 	C. What a pity!
13. How is your son?
A. Fine, thanks. 	B. Four months old. 	C. With his father.
14. Can I help you?
A. At two o’clock. 	B. I can help you. 	C. Yes, please.
15. I’d like to try those shoes on, please
A. What size are you? 	B. Are they black? 	C. Do you like it?
QUESTIONS 16-20. Complete the telephone conversation. What does Tom say to Marla? For questions 16-20, merit the correct letter A-H on the answer sheet.
EXAMPLE ANSWER
Maria:Hello, Tom. This is Maria.	Tom: 0. ___E___. (H – A – C – B – F)
Maria: Fine. Thank you for the party last night I had a great time
Tom: 16. ___________.
Maria: Tom, did I leave my coat at your house last night?
Tom: 17. ___________.
Maria: It’s green with a black collar.
Tom: 18. ___________.
Maria: I'm going to work now. Can I come and get it this evening?
Tom: 19. ___________.
Maria: I'll come at 6.30.
Tom: 20. ___________.
Maria: OK. Goodbye.
A. Well, two people left their coats behind. What colour is yours?
B. You'll have to come before 7.15. I’m going out then.
C. Yes, there’s a green one here.
D. What time is it?
E. Hi Maria, how are you?
F. All right, see you later.
G. It’s a beautiful coat, isn't it?
H. Good. I'm glad you enjoyed it.
PART 4. QUESTIONS 21-27. Read the article about the Edinburgh Festival. Are sentences 21-27 ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B)? If there is not enough information to answer ‘Right’ (A) or ‘Wrong’ (B), choose ‘Doesn’t say’ (C). For questions 21-27, mark A, B or c on the answer sheet.
VISIT THE EDINBURGH FESTIVAL!
Every year, thousands of people come to Edinburgh, the capital city of Scotland, to be part of the Edinburgh Festival. For three weeks every August and September the city is filled with actors and artists from all over the world. They come to Edinburgh for the biggest arts festival in Britain. During this time the streets of the city are alive with music and dance from early morning until late at night. You can even see artists painting pictures on the streets. One of the best parts of the Festival is the 'Fringe', where students do comedy shows in small halls and cafés.
Tens of thousands of tourists come to the Festival to see new films and plays and hear music played bv famous musicians. This year, you can see over five hundred performances with actors from more than forty countries. 
The tickets for these performances are quite cheap and it is usually easier to see your favourite star in Edinburgh than it is in London. So come to Edinburgh next summer, but remember it can be difficult to find a room, so why not book your hotel now!
EXAMPLE	 ANSWER
0. Edinburgh is the capital of Scotland. A
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
21. The Edinburgh Festival is a month long.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
22. The Edinburgh Festival is in October.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
23. Actors come to the Edinburgh Festival from lots of different countries.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
24. You can hear music all day.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
25. More than ten thousand students come to the Edinburgh Festival every year.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
26. It is expensive to go to the theatre in Edinburgh.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
27. It is usually more difficult to see famous actors in London than in Edinburgh.
A. Right 	B. Wrong 	C. Doesn't say
PART 5. QUESTIONS 28-35. Read the information about rhinos. Choose the best word (A, B or C} for each space (28-35). For questions 28-35, mark A, B or c on the answer sheet.
THE RHINO
There (0)__________ five different types of rhino in the world today. The Black and White Rhino live in (28)__________ open fields of Africa. The others live in forests in Asia.
All rhinos have big, heavy bodies. Their skin is very hard and they have very (29)__________ hair. The great body (30)__________ the rhino stands (31)__________ four short legs. Each foot has three toes. They usually walk very (32)__________, but they can run at 50 kilometres an hour. Rhinos are usually quiet and calm animals, and they only (33)__________ grass and other plants.
A baby rhino weighs 40 kilos when it is born. It has been inside its mother (34)________ about fifteen months. An adult rhino weighs over 200 kilos and may (35)_______ to be 50 years old.
EXAMPLE	ANSWER 	0. A
0. A. are	B. is	C. were
28. A. these	B. the	C. an
29. A. little	B. many	C. few
30. A. to	B. of	C. for
31. A. on	B. in	C. at
32. A. slow	B. slower	C. slowly
33. A. eat	B. eats	C. ate
34. A. since	B. during	C. for
35. A. lives	B. living	C. live
PART 6. QUESTIONS 36-40. Read the descriptions (36-40) of holiday words. What is the word for each description? The first letter is already there. There is one space for each other letter in the word. For questions 36-40, write the words on the answer sheet.
0.
You lie on this on the beach.
T O W E L
36.
You can have a ride on the water in this.
B O A T 
37.
You may see these swimming in the water.
F I S H 
38.
You put these on when the sun is too strong for your eyes.
S U N G L A S S E S
39.
People enjoy throwing and catching this.
B A L L 
40.
You can make this with bread at home and eat it on the beach.
S A N D W I C H 
PART 7. QUESTIONS 41-50. Complete this letter. Write ONE word for each space (41-50). For questions 41-50, write your words on the answer sheet.
