Đề thi thử đại học năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý - Mã đề: 135

Đề thi thử đại học năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý - Mã đề: 135

Câu01. Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5F, L=50mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0= 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u=4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là:

A. i = 44,7(A) B. i = 2mA. C. i = 44,7(mA) D. i = 2(A)

Câu02. Chiếu đồng thời một ánh sáng có bước sóng 1=0,4m và một bức xạ cú tần số f2=5.105GHz vào Katot của một tế bào quang điện. Công thoát electron của kim loại làm catot là A=2eV. Cần điều chỉnh giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu Anot và Katot trong giới hạn nào sau đây, để không có dũng điện qua tế bào quang điện. Cho c=3.108m/s; h=6,625.10-34Js và 1eV = 1,6.10-19J

A. UAK-1,1V. B. UAK -1,5V. C. UAK1,5V. D. UAK -1,4V.

Cõu03. Tính chất nào sau đây là tính chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại

A. cú tỏc dụng chữa bệnh cũi xương B. làm ion húa khụng khớ

C. cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh D. làm phỏt quang một số chất

Cõu04. Khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thi công suất hao phí trên đường dây

A. tăng 400 lần B. giảm 400 lần C. giảm 20 lần D. giảm 200 lần

Câu05. Biết m = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt là:

A. 28,41MeV B. 26,73MeV C. 7,1MeV D. 12,25MeV

 

