I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 32 ).
Câu 1: Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn là:
A. f = B. f = C. f = D. f =
Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng:
A. 0,35 m B. 0,4 m C. 0,3 m D. 0,2 m
Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = . Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức:
A. i = B. i =
C. i = D. i =
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 43 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH ( Từ câu 1 đến câu 32 ). Câu 1: Tần số dao động điều hoà của con lắc đơn là: A. f = B. f = C. f = D. f = Câu 2: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng: A. 0,35m B. 0,4m C. 0,3m D. 0,2m Câu 3: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =. Cường độ dòng điện tức thời qua cuộn dây có biểu thức: A. i = B. i = C. i = D. i = Câu 4: Trong mạch RLC không phân nhánh, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi: A. B. C. RC = L D. Câu 5: Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào: A. Bước sóng B. Năng lượng sóng C. Môi trường truyền sóng D. Tần số dao động Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . i = . Kết luận nào sau đây đúng? A. Chu kì của dòng điện là 0,2s B. Tần số của dòng điện là 50Hz C. Cường độ dòng điện hiệu dụng là 3A D. Dòng điện i trễ pha so với điện áp Câu 7: Độ cao là một đặc trưng sinh lý của âm phụ thuộc vào: A. Cường độ âm B. Biên độ âm C. Đồ thị dao động âm D. Tần số âm Câu 8: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2.10-4 (H) và tụ điện có điện dung C = 8.10-6 (F). Chu kì dao động riêng của mạch là: A. B. C. D. Câu 9: Các đồng vị của một nguyên tố hoá học có cùng: A. Số Nuclôn B. Khối lượng C. Số Prôton D. Số nơtron Câu 10: Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây? A. Tính đơn sắc cao B. Công suất lớn C. Tính định hướng cao D. Cường độ lớn Câu 11: Một vật dao động điều hoà, có quãng đường đi được trong một chu kì là 20cm. Biên độ dao động của vật là: A. 5cm B. 20cm C. 2,5cm D. 10cm Câu 12: Công thức xác định khoảng vân giao thoa trong thí nghiệm Y-âng là: A. B. C. D. Câu 13: Sóng điện từ và sóng cơ học không có tính chất chung nào dưới đây? A. Là sóng ngang B. Truyền được trong chân không C. Có mang năng lượng D. Có thể bị phản xạ, khúc xạ Câu 14: Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với bình phương của: A. Chu kì dao động B. Khối lượng vật nặng C. Biên độ dao động D. Độ cứng lò xo Câu 15: Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ nào sau đây? A. Sóng cơ học có tần số 30.000Hz B. Sóng cơ học có tần số 5.105 Hz C. Sóng cơ học có tần số 500 Hz D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz Câu 16: Tính chất quan trọng nhất và được ứng dụng rộng rãi nhất của tia X là: A. Huỷ diệt tế bào B. Làm đen kính ảnh C. Làm phát quang một số chất D. Khả năng đâm xuyên Câu 17: Một vật dao động điều hoà theo phương trình . Tốc độ của vật có giá trị cực đại là: A. - 20cm/s B. 5cm/s C. 20cm/s D. cm/s Câu 18: Dao động tắt dần là: A. Dao động của một vật có li độ phụ thuộc thời gian B. Dao động có chu kì luôn không đổi C. Dao động có biên độ giảm dần theo thời gian D. Dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nôi lực Câu 19: Một mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện C. Kết luận nào sau đây đúng nhất ? A. u trễ pha so với i B. u sớm pha so với i C. u sớm pha so với i D. u trễ pha so với i Câu 20: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua nó lần lượt có biểu thức và i = . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là: A. 100W B. 200W C. 50W D. 0W Câu 21: Số nơtron trong hạt nhân là: A. 7 B. 13 C. 19 D. 6 Câu 22: Máy quang phổ là dụng cụ dùng để: A. Tiến hành các phép phân tích quang phổ B. Quan sát và chụp quang phổ của các vật C. Đo bước sóng các vạch quang phổ D. Phân tích chùm sáng phức tạp thành các thành phần đơn sắc Câu 23: Cho hai dao động điều hoà cùng, phương cùng tần số có phương trình lần lượt là: và . Dao động tổng hợp của hai dao động có biên độ là: A. 5cm B. 5cm C. 10cm D. 5cm Câu 24: Hiện tượng quang điện chứng tỏ rằng: A. Ánh sáng có tính chất hạt B. Ánh sáng là sóng cơ học C. Ánh sáng có tính chất sóng D. Ánh sáng là sóng điện từ Câu 25: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m, hai đầu A và B cố định, được rung với tần số f= 100Hz. Trên dây AB thấy có 6 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. 73 m/s B. 80 m/s C. 40 m/s D. 125 m/s Câu 26: Một con lắc lò xo dao động điều hoà gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k. Khi tăng gấp đôi độ cứng lò xo và giảm phân nửa khối lượng của vật thì chu kì của con lắc lò xo: A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần C. Giảm 4 lần D. Tăng 4 lần Câu 27: Trong máy phát điện xoay chiều có p cặp cực với tần số góc n vòng /giây thì tần số dòng điện phát ra là A. f = p B. f = n.p C. f = n D. f = p Câu 28: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe cách nhau 3mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn cách hai khe 3m. Sử dụng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38m đến 0,76m . Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ bậc 1 ngay sát vân sáng trắng trung tâm là: A. 0,60 mm B. 0,38 mm C. 0,45 mm D. 0,55 mm Câu 29: Khoảng cách giữa hai khe F1 và F2 trong máy giao thoa là 1mm, khoảng cách từ màn đến mp chứa 2 khe là 3m. Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp trên màn là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng tới là: A. 0,5m B. 0,45m C. 0,4m D. 0,6m Câu 30: Phát biểu nào sau đây là không đúng? Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng dao động cơ: A. Chu kì lực cưỡng bức bằng chu kì dao động riêng B. Tần số góc lực cưỡng bức bằng tần số góc dao động riêng C. Tần số lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng D. Biên độ lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng Câu 31: Giới hạn quang điện của một kim loại dùng làm catôt là . Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Công thoát của kim loại dùng làm catôt là: A. 6,625.10-19J B. 6,625.10-32J C. 6,625.10-18J D. 6,625.10-20J Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là: A. Giảm tiết diện dây B. Tăng chiều dài đường dây C. Giảm công suất truyền tải D. Tăng điện áp trước khi truyền tải II. PHẦN DÀNH RIÊNG CHO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN Thí sinh học chương trình nào thì chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó (phần A hoặc phần B) A. Theo Chương Trình Chuẩn ( Từ câu 33 đến câu 40 ) Câu 33: Cho một sóng ngang có phương trình sóng trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng của nó là: A. 50cm B. 0,5m C. 4cm D. 25cm Câu 34: Năng lượng của một phôtôn là 2,8.10-19J. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng là: A. 0,66m B. 0,45m C. 0,71m D. 0,58m Câu 35: Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia X thì: A. f3>f2>f1 B. f2>f1>f3 C. f1>f3>f2 D. f3>f1>f2 Câu 36: Một máy biến áp lý tuởng có số vòng cuộn sơ cấp N1= 5000 vòng và số vòng cuộn thứ cấp N2 = 250 vòng. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn sơ cấp là U1= 110V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là: A. 55 V B. 5,5 V C. 220V D. 2200 V Câu 37: Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số của điện áp hai đầu đoạn mạch thì: A. Điện trở tăng B. Dung kháng giảm, cảm kháng tăng C. Cảm kháng giảm D. Dung kháng tăng Câu 38: Với c là vận tốc ánh sáng trong chân không, hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng E và khối lượng m là: A. E = 2mc2 B. E = C. E = mc2 D. E = m2c Câu 39: Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động: A. Có từ trường B. Có điện trường C. Không có trường nào cả D. Có điện trường và từ trường Câu 40: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc là: A. A. 0,05J B. 50J C. 0,1J D. 500J B. Theo chương Trình Nâng Cao ( Từ câu 41 đến câu 48 ) Câu 41: Một vật rắn có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 10 kg.m2, đang quay đều với tốc độ 30 vòng/phút. Lấy . Động năng quay của vật này bằng: A. 75J B. 40J C. 25J D. 50J Câu 42: Một ánh sáng đơn sắc truyền trong chân không có bước sóng 700nm, truyền trong chất lỏng trong suốt có bước sóng 560 nm. Chiết suất tuyệt đối của chất lỏng ứng với ánh sáng đó là: A. 1,5 B. 1,4 C. 1,33 D. 1,25 Câu 43: Phần ứng của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cuộn dây, phần cảm là nam châm có 4 cặp cực. Muốn máy phát ra dòng điện có tần số 50Hz thì rôto phải quay với tốc độ góc bằng: A. 3000 vòng/phút B. 375 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 6000 vòng/phút Câu 44: Một vật đứng yên có khối lượng m. Theo thuyết tương đối hẹp thì khi vật chuyển động, khối lượng của vật: A. Lớn hơn m B. Vẫn bằng m C. Lớn hơn hoặc nhỏ hơn m D. Nhỏ hơn m Câu 45: Khi mômen lực M = 32 N.m tác dụng vào vật rắn quay quanh trục cố định thì vật thu được gia tốc góc 25 rad/s2. Momen quán tính của vật đối với trục quay bằng: A. 800 kg.m2 B. 1,28 kg.m2 C. 0,78 kg.m2 D. 7 kg.m2 Câu 46: Một trục động cơ đang quay với tốc độ n = 1200 vòng/phút thì bị hãm lại. Biết trục quay chậm dần đều và quay được 80 vòng thì dừng hẳn. Thời gian hãm trục là: A. t = 6s B. t = 8s C. t = 10 s D. t = 12 s Câu 47: Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,147m vào một quả đồng cô lập về điện. Biết hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s và điện thế lớn nhất mà quả đồng đạt được là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là: A. 0,28 m B. 2,8 m C. 3,5 m D. 0,35m Câu 48: Một vật rắn đang quay chậm dần đều quanh một trục cố định xuyên qua vật thì: A. Tốc độ góc luôn có giá trị không đổi khác không B. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số dương C. Gia tốc góc tăng đều theo thời gian D. Tích tốc độ góc và gia tốc góc là số âm
Tài liệu đính kèm: