Đề thi thử tốt nghiệp số 14

Đề thi thử tốt nghiệp số 14

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32)

Cõu 1: Một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, có R = 100Ù, C = (F), L = (H) Cường độ dũng điện qua mạch có dạng: i = 2cos(100ðt) (A). Biểu thức của điện áp hai đầu đoạn mạch là:

A. u = 200cos (100ðt - )V B. u = 200sin (100ðt + ) V

C. u = 200cos(100ðt + )V D. u =200cos(100ðt + ) V

Cõu 2: Có hai dao động điều hũa cựng phương cùng tần số như sau: x1 = 4cos(t + )cm,

x2 = 4 cos (t + )cm Phương trỡnh dao động tổng hợp của chúng là:

A. x = 4 cos (t - ) (cm) B. x = 4 cos (t + ) (cm)

C. x = 4 cos (t - ) (cm) D. x = 4 cos (t + ) (cm)

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1548Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp số 14", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 14
I. PHầN CHUNG CHO TấT Cả THí SINH ( 32 câu từ câu 1 đến câu 32) 
Cõu 1: Một mạch điện xoay chiều RLC khụng phõn nhỏnh, cú R = 100Ω, C = (F), L = (H) Cường độ dũng điện qua mạch cú dạng: i = 2cos(100πt) (A). Biểu thức của điện ỏp hai đầu đoạn mạch là:
A. u = 200cos (100πt - )V	B. u = 200sin (100πt + ) V
C. u = 200cos(100πt + )V	D. u =200cos(100πt + ) V
Cõu 2: Cú hai dao động điều hũa cựng phương cựng tần số như sau: x1 = 4cos(t + )cm, 
x2 = 4 cos (t + )cm Phương trỡnh dao động tổng hợp của chỳng là:
A. x = 4 cos (t - ) (cm)	B. x = 4 cos (t + ) (cm)
C. x = 4 cos (t - ) (cm)	D. x = 4 cos (t + ) (cm)
Cõu 3: Chất phúng xạ Icú chu kỡ bỏn ró là 8 ngày đờm. Ban đầu cú 1gam chất thỡ sau một ngày đờm cũn lại:
A. 0,78g	B. 0,69 g	C. 0,87 g	D. 0,92 g
Cõu 4: Trong một mụi trường cú một súng tần số 50Hz lan truyền với tốc độ 160 m/s hai điểm gần nhau nhất trờn cựng phương truyền súng dao động lệch pha nhau là thỡ cỏch nhau một khoảng bằng:
A. 0,4 cm	B. 80 cm	C. 40 m	D. 40 cm
Cõu 5: Thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng với khe Iõng, khoảng cỏch giữa hai khe là 2mm, khoảng cỏch từ hai khe đến màn là 3m. Khoảng cỏch giữa 5 võn sỏng liờn tiếp là 2,7mm. Bước súng của ỏnh sỏng đơn sắc chiếu vào hai khe là:
A. 0,45 μm	B. 0,36 μm	C. 0,5 μm	D. 0,4 μm
Cõu 6: Một vật dao động điều hũa trờn quỹ đạo dài 40cm. Khi ở vị trớ x = 10cm vật cú vận tốc . Chu kỡ dao động của vật là:
A. 0,5s	B. 0,1s	C. 1s	D. 5s
Cõu 7: Súng cơ khi truyền từ mụi trường vật chất này sang mụi trường vật chất khỏc thỡ đại lượng nào sau đõy khụng đổi theo thời gian:
A. Vận tốc	B. Năng lượng	C. Tần số	D. Bước súng
Cõu 8: Tần số dao động riờng của mạch LC xỏc định bởi cụng thức nào?
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 9: Cho bước súng vạch thứ hai trong dóy Banmer là 0,487mm, c = 3.108m/s, h = 6,625.10-34Js, e = 1,6.10-19C. Trong nguyờn tử hiđrụ, electron chuyển từ quỹ đạo L (n = 2) lờn quỹ đạo N (n = 4). Điều này xảy ra là do
A. nguyờn tử hấp thụ phụtụn cú năng lượng 2,55eV.
B. nguyờn tử bức xạ phụtụn cú năng lượng 2,55eV.
C. nguyờn tử hấp thụ phụtụn cú năng lượng 0,85eV.
D. nguyờn tử bức xạ phụtụn cú năng lượng 0,85eV.
Cõu 10: Một mạch điện xoay chiều RLC khụng phõn nhỏnh. Biểu thức của điện ỏp hai đầu đoạn mạch là u = U0 cost. Cụng suất đạt giỏ trị cực đại khi:
A. RLC = ω2	B. R.ω2 = LC	C. ω2 LC = R	D. ω2 LC = 1
Cõu 11: Khi làm thớ nghiệm giao thoa với ỏnh sỏng đơn sắc màu đỏ, màu vàng, màu lam, màu lục thỡ khoảng võn giao thoa rộng nhất là đối với ỏnh sỏng
A. màu lục.	B. tớm	C. màu vàng.	D. màu đỏ.
Cõu 12: Một vật dao động điều hũa, cõu khẳng định nào sau đõy là đỳng?
A. Khi vật qua vị trớ cõn bằng nú cú vận tốc và gia tốc đều cực đại.
B. Khi vật qua vị trớ biờn động năng bằng thế năng.
C. Khi vật qua vị trớ cõn bằng nú cú vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D. Khi vật qua vị trớ biờn vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
Cõu 13: Trong mỏy phỏt điện xoay chiều cú p cặp cực quay với tần số gúc n vũng/giõy thỡ tần số dũng điện phỏt ra là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 14: Phương trỡnh dao động của một vật dao động điều hũa cú dạng: x = Acos(t + )cm. Gốc thời gian đó được chọn từ lỳc nào?
A. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn dương( x = +A).
B. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương.
C. Lỳc chất điểm đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều õm.
D. Lỳc chất điểm ở vị trớ biờn õm (x = -A)
Cõu 15: Chọn cõu đỳng: Đối với đoạn mạch L, C mắc nối tiếpvới ZC >ZL :
A. u nhanh pha hơn i một gúc π/2	B. u, i cựng pha
C. u trễ pha hơn i một gúc π/2	D. u ngược pha với i
Cõu 16: Một dõy AB dài l = 1m, đầu B cố định, đầu A cho dao động với tần số f = 25Hz. Trờn dõy thấy hỡnh thành 5 bú súng (5 bụng) mà A và B là cỏc nỳt. Bước súng và vận tốc truyền trờn dõy nhận giỏ trị nào sau đõy:
A. = 40 cm , v = 10 m/s	B. = 40 cm , v = 100 m/s
C. = 20 cm , v = 10 m/s	D. = 20 cm , v = 100 m/s
Cõu 17: Thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng với khe Iõng, chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc cú bước súng λ1 = 0,48μm và λ2 = 0,64μm. Người ta thấy tại vị trớ võn sỏng bậc 4 của bức xạ λ1 cũng cú võn sỏng bậc k của bức xạ λ2 trựng tại đú. Bậc k đú là:
A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Cõu 18: Nguyờn tử của đồng vị phúng xạ cú:
A. 92 notron và tổng số proton và electron bằng 235
B. 92 electron và tổng số proton và electron bằng 235
C. 92 notron và tổng số notron và proton bằng 235
D. 92 proton và tổng số electron và notron bằng 235
Cõu 19: Cho phản ứng hạt nhõn sau: F + p ---> O +X. Hạt nhõn X là hạt nào sau đõy:
A. α	B. 	C. 	D. n
Cõu 20: Để tạo một chựm tia X, ta cho một chựm electron nhanh bắn vào
A. Một chất rắn hoặc một chất lỏng cú nguyờn tử lượng lớn.
B. Một chất rắn cú nguyờn tử lượng bất kỡ.
C. Một chất rắn khú núng chảy, cú nguyờn tử lượng lớn.
D. Một chất rắn, chất lỏng hoặc chất khớ bất kỡ
Cõu 21: Dũng điện xoay chiều i = I0cos(t + ) A qua cuộn dõy thuần cảm L. Điện ỏp giữa hai đầu cuộn dõy là u = U0 cos(t + ) . và cú cỏc giỏ trị nào sau đõy:
A. U0 = L.I0 ; = rad	B. U0 = L.I0 ; = - rad
C. U0 = ; = rad	D. U0 = ; = rad
Cõu 22: Chựm sỏng cú bước súng 0,5m gồm những phụtụn cú năng lượng
A. 1,1.10-48J.	B. 1,3.10-27J.	C. 3,97.10-19J.	D. 1,7.10-5J.