doc 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1339Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử đại học năm học 2008 - 2009 môn: Vật Lý - Mã đề: 135", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HềA BèNH
Trường THPT chuyờn Hoàng Văn Thụ
Ngày thi: 11/05/2008
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2008-2009
Mó đề: 135
Mụn: Vật lý - Chương trỡnh khụng phõn ban
 Thời gian: 90 phỳt / 50 cõu trắc nghiệm
[Cấu trỳc: 6+4+9+4+6+4+6+5+6; Mức độ: 30% nhận biết + 50% thụng hiểu + 20% vận dụng; Phõn loại: 46% định tớnh + 54% định lượng]
Cõu01. Một mạch dao động LC lí tưởng có C = 5mF, L=50mH. Hiệu điện thế cực đại trên tụ là U0= 6V. Khi hiệu điện thế trên tụ là u=4V thì độ lớn của cường độ của dòng trong mạch là:
A. i = 44,7(A)	B. i = 2mA.	C. i = 44,7(mA)	D. i = 2(A)
Cõu02. Chiờ́u đồng thời một ỏnh sỏng có bước sóng l1=0,4mm và một bức xạ cú tần số f2=5.105GHz vào Katot của mụ̣t tờ́ bào quang điợ̀n. Cụng thoát electron của kim loại làm catot là A=2eV. Cần điều chỉnh giỏ trị hiợ̀u điợ̀n thờ́ đặt vào hai đõ̀u Anot và Katot trong giới hạn nào sau đõy, để khụng cú dũng điện qua tế bào quang điện. Cho c=3.108m/s; h=6,625.10-34Js và 1eV = 1,6.10-19J
A. UAKÊ-1,1V.	B. UAKÊ -1,5V.	C. UAKÊ1,5V.	D. UAKÊ -1,4V.
Cõu03. Tớnh chất nào sau đõy là tớnh chất chung của tia hồng ngoại và tia tử ngoại
A. cú tỏc dụng chữa bệnh cũi xương	B. làm ion húa khụng khớ
C. cú tỏc dụng lờn kớnh ảnh	D. làm phỏt quang một số chất
Cõu04. Khi tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở 2 đầu đường dõy tải điện lờn 20 lần thi cụng suất hao phớ trờn đường dõy
A. tăng 400 lần	B. giảm 400 lần	C. giảm 20 lần	D. giảm 200 lần
Cõu05. Biết ma = 4,0015u; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u; 1u = 931,5MeV. Năng lượng liờn kết riờng của hạt a là:
A. 28,41MeV	B. 26,73MeV	C. 7,1MeV	D. 12,25MeV
Cõu06. Trong quang phổ vạch của hiđrụ, vạch ứng với bước súng dài nhất trong dóy Laiman là l1 = 0,1216mm và vạch ứng với sự chuyển electron từ quỹ đạo M về quỹ đạo K cú bước súng l2 = 0,1026mm. Bước súng dài nhất l3 trong dóy Banme là:
A. 0,7230mm	B. 0,6958mm	C. 0,1568mm	D. 0,6566mm
Cõu07. Dưới tỏc dụng của một lực cú dạng F = -0,8sin5t(N), một vật cú khối lượng 400g dao động điều hũa. Biờn độ dao động của vật là
A. 20cm	B. 12cm	C. 8cm	D. 32cm
Cõu08. Một chất phúng xạ sau thời gian 420 ngày thỡ độ phúng xạ của nú giảm đi 8 lần so với độ phúng xạ ban đầu. Chu kỳ phúng xạ của mẫu chất này cú giỏ trị là:
A. 35ngày	B. 280ngày	C. 140ngày	D. 52,5ngày
Cõu09. Sau khi chỉnh lưu hai nửa chu kỳ của dũng điện xoay chiều thỡ ta được dũng điện
A. một chiều nhấp nhỏy và đứt quóng	B. một chiều nhấp nhỏy
C. cú cường độ khụng đổi	D. cú cường độ bằng cường độ dũng điện hiệu dụng
Cõu10. Vật sỏng AB vuụng gúc với trục chớnh của một thấu kớnh. Cỏch vật một khoảng 80cm là một màn ảnh song song với vật. Tiến hành dịch chuyển thấu kớnh trong khoảng giữa vật và màn thỡ chỉ tỡm thấy duy nhất một vị trớ cho ảnh rừ nột trờn màn. Kết luận khụng chớnh xỏc là:
