Ðề kiểm tra 45 phút - Môn: Tin Học - Đề số 1

Ðề kiểm tra 45 phút - Môn: Tin Học - Đề số 1

1). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?

 a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S; b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;

 c). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn. d). Chọn lệnh: File -> Save;

2). Thao tác cuối cùng của việc sao chép dữ liệu là:

 a). Nhấn Ctrl + I; b). Chọn lệnh Edit -> Paste;

 c). Chọn khối dữ liệu; d). Nhấn Ctrl + A;

3). Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?

 a). Dòng lệnh; b). Bảng chọn;

 c). Cả (A) và (B); d). Không thuộc cả (A) và (B);

4). Trong định dạng kí tự chọn lệnh Format -> Font xuất hịên hộp thoại, nếu chọn lớp Color thì đều gì xảy ra:

 a). Thay đổi kiểu chữ; b). Thay đổi kích cở;

 c). Thay đổi màu; d). Thay đổi đường gạch;

5). Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:

 a). Chỉnh sửa; b). In ấn;

 c). Trình bày. d). Gõ văn bản;

 

doc 16 trang Người đăng quocviet Lượt xem 5458Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Ðề kiểm tra 45 phút - Môn: Tin Học - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT U Minh
Ðề kiểm tra 45' - Mơn : Tin Học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 01
a. Trắc nghiệm
1). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;	b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;
	c). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.	 d). Chọn lệnh: File -> Save;
2). Thao tác cuối cùng của việc sao chép dữ liệu là:
	a). Nhấn Ctrl + I;	b). Chọn lệnh Edit -> Paste;
	c). Chọn khối dữ liệu;	d). Nhấn Ctrl + A;
3). Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
	a). Dòng lệnh;	b). Bảng chọn;
	c). Cả (A) và (B);	d). Không thuộc cả (A) và (B);
4). Trong định dạng kí tự chọn lệnh Format -> Font xuất hịên hộp thoại, nếu chọn lớp Color thì đều gì xảy ra:
	a). Thay đổi kiểu chữ;	b). Thay đổi kích cở;
	c). Thay đổi màu;	d). Thay đổi đường gạch;
5). Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
	a). Chỉnh sửa;	b). In ấn;
	c). Trình bày.	d). Gõ văn bản;
6). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
	a). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;	b). Chọn cỡ chữ;
	c). Thay đổi hướng giấy.	d). Sửa chính tả;
7). Khi tắt máy an toàn sau khi thoát các chương trình ta:
	a). Chọn lệnh File -> Exit;	b). Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + F4;
	c). Chọn lệnh File -> Close; 	d). Chọn lệnh Start -> Turn off computer -> Turn off
8). Để định dạng trang, cần thực hiện lệnh:
	a). Edit -> Page Setup...;	b). File -> Print Setup...;
	c). File -> Page Setup...;	d). Format -> Page Setup...
9). Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
	a). Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
	b). Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
	c). Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản;
	d). Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
10). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Tính toán và lập biểu bảng;	b). Tạo các tệp đồ hoạ;
	c). Chạy các chương trình ứng dụng khác.	d). Soạn thảo văn bản;
11). Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;	b). File -> Page setup...;
	c). Format -> Justify;	d). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E;
12). Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
	a). Mất nhiều thời gian;	b). Nhanh hơn.
	c). Phải nhớ tổ hợp phím;	d). Cần phải mở bảng chọn tương ứng;
13) Để thay thế một từ hay một cụm từ dùng lệnh. 	