Cõu 23: Một con lắc lũ xo treo thẳng đứng, k = 100N/m. Ở VTCB lũ xo dón 4cm, truyền cho vật một năng lượng 0,125J. Cho , lấy . Chu kỡ và biờn độ dao động của vật là:
A. T = s; A = 4cm	B. T = 0,4s; A = 5cm	C. T = 0,2s; A= 2cm	D. T = s; A = 5cm
Cõu 24: Một mỏy biến ỏp cú số vũng dõy của cuộn sơ cấp nhỏ hơn số vũng dõy của cuộn thứ cấp. Biến ỏp này cú tỏc dụng nào trong cỏc tỏc dụng sau:
A. Tăng cường độ dũng điện, tăng điện ỏp.	B. Tăng cường độ dũng điện, giảm điện ỏp.
C. Giảm cường độ dũng điện, tăng điện ỏp.	D. Giảm cường độ dũng điện, giảm điện ỏp.
Cõu 25: Cụng suất hao phớ dọc đường dõy tải cú điện ỏp 500kV, khi truyền đi một cụng suất điện 12000 kW theo một đường dõy cú điện trở là :
A. 1736kW	B. 576kW	C. 57600W	D. 5760W
Cõu 26: Mạch dao động gồm cuộn dõy thuần cảm cú L = 4 μH, tụ điện C = 9 nF, lấy = 10 . Mạch dao động này cú thể bắt được súng cú bước súng bằng :
A. 360π m	B. 360 m	C. 36 m	D. 36π m
Cõu 27: Khoảng cỏch từ võn sỏng bậc 3 đến võn sỏng bậc 7 ở cựng một bờn so với võn trung tõm là:
A. x = 7i	B. x = 4i	C. x = 3i	D. x = 10i
Cõu 28: Chọn phỏt biểu sai:
A. Những điểm cỏch nhau một số nguyờn nửa bước súng trờn phương truyền súng thỡ dao động cựng pha
B. Những điểm cỏch nhau một số lẻ lần nửa bước súng trờn phương truyền súng thỡ dao động ngược pha
C. Bước súng là quóng đường súng truyền đi được trong một chu kỡ dao động
D. Bước súng là khoảng cỏch giữa hai điểm trờn phương truyền súng gần nhau nhất dao động cựng pha
Cõu 29: Lần lượt chiếu hai bức xạ cú bước súng l1 = 0,75mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm cú giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gõy ra hiện tượng quang điện?
A. Cả hai bức xạ.	B. Khụng cú bức xạ nào trong hai bức xạ trờn.
C. Chỉ cú bức xạ l1.	D. Chỉ cú bức xạ l2.
Cõu 30: Trong dao động điều hũa, vận tốc biến đổi
A. Sớm pha so với li độ.	B. Trễ pha so với li độ.
C. Ngược pha với li độ.	D. Cựng pha với li độ.
Cõu 31: Tỡm cụng thức đỳng liờn hệ giữa giới hạn quang điện và cụng thoỏt A của kim loại, tốc độ ỏnh sỏng c và hằng số Planck h :
A. = 	B. = 	C. = 	D. = 
Cõu 32: Một hạt nhõn sau khi phúng xạ đó biến đổi thành hạt nhõn . Đú là phúng xạ
A. Phỏt ra 	B. Phỏt ra 	C. Phỏt ra 	D. Phỏt ra hạt 
II/ PHẦN RIấNG
A. DÀNH CHO CHƯƠNG TRèNH CHUẨN (Từ cõu 33 đến cõu 40)
Cõu 33: Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trờn với cuộn dõy thuần cảm. Biết R thay đổi được, L = (H), C = (F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện ỏp cú biểu thức: u = U0.cos100πt(V). Để uRL lệch pha p/2 so với uRC thỡ điện trở R phải cú giỏ trị là:
A. R = 100	B. R = 50	C. R = 50	D. R = 100
Cõu 34: Một con lắc dao động ở nơi cú gia tốc trọng trường là với chu kỡ T = 2s trờn quỹ đạo dài 20 cm. Lấy . Thời gian để con lắc dao động từ VTCB đến vị trớ biờn là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 35: Khoảng võn trong giao thoa của súng ỏnh sỏng đơn sắc tớnh theo cụng thức nào sau đõy? (cho biết i: là khoảng võn; : là bước súng ỏnh sỏng; a: khoảng cỏch giữa hai nguồn S1S2 và D là khoảng cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn)