A. Tiờu cự của thấu kớnh cú giỏ trị f=20cm	B. Ảnh thu được là ảnh thật ngược chiều cao bằng nửa vật
C. Thấu kớnh chia đụi khoảng cỏch từ vật đến màn.
D. Nếu giảm khoảng cỏch từ vật đến màn thỡ khụng cú vị trớ nào của thấu kớnh cho ảnh rừ nột trờn màn
Cõu11. Trong thớ nghiệm giao thoa ỏnh sỏng dựng khe Iõng, khoảng cỏch giữa hai khe là 1mm, cỏc khe cỏch màn 1m. Bề rộng trường giao thoa khảo sỏt trờn màn là L=1cm. Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc màu vàng cú bước súng lv=0,6mm và màu tớm cú bước súng lt=0,4mm. Kết luận nào sau đõy khụng chớnh xỏc:
A. Cú 8 võn sỏng màu vàng phõn bố đều nhau trong trường giao thoa
B. Trong trường giao thoa cú hai loại võn sỏng vàng và màu tớm
C. Cú 16 võn sỏng màu tớm phõn bố đều nhau trong trường giao thoa
D. Cú tổng cộng 33 vạch sỏng trong trường giao thoa.
Cõu12. Một con lắc lũ xo gồm vật nặng khối lượng m=100g, lũ xo cú độ cứng k=1N/cm dao động trờn mặt phẳng ngang, hệ số ma sỏt giữa vật và mặt ngang là m=0,2, cho g=10m/s2. Ban đầu kộo vật đến vị trớ lũ xo gión một đoạn 8cm rồi thả nhẹ. Biờn độ dao động của vật sau 5 chu kỳ dao động là:
A. 4,8cm	B. 6cm	C. 4cm	D. 10cm
Cõu13. Đặt một vật vuụng gúc với trục chớnh của một gương cầu lừm. Trong quỏ trỡnh dịch chuyển vật dọc trục chớnh của gương cầu thỡ thấy khi vật cỏch gương 25cm và khi vật cỏch gương 15cm thỡ cỏc ảnh thu được cú cựng độ cao. Bỏn kớnh của gương cầu là:
A. 10cm	B. 20cm	C. 40cm	D. 9,4cm
Cõu14. Phỏt biểu nào sau đõy là sai khi núi về súng điện từ
A. Súng điện từ cú tần số cao truyền đi xa được	
B. Vận tốc truyền súng điện từ trong khụng khớ bằng vận tốc của ỏnh sỏng
C. Súng điện từ cú tần số thấp khụng truyền đi xa được	D. Bước súng càng dài thỡ năng lượng súng càng lớn 
Cõu15. Một mạch xoay chiều R,L,C khụng phõn nhỏnh trong đú R= 50W, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế U=120V, fạ0 thỡ i lệch pha với u một gúc 600, cụng suất của mạch là
A. 288W	B. 72W	C. 36W	D. 144W
Cõu16. Một người mắt thường cú điểm cực cận cỏch mắt 20cm, quan sỏt một vật nhỏ qua kớnh lỳp, trờn vành kớnh ghi X10. Mắt đặt cỏch kớnh một khoảng 2,5cm. Độ bội giỏc của kớnh là:
A. 8	B. 10	C. 4	D. 2,5
Cõu17. Một kớnh thiờn văn với vật kớnh cú tiờu cự 80cm, thị kớnh cú tiờu cự 5cm. Một người cú điểm cực cận cỏch mắt 15cm quan sỏt mặt trăng qua kớnh ở trạng thỏi điều tiết tối đa với mắt đặt sỏt kớnh. Người đú cần phải điều chỉnh khoảng cỏch giữa vật kớnh và thị kớnh ở khoảng cỏch bằng bao nhiờu để đạt được mục đớch. Chọn đỏp ỏn đỳng:
A. 81,25cm	B. 85cm	C. 95cm	D. 83,75cm
Cõu18. Biểu thức cường độ dũng điện qua cuộn dõy thuần cảm cú độ tự cảm L = 31,8mH là: i = 5sin(100pt+p/6)(A). Biểu thức hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm là:
A. u=50sin(100pt+2p/3) (V)	B. u= 50sin(100pt+ p/6) (V)
C. u= 500sin(100pt+2p/3) (V)	D. u= 50sin(100pt-p/3) (V)
Cõu19. Một mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đú R = 120W, L = 2/p(H) và C=200/p(mF), hiệu điện thế đặt vào mạch điện cú tần số f thay đổi được. Để i sớm pha hơn u, f cần thoả món điều kiện
