Đề thi thử tốt nghiệp số 73

Đề thi thử tốt nghiệp số 73

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32)

Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :

A. Công thức cos =R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều

B. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không

C. Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch

D. Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện

Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200 ,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80 .Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:

 A.100 B.20 C. 50 D. 80

Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :

 A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện

Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :

A. Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu

B. Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi

C. Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi

D. Bién đổi công suất của dòng điện không đổi

Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100 t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại

 A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1256Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp số 73", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 73
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (Từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Chọn câu sai về mạch điện xoay chiều :
Công thức cos=R/Z có thể áp dụng cho mọi đoạn mạch xoay chiều
Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không 
Hệ số công suất của đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của dòng điện trong mạch
Biết hệ số công suất của đoạn mạch ta không thể xác định hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch sớm hay trễ pha so với cường độ dòng điện 
Câu 2: Cho đoạn mạch xoay chiều R.L.C nối tiếp,cuộn dây là thuần cảm có cảm kháng 100 .dung kháng 200,R là biến trở thay đổi từ 20 đến 80.Với giá trị nào của R thì công suất đoạn mạch lớn nhất .Cho hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu đoạn mạch không đổi:
 A.100 	B.20 	C. 50 	D. 80
Câu 3: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên :
 A. Hiện tượng tự cảm B. Hiên tượng cảm ứng điện từ C. Từ trường quay D. Hiện tượng nhiệt điện 
Câu 4: Máy biến áp là 1 thiết bị có thể :
Biến đỏi hiệu điện thế của của dòng điện xoay chièu
Biến đỏi hiệu điện thế của dòng điện không đổi 
Biến đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều hay dòng điện không đổi
Bién đổi công suất của dòng điện không đổi
Câu 5: Cho 1đoạn mạch xoay chiều gồm 1biến trở nối tiêp với tụ C=10-4/ F,đặt vào hiệu điện thế u =200 cos 100t( V ) .Tìm giá trị của biến trở để công suất của mạch cực đại
 A. 200 B. 100 C. 50 D. 70,7
Câu 6: Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi từ trường trong một cuộn dây có giá trị cực đại thì từ trường trong 2 cuộn dây kia:
 A. Bằng nữa giá trị cực đại B. Bằng 2/3 giá trị cực đại
 C. Bằng 1/3 giá trị cực đại	 D. Bằng giá trị cực đại
Câu 7: Trong dao động điều hoà, lúc li độ của vật có giá trị x = A/2 thì độ lớn vận tốc là:
 A. v = Vmax	B. v = Vmax /2	 C. v = (vmax) /2 D. v = vmax /
Câu 8: Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4 cos (3t-/6)cm. Cơ năng của vật là 7,2.10-3 J. Khối lượng của vật là:
 A. 1kg	B. 2kg	 C. 0,1kg	 D. 0,2kg
Câu 9: Một vật m dao động điều hoà với phương trình x = 20 cos2t (cm). Gia tốc của vật tại li độ x = 10cm là: (Cho = 10)
 A. - 4m /s2	B. 2m /s2	 C. 9,8m /s2	 D. - 10m /s2
Câu 10: Một vật nhỏ dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm. Khi ở vị trí x = 8cm thì vật có vận tốc 12cm /s. Chu kì dao động của vật là:
 A. 0,5s	B. 1s	 C. 0,1s	 D. 5s
Câu 11: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
 A. Hệ số lực cản tác dụng lên vật	 	B. Tần số của ngoại lực tác dụng lên vật	
 C. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật 	D. Biên độ của ngoại lực tuần hoàn tác dung lên vật
Câu 12: Chọn câu sai về tính chất của sự truyền sóng trong môi trường:
Quá trình truyền sóng cũng là quá trình truyền năng lượng
Sóng truyền đi không mang theo vật chất của môi trường
Các sóng âm có tần số khác nhau đều truyền đi cùng vận tốc trong cùng một môi trường
Sóng càng mạnh truyền đi càng nhanh