a). Edit ð Replace	b). Edit ð Replaceð Replace
c). Edit ð Replaceð Go to	d). Edit ð Find ð Find
14) Để in trang văn bản hiện thời thực hiện. 	
a). File ð Print ð Current page	b). File ð Print ð All
c). File ð Print 	d). File ð Print ð Page
15) Để ngắt trang văn bản bằng phím tắt dùng lệnh. 	
a). Insert ð Break	b). Insert ð BreakðPage break
c). Ctrl + Enter	d). Insert ð Breakð Column break
16) Để tạo bảng (Table) trong văn bản dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Table 	b). Table ð Select ð Table 
c). Table ð Delete ð Table	d). Table ð Split Table 
17) Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản dùng lệnh. 	
a). Insert ð Symbol ð Special Characters	b). Insert ð Symbol ð Symbols 
c). Insert ð Symbol ð Font	d). Insert ð Picture ð Clip Art
18): Để xóa dòng trong bảng, chọn dòng xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Cells 	b). Table ð Delete ð Rows 
c). Table ð Delete ðTable	d). Table ð Merge Cells 
19): Để gộp các ô thành một ô trong bảng, chọn các ô xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Merge Cells 	b). Table ð Delete ðCells 
c). Table ð Split Cells 	d). Table ð Insert ðCells 
20) Giao thức trong mạng Internet các máy tính kết nối hiểu được là (Chỉ sử dụng kiến thức SGK-TH10). 
a). TCP/IP 	b). TPC/IP	c). HTTP	d). FTP
b. Phần Tự Luận 4đ
1. Cho 8 đoạn văn bản theo mẫu như sau:
Sao Chẳng Thể Quay Ngược Thời Gian
Ba năm học trôi qua nhanh quá. Có những lúc thời gian chỉ giống như một cái lắc mình, một cái chớp mắt, vậy mà sao có lúc nó lại “ì ạch như rùa”. Đó là câu nói băn khoăn thường xuyên của lớp chúng mình, đúng không ?
Còn nhớ chứ buổi chia tay chúng ta vừa khóc vừa cười, những cuốn lưu bút nhòe nhoẹt, chan đầy nước mắt. Và còn nhớ chứ lần đầu tha son môi bao nhiêu đứa in hình vào cuốn lưu bút chung ?
Có còn nhớ ? Chưa lâu đâu ? Và vẫn nhớ chứ ?...
Thời gian trôi qua nhanh hay chúng ta lớn nhanh? Là tại thời gian mà chúng ta quên nhau? Hay là tại khoảnh khắc mà chúng ta không nhớ ?
Nhưng năm 12 ơi ! Vẫn một niềm tin thắp lên từ lời thề chung.
	Tâm sự học trò
Yêu cầu: Qua việc trình bày các đoạn văn bản như trên. Em hãy ghi ra lệnh tương ứng người ta đã dùng định dạng từng đoạn văn bản.
2. Nêu những lợi ích của Mạng máy tính (1đ)
Trường THPT U Minh
Ðề kiểm tra 45' - Mơn : Tin Học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .Lớp . . . . . . . . . . . 
Nội dung đề số : 02
a. Phần trắc nghiệm
1). Để thay thế một từ hay một cụm từ dùng lệnh. 	
a). Edit ð Replace	b). Edit ð Replaceð Replace
c). Edit ð Replaceð Go to	d). Edit ð Find ð Find
2)Để định dạng trang, cần thực hiện lệnh:
	a). Format -> Page Setup...;	b). File -> Print Setup...;
	c). Edit -> Page Setup...;	d). File -> Page Setup...;
3). Để in trang văn bản hiện thời thực hiện. 	
a). File ð Print ð Current page	b). File ð Print ð All
c). File ð Print 	d). File ð Print ð Page
4). Thao tác cuối cùng của việc sao chép dữ liệu là:
	a). Chọn lệnh Edit -> Paste;	b). Chọn khối dữ liệu;
	c). Nhấn Ctrl + I;	d). Nhấn Ctrl + A;
5). Để ngắt trang văn bản bằng phím tắt dùng lệnh. 	
a). Insert ð Break	b). Insert ð BreakðPage break
c). Ctrl + Enter	d). Insert ð Breakð Column break
6)Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Tính toán và lập biểu bảng;	b). Tạo các tệp đồ hoạ;
	c). Soạn thảo văn bản;	d). Chạy các chương trình ứng dụng khác.
7). Để tạo bảng (Table) trong văn bản dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Table 	b). Table ð Select ð Table 