A. 	B. 	C. 	D. 
Cõu 36: Trong 1 đoạn mạch điện xoay chiều khụng phõn nhỏnh, cường độ dũng điện sớm pha j so với điện ỏp ở 2 đầu mạch. Đoạn mạch đú:
A. chỉ cú cuộn cảm thuần.	B. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
C. gồm điện trở và cuộn cảm thuần.	D. gồm điện trở và tụ điện.
Cõu 37: Một mạch dao động cú C = 5mF và L = 5H. Nếu điện ỏp cực đại trờn hai bản tụ điện là 10V thỡ cường độ cực đại trong mạch là
A. 1A	B. 20mA	C. 10mA	D. 25mA
Cõu 38: Cụng thoỏt electron của kim loại Na bằng 2,1eV . Giới hạn quang điện của Na là :
A. 0,59 mm	B. 0,55 mm	C. 0,65 mm	D. 0,49 mm
Cõu 39: Một tiếng sột cú mức cường độ õm 60dB cú cường độ õm lớn gấp bao nhiờu lần cường độ õm của một õm cú mức cường độ 30dB.
A. 2 lần	B. 1000 lần	C. 3 lần	D. 100 lần
Cõu 40: Hạt nhõn Co cú khối lượng là 55,940u.Biết khối lượng của prụton là 1,0073u của nơtron là1,0087u. Năng lượng liờn kết riờng của hạt nhõn Co là:
A. 70,4MeV	B. 48,9MeV	C. 70,5MeV	D. 54,4MeV
B. DÀNH CHO CHƯƠNG TRèNH NÂNG CAO (Từ cõu 41 đến cõu 48)
Cõu 41: Khi một vật rắn quay đều quanh một trục cố định đi qua vật thỡ một điểm xỏc định trờn vật ở cỏch trục quay khoảng r ạ 0 cú
A. vectơ vận tốc dài khụng đổi.	B. vectơ vận tốc dài biến đổi.
C. độ lớn vận tốc gúc biến đổi.	D. độ lớn vận tốc dài biến đổi.
Cõu 42: Cho mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp.Biết , , u = 120cos 100πt (V) , điện trở phải cú giỏ trị bằng bao nhiờu để cụng suất của mạch đạt giỏ trị cực đại?
A. R = 40Ω.	B. R = 100Ω.	C. R = 120Ω.	D. R = 60Ω.
Cõu 43: Một bỏnh xe đang quay đều quanh trục của nú với tốc độ gúc 2rad/s, sau khi nhận được cụng 64J từ moment lực cung cấp, tốc độ đạt 6rad/s. Moment quỏn tớnh của bỏnh xe đối với trục quay của nú là:
A. 5Kg.m2	B. 4Kg.m2	C. 3 Kg.m2	D. 8Kg.m2
Cõu 44: Ban đầu cú 2g chất phúng xạ rađụn Rn cú chu kỡ bón ró 3,8 ngày. Sau thời gian bằng 1,5 chu kỳ bỏn ró của nú, thỡ độ phúng xạ của lượng chất đú là:
A. 4,05.1015 Bq	B. 1,25.1015Bq	C. 3,15.1015 Bq	D. 4,25.1015 Bq
Cõu 45: Một cỏnh quạt dài 30 cm quay nhanh dần đều từ trạng thỏi nghỉ quanh trục của nú, sau 5s, cỏnh quạt đạt tốc độ gúc 8 rad/s. Trong thời gian 5s đú cỏnh quạt quay được bao nhiờu vũng:
A. 5 vũng	B. 8 vũng	C. 10 vũng	D. 20 vũng
Cõu 46: Một vật rắn cú khối lượng m = 1,2kg cú thể quay quanh 1 trục nằm ngang, khoảng cỏch từ trục quay đến trọng tõm của vật là 12cm. Momen của vật đối với trục quay là 0,03 kg.m2 (cho g = 10m/s2). Chu kỡ dao động nhỏ của vật của vật dưới tỏc dụng của trọng lực là.
A. 0,9s	B. 1 s	C. 1,2s	D. 0,4s
Cõu 47: Một chất phỏt quang phỏt ra ỏnh sỏng màu da cam. Chiếu ỏnh sỏng nào dưới đõy vào chất đú thỡ nú khụng thể phỏt quang?
A. Ánh sỏng màu lục.	B. Ánh sỏng màu vàng.
C. Ánh sỏng màu tớm.	D. Ánh sỏng màu đỏ.
Cõu 48: Khi một ụ tụ tiến lại gần ta với tốc độ 36 km/h ta nghe được tiếng cũi xe cú tần số 1000 Hz. Hỏi khi xe đi ra xa cũng với tốc độ đú, tiếng cũi xe ta nghe được cú tần số là bao nhiờu biết vận tốc súng õm trong khụng khớ là 340 m/s
A. 1060 Hz	B. 970 Hz	C. 943 Hz	D. 1090 Hz

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP SỐ 14.doc