Câu 13: Chọn phát biểu sai:Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có đặc điểm sau:
Cùng tần số, cùng pha 
Cùng tần số, ngược pha
Cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi	
Cùng biên độ, cùng pha
Câu 14: Một dây đàn hồi AB căng ngang, đầu A cố định, đầu B được rung nhờ một dụng cụ để tạo ra sóng dừng, biết tần số rung là 50Hz và khoảng cách giữa năm nút sóng liên tiếp là 1m. Tính vận tốc truyền sóng trên dây: 
 A. 25m/s	B. 20m/s	C. 40m/s	D. 50m/s
Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương x1 = cos( 10t )cm và x2 = sin( 10t )cm. Trong đó t tính bằng giây. Hãy tìm độ lớn vận tốc vật tại thời điểm t = 2s
 A. 40cm/s	B. 20cm/s 	C. 60cm/s	D. 10cm/s
Câu 16: Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về: 
 A. Độ cao	B. Độ to 	C. Âm sắc 	D. Mức cường độ âm
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C, nối tiếp. R = 100, C = F, L = H ( cuộn dây thuần cảm ). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = 200cos100t(V). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
 A. 1A	B. 2A	C. 1,4A	D. 0,5A
Câu 18: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ:
Sóng điện từ là sóng ngang
Sóng điện từ có mang năng lượng
Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa
Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không 
Câu 19: Một mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ C = 880pF và cuộn cảm L = 20H. Bước sóng điện từ mà mạch này thu được là:
 A. 100m 	B. 150m 	C. 250m 	D. 79m
Câu 20: Công thoát êlectrôn ra khỏi kim loại là 1,88eV. Chiếu vào kim loại một ánh sáng có bước sóng = 0,489m. Biết h = 6,625.10 – 34Js, C = 3.108m/s. Chọn giá trị đúng giới hạn quang điện của kim loại trên
 A. 0,066m 	B. 6,6m 	C. 0,66m 	D. Một giá trị khác
Câu 21: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là:
 A. 10 – 10cm 	B. 10 – 13cm	C. Vô hạn 	D. 10 – 8cm 
Câu 22: Hạt nhân có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là: (Cho 1u = 931,5MeV/c2)
A. 0,67MeV 	B. 2,7MeV 	C. 2,02MeV 	D. 2,23MeV
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai:
Tia X và tia tử ngoại đều tác dụng mạnh lên kính ảnh
Tia X và tia tử ngoại đều lệch đường đi khi qua một điện trường mạnh
Tia X và tia tử ngoại đều kích thích một số chất phát quang
Tia X và tia tử ngoại đều co bản chất là sóng điện từ
Câu 24: Chọn câu đúng:
Tia X có thể xuyên qua tất cả mọi vật
Tia X do các vật bị nung nóng ở nhiệt độ cao phát ra
Tia X có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại
Tia X có thể được phát ra từ các bóng đèn điện có công suất lớn
Câu 25: Chiếu ánh sáng nhìn thấy vào chất nào sau đây thì có thể gây được hiện tượng quang điện 
 A. Kim loại kiềm 	B. Kim loại 	C. Điện môi 	D. Chất bán dẫn
Câu 26: Hạt nhân có khối lượng là 55,94u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073u, của nơtrôn là 1,0087u Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân này là:
 A. 48,9MeV 	B. 54,5MeV 	C. 70,5MeV 	D. 70,4MeV
Câu 27: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, màng cách hai khe 2m. Bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6m. Tại điểm M cách vân trung tâm 1,2mm có:
 A. Vân sáng bậc 3 	B. Vân sáng bậc 2 	 C. Vân tối thứ ba	 D. Vân sáng bậc 5 
Câu 28: Chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Ban đầu có 1g chất này thì sau một ngày đêm còn lại bao nhiêu?
 A. 0,87g 	B. 0,69g 	C. 0,78g 	D. 0,92g
Câu 29: Chất phóng xạ phát ra tia và biến đổi thành chì, chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày.Nếu ban đầu có N0 nguyên tử Po thì sau bao lâu chỉ còn lại 1/100 số nguyên tử ban đầu 
 A. 653,28 ngày 	B. 917 ngày 	C. 834,45 ngày 	D. 548,69 ngày
Câu 30: Hãy so sánh khối lượng của và :
 A. mH > mHe 	B. mH < mHe 	C. mH = mHe 	D. Không so sánh được
Câu 31: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là:
 A. 6	B. 1	C. 9	D. 3
Câu 32: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học, 2 nguồn A,B có cùng biên độ là 1mm, cùng pha, chu kì là 0,2 giây, tốc độ truyền sóng là 1m/s. Điểm M cách A 18cm, cách B 28cm, có biên độ dao động bằng:
 A. 2mm	B. 1,4mm	C. 1,7mm	D. 0
II. PHẦN RIÊNG:
DÀNH CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: (Từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Chọn câu đúng: Trong quá trình một vật dao động điều hoà thì:
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là một hằng số