A. f >12,5Hz	B. f<25Hz	C. f<2,5Hz	D. f12,5Hz
Cõu20. Chiếu một chựm tia hồng ngoại vào tấm kẽm tớch điện õm thỡ
A. Tấm sẽ kẽm tớch điện dương	B. Điện tớch của tấm kẽm khụng đổi
C. Điện tớch õm của tấm kẽm mất đi 	D. Tấm kẽm sẽ trung hũa về điện
Cõu21. Trong quang phổ vạch của nguyờn tử hiđrụ, cỏc vạch dóy Banme được tạo thành khi electron chuyển từ cỏc quỹ đạo bờn ngoài về quỹ đạo nào kể sau:
A. K	B. M	C. L	D. N
Cõu22. Lăng kớnh cú gúc chiết quang A = 600 và chiết suất n=. Gúc lệch cực tiểu của tia sỏng qua lăng kớnh là 
A. 300	B. 250	C. 450	D. 350
Cõu23. Cho phản ứng hạt nhõn: . Hạt Be đứng yờn. Hạt p cú động năng Kp = 5,45 (MeV). Hạt a cú động năng Ka = 4,00 (MeV) và cú vận tốc vuụng gúc với vận tốc ban đầu của hạt proton. Khối lượng của cỏc hạt tớnh theo đơn vị u coi bằng số khối. Động năng của hạt X thu được là
A. KX =3,575 (MeV)	B. KX =4,575 (MeV)	C. KX =2,575 (MeV)	D. KX =1,575 (MeV)
Cõu24. Cỏc tia khụng bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A. Tia a, tia g và tia X	B. Tia g và tia X	C. Tia g và tia b	D. Tia a và tia b
Cõu25. Trong thớ nghiệm giao thoa súng nước, sử dụng hai nguồn súng kết hợp tại A và B cựng pha. Tập hợp những điểm cú cựng pha dao động trong trường giao thoa là
A. cỏc đường elip nhận A và B làm tiờu điểm và đoạn thẳng AB
B. cỏc đường elip nhận A và B làm tiờu điểm và đường trung trực của AB
C. cỏc đường hypebol nhận A và B làm tiờu điểm và đường trung trực của AB
D. cỏc đường hypebol nhận A và B làm tiờu điểm và đoạn thẳng AB
Cõu26. Vật kớnh của một kớnh hiển vi cú tiờu cự f1=4mm, thị kớnh cú tiờu cự f2=4cm. Hai kớnh cỏch nhau O1O2=20cm. Người quan sỏt cú điểm cực viễn ở vụ cực và điểm cực cận cỏch mắt 25cm. Độ bội giỏc của kớnh hiển vi khi ngắm chừng ở vụ cực là
A. 292,75	B. 243,75	C. 300	D. 250
Cõu27. Hạt nhõn pụlụni (Po) phúng ra hạt a và biến thành hạt nhõn chỡ (Pb) bền, cú chu kỳ bỏn ró là 138 ngày. Ban đầu cú một mẫu pụlụni nguyờn chất. Hỏi sau bao lõu số hạt nhõn chỡ được tạo ra trong mẫu lớn gấp ba số hạt nhõn pụlụni cũn lại?
A. 138 ngày	B. 276 ngày	C. 514 ngày	D. 345 ngày
Cõu28. Độ cao của õm là một đặc tớnh sinh lý của õm phụ thuộc vào
A. vận tốc õm	B. bước súng õm	C. biờn độ õm	D. chu kỳ của õm
Cõu29. Điện trường xoỏy là điện trường
A. giữa hai bản tụ điện cú điện tớch khụng đổi xỏc định	B. của cỏc điện tớch đứng yờn.
C. cú cỏc đường sức bao quanh cỏc đường cảm ứng từ.	D. cú cỏc đường sức xoỏy trụn ốc
Cõu30. Trong cựng một khoảng thời gian, con lắc đơn cú dõy dài l1 và khối lượng m thực hiện được 5 dao động bộ, con lắc đơn cú dõy dài l2 và khối lượng 2m thực hiện được 9 dao động bộ. Hiệu chiều dài dõy treo của hai con lắc là 112cm. Tớnh độ dài l1 và l2 của hai con lắc.
A. l2 = 160cm và l1 = 48cm	B. l2 = 140cm và l1 = 252cm
C. l1 = 162cm và l2 = 50cm	D. l1 = 142cm và l2 = 254cm
Cõu31. Chọn nội dung khụng chớnh xỏc:
A. Một chất phúng xạ khụng thể đồng thời phỏt ra tia a và b
B. Con người cú thể tỏc động được đến độ phúng xạ của một chất phúng xạ