17 Green street, Camden, London
29th August 2002
Dear John,
Thank you for helping (Example: me) with my English. You are (41)_A___ very good teacher. I enjoyed my stay (42)__IN___ Cambridge. 
Now I am staying at my brother's flat. (43)_HE____ is studying to be a doctor. I will stay (44)_WITH___ him for two weeks and then go home (45)__TO___ Greece. I like London very (46)_MUCH__. We (47)__WENT__ to Regents Park by bus yesterday. It (48)__WAS___ very sunny and we had a good time.
Tonight, I am (49)_GOING____ to see a film with my brother and some (50)___OF__ his friends.
I'll write again from Greece.
Best wishes,
Kotas
PART 8. QUESTIONS 51-55. Read the advertisement and the letter about the Young People’s Camp. Fill in the information on the Application Form. For questions 51-55, write the information on the answer sheet.
PART 9. QUESTION 56. Read the note from your friend Eric. Write a note to Eric to answer his questions.
I’ll make the meal tonight. Would you like meat or fish? What vegetables do you want? What time will you be home?
Best wishes.
Eric
Write a note of 25 to 35 words to answer here:
PAPER 2: LISTENING (approximately 30 minutes, including 8 minutes transfer time)
PART 1. QUESTIONS 1-5. You will hear five short conversations. You will hear each conversation twice. There is one question for each conversation. For questions 1-5, put a tick √ under the right answer.
EXAMPLE: What time is it? 
 A B C √
1. How does the man trave to Liverpool?
 A B C 
2. Which bill has just arrived?
 A B C
3. What will they do tomorrow afternoon?
 A B C
4. How did the man hear about the fire?
 A B C
5. What time did Mr. Thompson ring?
 A B C
PART 2. QUESTIONS 11-15. Listen to Jim and Julie talking at a party. What do the guests want to eat or drink? For questions 6-10, write a letter A-H next to each person. You will hear the conversation twice.
0.
PEOPLE
Kevin 
FOOD & DRINK
E (F – C – D – B – G)
6.
Barbara 
A
Coffee
E
Orange juice
7.
Paul 
B
Coke
F
Sandwich
8.
Diana 
C
Ice-cream
G
Tea
9.
Jim 
D
Milk
H
Water
10.
Julie
PART 3. QUESTIONS 11-15. Listen to a man asking for information in a travel agency. For questions 11-15, tick √ A, B or C. You will hear the conversation twice. 
EXAMPLE	ANSWER
0. You can fly to Buenos Aires__________. C
A. once a week	B. twice a week	C. three times a week
11. The plane leaves at__________.
A. 12 a.m.	B. 2 p.m.	C. 3 p.m.
12. The bus station is in__________.
A. Bill Street	B. Hill Street	C. Mill Street
13. The journey to the airport takes__________.
A. 1 hour 15 minutes	B. 1 hour 30 minutes	C. 1 hour 45 minutes
14. The man’s ticket to Buenos Aires will cost__________.
A. £240	B. £300	C. £320
15. The coach costs__________.
A. £13.50	B. £14.50	C. £30.50
PART 4. QUESTIONS 16-20. You will hear a girl talking about her brother, Toni. Listen and complete questions 16-20. You will hear the conversation twice. 
PART 5. QUESTIONS 21-25. You will hear some information about a farm. Listen and complete questions 21-25. You will hear the information twice.
Toni’s had an accident
He’s hurt his: LEG
Name of hospital: 16. _THE CITY____
Room: 17. ____G8_______
Floor: 18. ____3RD ________
Visiting hours: 19. 4 p.m. to_7 p.m._everyday
Please take: 20. _SOME MAGAZINES_
PARK FARM
To see: Farm Animals
Food in: 21. __BLACK__ Cat Tea Room
Opens at: 22. __10.30 a.m.______
Closes at: 5 p.m.
Family ticket costs: 21. £17______________
Don't bring: 23. __YOUR DOG_______
Not far from: 21. ___THE RIVER______
PAPER 3. SPEAKING (8—10 minutes)
The Speaking test lasts 8-10 minutes. You will take the test with another candidate. There are two examiners, but only one of them will talk to you. The examiner will ask you questions and ask you to talk to the other candidate.
Part 1 (5-6 minutes)
The examiner will ask you and your partner some questions. These questions will be about your daily life, past experiences and future plans. For example, you may have to speak about your school, job, hobbies or home town.
Part 2 {3—4 minutes)
You and your partner will speak to each other. You will ask and answer questions. The examiner will give you a card with some information on it. The examiner will give your partner a card with some words on it. Your partner will use the words on the card to ask you questions about the information you have. Then you will change roles.
------------------THE END-----------------
SOẠN THÁNG 9 NĂM 2016
SỬ DỤNG CHO CÁC LỚP 11 – HỆ ĐỔI MỚI - TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
SELECTED & RELEASED BY ĐỖ BÌNH
TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN
THỊ TRẤN HOA SƠN, LẬP THẠCH, VĨNH PHÚC
www.violet.vn/quocbinh72
binhbac72@gmail.com 

Tài liệu đính kèm:

  • docxGIAO_AN_CHUYEN_DE.docx