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
Vectơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, còn vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng
Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Câu 34: Một sóng cơ truyền trong môi trường với vận tốc 60m/s, có bước sóng 50cm thì tần số của nó là:
 A. 60Hz	B. 120Hz	C. 30Hz	D. 224Hz
Câu 35: Một tụ điện được mắc vào điện áp xoay chiều có tần số thay đổi được. Khi tần số là 50Hz thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ là 0,5A. Khi tần số dòng điện là 60Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ điện là:
 A. 0,6A	B. 6A	C. 0,42A	D. 4,2A
Câu 36: Trong một mạch dao động LC, năng lượng điện từ của mạch có đặc điểm nào sau đây:
 A. Biến thiên điều hoà theo thời gian	B. Không biến thiên theo thời gian
 C. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T
 D. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kỳ T/2
Câu 37:Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng. Biết D = 2m, a =1mm, bước sóng dùng trong thí nghiệm là 0,6m. Vân tối thứ tư cách vân trung tâm một khoảng là:
 A. 4,8mm	B. 4,2mm	C. 6,6mm	D. 3,6mm
Câu 38: Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện và công thoát của một kim loại là:
 A. = hA/c	B. .A = hc	C. = A/hc	D. = c/h.A
Câu 39: Hạt nhân có độ hụt khói càng lớn thì:
 A. Càng dễ bị phá vỡ	B. Càng bền vững	 
 C. Năng lượng liên kết càng bé	D. Số lượng các nuclôn càng lớn
Câu 40: Mặt trời thuộc sao nào sau đây:
 A. Sao kềnh 	B. Sao nuclôn	
 C. Sao chắt trắng	D. Sao trung bình giữa sao chắt trắng và sao kềnh
B. DÀNH CHO THÍ SINH CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: (Từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Biết mômen quán tính của một bánh xe đối với trục quay của nó là 12kgm2. Bánh xe quay với tốc độ góc không đổi và quay được 600 vòng trong một phút. Tính động năng quay của bánh xe:
 A. 12000 J	B. 16800 J	C. 18000 J	D. 24000 J
Câu 42: Một cảnh sát đứng bên đường dùng còi phát ra âm có tần số 1000Hz hướng về một ôtô đang chạy về phía mình với tốc độ 36km/h. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số của âm phản xạ từ ôtô mà người cảnh sát nghe được là:
 A. 1030,3 Hz	B. 1060,6 Hz	C. 1118 Hz	D. 1106 Hz
Câu 43: Một vật rắn có khối lượng m = 2kg có thể quay quanh 1 trục nằm ngang dưới tác dụng của trọng lực, vật dao động nhỏ chu kỳ 0,5s. Mômen quán tính đối với trục quay là 0,01kgm2. Tìmg khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật. Cho g = 10m/s2
 A. 5cm	B. 8cm	C. 10cm	D. 12cm
Câu 44: Vật rắn quay biến đổi đều có:
Độ lớn của gia tốc hướng tâm không đổi	
Độ lớn của gia tốc dài không đổi
Độ lớn của gia tốc góc không đổi
Độ lớn của tốc độ góc không đổi
Câu 45: Chọn câu sai: Để trị số cực đại của lực gây ra dao động điều hoà của con lắc lò xo giảm đi 2 lần thì:
A. Chỉ cần giảm biên độ A đi 2 lần	
B. Chỉ cần giảm độ cứng k của lò xo đi 2 lần
C. Chỉ cần giảm khối lượng của vật đi 2 lần
D. Có thể giảm độ cứng của lò xo đi 4 lần và tăng biên độ A lên 2 lần
Câu 46: Một sóng truyền trên mặt nước yên lặng có bước sóng = 3m. Chọn phát biểu đúng:
 A. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động cùng pha là 1,5m
 B. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động ngược pha là 3m
 C. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /2 là 2,25m
 D. Khoảng cách giữa 2 điểm gần nhất dao động lệch pha /4 là 0,375m
Câu 47: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ truyền ánh sáng trong chân không có gia tốc:
 A. Nhỏ hơn c	B. Lớn hơn c	
 C. Luôn bằng c không phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn	 
 D. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn c phụ thuộc phương truyền ánh sáng và tốc độ của nguồn 
Câu 48: Một hạt có động năng bằng nửa năng lượng nghỉ. Tính tốc độ hạt đó:
 A. c 	B. c	C. c	D. c 	
ĐÁP ÁN:
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM 
MÔN: VẬT LÝ 12
CÂU
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
Đ/ÁN
A
D
B
A
B
A
B
A
A
B
C
D
A
CÂU
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
Đ/ÁN
A
D
C
A
D
D
C
B
B
B
C
A
A
CÂU
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
Đ/ÁN
A
D
B
A
A
D
C
B
A
B
B
B
B
CÂU
40
41
42
43
44
45
46
47
48
Đ/ÁN
C
D
D
B
C
C
D
C
C

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 73.doc