C. Năng lượng phản ứng nhiệt hạch tỏa ra trực tiếp dưới dạng nhiệt
D. Sự phõn hạch và sự phúng xạ là cỏc phản ứng tỏa năng lượng
Cõu32. Chiết suất tỷ đối của hai môi trường thì
A. bằng nghịch đảo của tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
B. bằng tỷ số vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.	C. tỷ lệ với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường đó.
D. tỷ lệ nghịch với vận tốc ánh sáng trong hai môi trường.
Cõu33. Khi một vật dao động điều hoà thỡ
A. vận tốc và li độ của vật cựng pha	B. gia tốc và vận tốc của vật cựng pha 
C. gia tốc và li độ của vật cựng pha	D. gia tốc và li độ của vật ngược pha
Cõu34. Nội dung nào sau đõy là sai?
A. Vật thật cho qua thấu kớnh phõn kỳ một ảnh ảo cựng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật và ảnh qua thấu kớnh thường di chuyển cựng chiều.
C. Vật thật đặt trong khoảng OF cho qua thấu kớnh hội tụ ảnh ảo cựng chiều và lớn hơn vật.
D. Vật thật cho qua thấu kớnh phõn kỳ một ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.
Cõu35. Con lắc đơn được treo trờn trần một xe ca, được kớch thớch dao động với biờn độ nhỏ. Xe ca tăng tốc từ nghỉ đến vận tốc v trong thời gian 10giõy, chu kỳ con lắc lỳc đú là T1, chuyển động đều trong 10 giõy tiếp theo, chu kỳ con lắc là lỳc đú là T2 và cuối cựng hóm phanh dừng hẳn xe trong thời gian 10giõy chu kỳ con lắc tương ứng là T3. Kết luận đỳng là:
A. T1=T3>T2	B. T1>T2>T3	C. T1=T3<T2	D. T1<T2<T3
Cõu36. Một súng dừng được hỡnh thành trờn một sợi dõy. Khoảng cỏch giữa 5 nỳt súng liờn tiếp đo được là 10cm. Tần số súng f = 10 Hz. Vận tốc truyền súng trờn dõy là
A. v = 25 cm/s.	B. v = 40 cm/s.	C. v = 50 cm/s	D. v = 30 cm/s.
Cõu37. Quang phổ vạch phỏt xạ được phỏt ra do
A. cỏc chất rắn, lỏng hoặc khớ khi bị nung núng B. cỏc chất rắn, lỏng hoặc khớ cú tỉ khối lớn khi bị nung núng
C. chiếu ỏnh sỏng trắng qua chất khớ hay hơi bị nung núng
D. cỏc chất khớ hay hơi ở ỏp suất thấp khi bị kớch thớch phỏt sỏng
L
C
A
B
R
M
Cõu38. Một mạch điện xoay chiều gồm cỏc linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số (gúc) riờng của mạch là w0, điện trở R cú thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều cú giỏ trị hiệu dụng khụng đổi, cú tần số (gúc) w bằng bao nhiờu để hiệu điện thế UAM khụng phụ thuộc vào R? 
A. w=w0	B. w=w0	C. w=2w0	D. w=
Cõu39. Một vật thực hiện dao động điều hoà với biờn độ A = 12cm và chu kỳ T = 1s. Chọn gốc thời gian là lỳc vật đi qua vị trớ cõn bằng theo chiều dương. Tại thời điểm t = 0,875s kể từ lỳc vật bắt đầu dao động, li độ của vật là:
A. 12cm	B. -6cm 	C. -6cm	D. -6cm
Cõu40. Tìm phát biờ̉u sai khi nói vờ̀ máy biờ́n thờ́:
A. Khi chỉ tăng sụ́ vòng dõy ở cuụ̣n sơ cṍp, hiợ̀u điợ̀n thờ́ giữa hai đõ̀u cuụ̣n thứ cṍp giảm.
B. Khi chỉ giảm sụ́ vòng dõy ở cuụ̣n sơ cṍp, cường đụ̣ dòng điợ̀n trong cuụ̣n thứ cṍp giảm.
C. Khi mạch thứ cṍp hở, máy biờ́n thờ́ lý tưởng coi như khụng tiờu thụ điợ̀n năng.
D. Một mỏy biến thế bỡnh thường cú thể tổn hao cụng suất do dũng Fucụ, nhiệt trờn dõy quấn, bức xạ điện từ.