c). Table ð Delete ð Table	d). Table ð Split Table 
8). Trong định dạng kí tự chọn lệnh Format -> Font xuất hịên hộp thoại, nếu chọn lớp Color thì đều gì xảy ra:
	a). Thay đổi kiểu chữ;	b). Thay đổi đường gạch;
	c). Thay đổi kích cở;	d). Thay đổi màu;
9). Để tìm kiếm một từ hay một cụm từ dùng lệnh. 	
a). Edit ð Replace	b). Edit ð Replaceð Replace
c). Edit ð Replaceð Go to	d). Edit ð Find ð Find next
10). Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản dùng lệnh. 	
a). Insert ð Symbol ð Special Characters	b). Insert ð Symbol ð Symbols 
	c). Insert ð Symbol ð Font	d). Insert ð Picture ð Clip Art
11). Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;	b). File -> Page setup...;
	c). Format -> Justify;	d). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E;
12). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Chọn lệnh: File -> Save;	b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;
	c). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;	d). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
13). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
	a). Sửa chính tả;	b). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;
	c). Chọn cỡ chữ;	d). Thay đổi hướng giấy.
14) Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
	a). Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
	b). Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản;
	c). Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
	d). Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
15). Giao thức trong mạng Internet các máy tính kết nối hiểu được là (Chỉ sử dụng kiến thức SGK-TH10). 
a). TCI/IP 	b). TPC/IP
	c). HTTP	d). FTP
16). Để gộp các ô thành một ô trong bảng, chọn các ô xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Merge Cells 	b). Table ð Delete ðCells 
	c). Table ð Split Cells 	d). Table ð Insert ðCells 
17). Để xóa dòng trong bảng, chọn dòng xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Cells 	b). Table ð Delete ð Rows 	
c). Table ð Delete ðTable	d). Table ð Merge Cells 
18): Khi tắt máy an toàn sau khi thoát các chương trình ta:
	a). Chọn lệnh File -> Exit;	
	d). Chọn lệnh Start -> Turn off computer -> Turn off;
	b). Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + F4;
	c). Chọn lệnh File -> Close;
19) Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
	a). Nhanh hơn.	b). Mất nhiều thời gian;
	c). Phải nhớ tổ hợp phím;	d). Cần phải mở bảng chọn tương ứng;
20) Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
	a). Chỉnh sửa;	b). In ấn;
	c). Gõ văn bản;	d). Trình bày.
B. Phần Tự Luận
1). Hãy nêu đặt điểm phân biệt con trỏ văn bản và con trỏ chuột. Hai loại con trỏ này có quan hệ với nhau như thế nào?(3)
2). Em hãy giải thích tại sao trong lúc ta gõ văn bản đôi khi các kí tự ở bên phải con trỏ văn bản lại mất đi. Làm thế nào khắc phục điều này? Nêu những lợi ích của Mạng máy tính (2đ)
Trường THPT U Minh
Ðề kiểm tra 45' - Mơn : Tin Học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 03
a. Phần trắc nghiệm
1). Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
	a). File -> Page setup...;	b). Format -> Justify;
	c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;	d). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E;
2). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Chọn lệnh: File -> Save;	b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;
	c). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;	d). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
3). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Tính toán và lập biểu bảng;	b). Tạo các tệp đồ hoạ;
	c). Soạn thảo văn bản;	d). Chạy các chương trình ứng dụng khác.
4). Để thay thế một từ hay một cụm từ dùng lệnh. 	
a). Edit ð Replace	b). Edit ð Replaceð Replace
	c). Edit ð Replaceð Go to	d). Edit ð Find ð Find
 5). Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
	a). Mất nhiều thời gian;	b). Phải nhớ tổ hợp phím;
	c). Nha ... ng hạn xoá nhằm một kí tự ta:
	a-Chọn lệnh Edit->Undo	b-Nhấn tổ hợp phím Ctrl+Z
	c-Nháy chuột vào nút 	d-Cả a, b, c đúng
14). Để in trang văn bản hiện thời thực hiện. 	
a). File ð Print ð Current page	b). File ð Print ð All
c). File ð Print 	d). File ð Print ð Page
15). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Soạn thảo văn bản;	b). Tính toán và lập biểu bảng;
	c). Tạo các tệp đồ hoạ;	d). Chạy các chương trình ứng dụng khác.
16). Để tạo bảng (Table) trong văn bản dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Table 	b). Table ð Select ð Table 
c). Table ð Delete ð Table	d). Table ð Split Table 
17). Khi tắt máy an toàn sau khi thoát các chương trình ta:
	a). Chọn lệnh Start -> Shut down -> Shut down computer;
	b). Chọn lệnh File -> Exit;
	c). Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + F4;
	d). Chọn lệnh File -> Close;
18). Để xóa dòng trong bảng, chọn dòng xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Cells 	b). Table ð Delete ð Rows 
c). Table ð Delete ðTable	d). Table ð Merge Cells 
19). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;	d). Chọn lệnh: File -> Save;
	b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;	c). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
20). Để tách một cột trong bảng, chọn cột xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Split Cells 	b). Table ð Split ðTable
c). Table ð Select ð Column	d). Table ð Insert ð Column 
b. Phần tự luận
1). Qua việc thực hiện một lệnh, chẳng hạn lệnh tạo một tệp mới trong Word, em hãy nhận xét có điểm gì khác nhau giữ việc dùng bảng chọn, dùng nút lệnh trên thanh công cụ và dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện một lệnh nào đó.(2đ)
2). Nêu tính năng tương ứng của một số nút lệnh trong bảng dưới đây. (3đ)
1: 	
2: 	
3: 	
4: 	
5: 	
6: 	
Trường THPT U Minh
Ðề kiểm tra 45' - Mơn : Tin Học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 03
1). Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
	a). Gõ văn bản;	b). In ấn;
	c). Chỉnh sửa;	d). Trình bày.
2). Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
	a). Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
	b). Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
	c). Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản;
	d). Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
3). Để định dạng trang, cần thực hiện lệnh:
	a). Edit -> Page Setup...;	b). File -> Print Setup...;
	c). File -> Page Setup...;	d). Format -> Page Setup...;
4). Trong định dạng kí tự chọn lệnh Format -> Font xuất hịên hộp thoại, nếu chọn lớp Color thì đều gì xảy ra:
	a). Thay đổi kiểu chữ;	b). Thay đổi màu;
	c). Thay đổi kích cở;	d). Thay đổi đường gạch;
5). Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
	a). Mất nhiều thời gian;	b). Phải nhớ tổ hợp phím;
	c). Cần phải mở bảng chọn tương ứng;	d). Nhanh hơn.
6). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Tính toán và lập biểu bảng;	b). Tạo các tệp đồ hoạ;
	c). Soạn thảo văn bản;	d). Chạy các chương trình ứng dụng khác.
7). Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
	a). Bảng chọn;	b). Dòng lệnh;
	c). Cả (A) và (B);	d). Không thuộc cả (A) và (B);
8). Thao tác cuối cùng của việc sao chép dữ liệu là:
	a). Chọn lệnh Edit -> Paste;	b). Chọn khối dữ liệu;
	c). Nhấn Ctrl + I;	d). Nhấn Ctrl + A;
9). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;	b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;
	c). Chọn lệnh: File -> Save;	d). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
10). Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
	a). File -> Page setup...;	b). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E;
	c). Format -> Justify;	d). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;
11). Khi tắt máy an toàn sau khi thoát các chương trình ta:
	a). Chọn lệnh File -> Exit;
	d). Chọn lệnh Start -> Turn off computer -> Turn off;
	b). Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + F4;
	c). Chọn lệnh File -> Close;
12). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
	a). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;	b). Sửa chính tả;
	c). Chọn cỡ chữ;	d). Thay đổi hướng giấy.
13) Theo em giao diện Word thuộc laọi nào.
	a). Dòng lệnh	b).Bảng chọn
	c). a, b đúng	c). a, b sai.
14). Để tách một cột trong bảng, chọn cột xong dùng lệnh. 	
a. Table ð Split Cells 	b. Table ð Split ðTable
c. Table ð Select ð Column	d. Table ð Insert ð Column 
15). Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính.
	a. Chỉnh sửa 	b. In ấn
	c. Gõ văn bản	d. Trình bày.
16) Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản dùng lệnh. 	
a. Insert ð Symbol ð Special Characters	b. Insert ð Symbol ð Symbols 
c. Insert ð Symbol ð Font	d. Insert ð Picture ð Clip Art
17). Để xóa dòng trong bảng, chọn dòng xong dùng lệnh. 	
a. Table ð Insert ð Cells 	b. Table ð Delete ð Rows 
c. Table ð Delete ðTable	d. Table ð Merge Cells 
18). Để gộp các ô thành một ô trong bảng, chọn các ô xong dùng lệnh. 	
a. Table ð Merge Cells 	b. Table ð Delete ðCells 
c. Table ð Split Cells 	d. Table ð Insert ðCells 
19). Để thay thế một từ hay một cụm từ dùng lệnh. 	
a. Edit ð Replace	b. Edit ð Replaceð Replace
c. Edit ð Replaceð Go to	d. Edit ð Find ð Find
20). Để in trang văn bản hiện thời thực hiện. 	
a. File ð Print ð Current page	b. File ð Print ð All
c. File ð Print 	d. File ð Print ð Page
b. Phần tự luận
1). Cần phải cài đặt những gì để có thể soạn thảo được văn bản chữ Việt?(2đ)
14). Có thể lưu một văn bản dưới nhiều tên khác nhau được không? Nếu được, hãy chỉ ra cách thực hiện và cho biết có hạn chế gì không?(3đ)
Trường THPT U Minh
Ðề kiểm tra 45' - Mơn : Tin Học
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Lớp. . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 04
1). Để căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản, sau khi đưa con trỏ đến đoạn văn cần định dạng, ta thực hiện:
	a). File -> Page setup...;	b). Format -> Justify;
	c). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+J;	d). Nhấn tổ hợp phím Ctrl+E;
2). Theo em, giao diện của Word thuộc loại nào?
	a). Dòng lệnh;	b). Bảng chọn;
	c). Cả (A) và (B);	d). Không thuộc cả (A) và (B);
3). Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
	a). Tính toán và lập biểu bảng;	b). Tạo các tệp đồ hoạ;
	c). Chạy các chương trình ứng dụng khác.	d). Soạn thảo văn bản;
4). Để định dạng trang, cần thực hiện lệnh:
	a). Format -> Page Setup...;	b). File -> Print Setup...;
	c). Edit -> Page Setup...;	d). File -> Page Setup...;
5). Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
	a). Hệ soạn thảo văn bản tự động phân cách các từ trong một câu;
	b). Hệ soạn thảo văn bản quản lí tự động việc xuống dòng trong khi ta gõ văn bản;
	c). Các hệ soạn thảo đều có phần mềm xử lí chữ Việt nên ta có thể soạn thảo văn bản;
	d). Trang màn hình và trang in ra giấy luôn có cùng kích thước.
6). Những phát biểu nào sau đây là đúng đối với việc sử dụng phím tắt?
	a). Mất nhiều thời gian;	b). Phải nhớ tổ hợp phím;
	c). Cần phải mở bảng chọn tương ứng;	d). Nhanh hơn.
7). Trong định dạng kí tự chọn lệnh Format -> Font xuất hịên hộp thoại, nếu chọn lớp Color thì đều gì xảy ra:
	a). Thay đổi kiểu chữ;	b). Thay đổi kích cở;
	c). Thay đổi màu;	d). Thay đổi đường gạch;
8). Hãy chọn các phương án đúng khi muốn lưu văn bản vào đĩa?
	a). Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S;	b). Nhấn tổ hợp phím Alt + S;
	c). Chọn lệnh: File -> Save;	d). Nháy nút Print trên thanh công cụ chuẩn.
9). Khi tắt máy an toàn sau khi thoát các chương trình ta:
	a). Chọn lệnh Start -> Turn off ;	
	b). Ấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + F4;
	c). Chọn lệnh File -> Close;	
	d). Chọn lệnh Start -> Turn off computer -> Turn off
10). Hãy sắp xếp các việc sao cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính:
	a). Chỉnh sửa;	b). In ấn;
	c). Gõ văn bản;	d). Trình bày.
11). Khi trình bày văn bản, không thực hiện việc nào dưới đây?
	a). Thay đổi khoảng cách giữa các đoạn;	b). Sửa chính tả;
	c). Chọn cỡ chữ;	d). Thay đổi hướng giấy.
12). Thao tác cuối cùng của việc sao chép dữ liệu là:
	a). Nhấn Ctrl + I;	b). Chọn khối dữ liệu;
	c). Chọn lệnh Edit -> Paste;	d). Nhấn Ctrl + A;
13). Để in trang văn bản hiện thời thực hiện. 	
a). File ð Print ð Current page	b). File ð Print ð All
c). File ð Print 	d). File ð Print ð Page
14) Để tạo bảng (Table) trong văn bản dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Table 	b). Table ð Select ð Table 
c). Table ð Delete ð Table	d). Table ð Split Table 
15) Để chèn kí tự đặc biệt vào văn bản dùng lệnh. 	
a). Insert ð Symbol ð Special Characters	b). Insert ð Symbol ð Symbols 
c). Insert ð Symbol ð Font	d). Insert ð Picture ð Clip Art
16) Để xóa dòng trong bảng, chọn dòng xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Insert ð Cells 	b). Table ð Delete ð Rows 
c). Table ð Delete ðTable	d). Table ð Merge Cells 
17). Để gộp các ô thành một ô trong bảng, chọn các ô xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Merge Cells 	b). Table ð Delete ðCells 
c). Table ð Split Cells 	d). Table ð Insert ðCells 
18). Giao thức trong mạng Internet các máy tính kết nối hiểu được là (Chỉ sử dụng kiến thức SGK-TH10). 
a). ICP/IP 	b). TPC/IP
c). HTTP	d). FTP
19). Để tách một cột trong bảng, chọn cột xong dùng lệnh. 	
a). Table ð Split Cells 	b). Table ð Split ðTable
c). Table ð Select ð Column	d). Table ð Insert ð Column 
20). Hãy sắp xếp các việc sau cho đúng trình tự thường được thực hiện khi soạn thảo văn bản trên máy tính.
	a). Chỉnh sửa 	b). In ấn
	c). Gõ văn bản	d). Trình bày.
	................................................................................
b. Phần tự luận
1). Qua việc thực hiện một lệnh, chẳng hạn lệnh tạo một tệp mới trong Word, em hãy nhận xét có điểm gì khác nhau giữ việc dùng bảng chọn, dùng nút lệnh trên thanh công cụ và dùng tổ hợp phím tắt để thực hiện một lệnh nào đó.(2đ)
2). Nêu tính năng tương ứng của một số nút lệnh trong bảng dưới đây. (3đ)
1: 	
2: 	
3: 	
4: 	
5: 	
6: 	

Tài liệu đính kèm:

  • docKt 1 tiết_Sửa_1.doc