Cõu41. Một mạch dao động điện từ cú tần số f = 0,5.106 Hz, vận tốc ỏnh sỏng trong chõn khụng c=3.108m/s. Súng điện từ do mạch đú phỏt ra cú bước súng là
A. 16,67m.	B. 150m.	C. 60m.	D. 600m.
Cõu42. Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dõy cú độ tự cảm L, điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện cú điện dung C cú thể thay đổi giỏ trị. Hiệu điện thế hai đầu mạch điện cú giỏ trị hiệu dụng 200V, tần số khụng đổi. Điều chỉnh C để hiệu điện thế trờn hai bản tụ đạt giỏ trị cực đại UCmax = 250V. Khi đú hiệu điện thế trờn cuộn dõy cú giỏ trị:
A. 150V	B. 100V	C. 160,5V	D. 50V
Cõu43. Kim loại dựng làm catốt của tế bào quang điện cú giới hạn quang điện là l0, cụng thoỏt electron là A0. Chiếu vào bề mặt kim loại này chựm bức xạ cú bước súng l = l0/3 và để cho dũng quang điện triệt tiờu hoàn toàn thỡ cụng của điện trường cản electron cú giỏ trị bằng
A. A0/4	B. 2A0	C. A0/2	D. 3Ao
Cõu44. Nội dung nào sau đõy là khụng đỳng đối với tia Rơnghen?
A. Trong khụng khớ thường tia Rơnghen cứng và tia Rơnghen mềm cú cựng vận tốc
B. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt càng lớn thỡ tia Rơnghen bức xạ ra cú bước súng càng dài
C. Tia Rơnghen mang năng lượng, khả năng đõm xuyờn rất tốt
D. Tia Rơnghen làm hủy diệt tế bào, gõy phỏt quang một số chất
Cõu45. Một thấu kớnh bằng thủy tinh cú chiết suất 1,5 khi đặt trong khụng khớ cú độ tụ +2điốp. Chiều dài tiờu cự của thấu kớnh khi đặt trong nước cú chiết suất 4/3 là
A. f=0,5m	B. f=25cm	C. f =2m	D. f=1,5cm
Cõu46. Một mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dõy thuần cảm) L và C khụng đổi R thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một nguồn điện xoay chiều cú hiệu điện thế hiệu dụng và tần số khụng đổi, rồi điều chỉnh R đến khi cụng suất của mạch đạt cực đại, lỳc đú độ lệch pha giữa u và i là
A. p/4	B. p/6	C. p/3	D. p/2
Cõu47. Một cỏi cũi được coi như một nguồn õm điểm phỏt ra õm phõn bố đều theo mọi hướng. Cỏch cũi 10km một người vừa đủ nghe thấy õm. Biết ngưỡng nghe và ngưỡng đau đối với õm đú lần lượt là 10-10(W/m2) và 1(W/m2). Vị trớ bắt đầu gõy cảm giỏc đau cỏch cũi một đoạn
A. 100m	B. 10cm	C. 10m	D. 1cm
Cõu48. Khi mắt nhỡn vật ở xa tiến lại gần mắt thỡ
A. khoảng cỏch từ thủy tinh thể đến vừng mạc giảm	B. tiờu cự của thủy tinh thể tăng lờn
C. khoảng cỏch từ thủy tinh thể đến vừng mạc tăng	D. tiờu cự của thủy tinh thể giảm xuống
Cõu49. Trong thớ nghiệm Iõng về giao thoa ỏnh sỏng. Biết S1S2 = 2mm, khoảng cỏch từ 2 khe đến màn là 2m, khoảng cỏch từ võn sỏng thứ 3 đến võn sỏng chớnh giữa là 1,8mm. Bước súng đơn sắc dựng trong thớ nghiệm là
A. 0,6mm	B. 0,55mm	C. 0,5mm	D. 0,4mm
Cõu50. Điều nào sau đõy là sai khi núi về ỏnh sỏng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ỏnh sỏng đơn sắc là tần số
B. Cỏc ỏnh sỏng đơn sắc khỏc nhau cú thể cú cựng giỏ trị bước súng
C. Đại lượng đặc trưng cho ỏnh sỏng đơn sắc là bước súng
D. Cỏc ỏnh sỏng đơn sắc chỉ cú cựng vận tốc trong chõn khụng

Tài liệu đính kèm:

  • docDe on luyen so 42.doc