Đề thi môn: Vật lý 11 - Đề 7

Đề thi môn: Vật lý 11 - Đề 7

Câu 1:Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T= 3,14s và biên độ A= 1m. Khi điểm

chất điểm đi qua vịtrí cân bằng thì vận tốc của nó bằng

A. 2m/s. B. 0,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s.

Câu 2:Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. L/4. B. L/2. C. L. D. 2L.

Câu 3:Trong sựgiao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động

với biên độcực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ±1, ±2,. có giá trịlà

A. 212 dd kλ −= . B.

21

1

2

dd k λ

⎛⎞ −= +⎜⎟ ⎝⎠. C.

21 2

dd kλ

−= . D.

21 dd kλ −=.

Câu 4:Một đoạn mạch gồm một điện trởthuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thếhiệu

dụng ởhai đầu mạch là 100V, ởhai đầu điện trởlà 60V. Hiệu điện thếhiệu dụng ởhai đầu tụ điện là

A. 40V. B. 160V. C. 80V. D. 60V.

pdf 4 trang Người đăng quocviet Lượt xem 1437Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn: Vật lý 11 - Đề 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 1
Đề số 7 Đề thi môn: Vật lí 
(Dành cho thí sinh Ban Khoa học Xã hội và Nhân văn) 
Câu 1: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi điểm 
chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng 
A. 2m/s. B. 0,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s. 
Câu 2: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là 
A. L/4. B. L/2. C. L. D. 2L. 
Câu 3: Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động 
với biên độ cực đại có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0, ± 1, ± 2,... có giá trị là 
A. 2 1 2d d kλ− = . B. 2 1 12d d k λ
⎛ ⎞− = +⎜ ⎟⎝ ⎠ . C. 2 1 2d d k
λ− = . D. 2 1d d kλ− = . 
Câu 4: Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu 
dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 
A. 40V. B. 160V. C. 80V. D. 60V. 
Câu 5: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện F10
3
π
−
=C 
mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện uc = 50 2 sin(100 π t - 
4
3π ) (V). Biểu 
thức của cường độ dòng điện trong mạch là 
A. i = 5 2 sin(100 π t - 
4
3π ) (A). B. i = 5 2 sin(100 π t + 
4
3π ) (A). 
C. i = 5 2 sin(100 π t - 
4
π ) (A). D. i = 5 2 sin(100 π t ) (A). 
Câu 6: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0sin(ωt + ϕ). Cường độ hiệu dụng 
của dòng điện trong mạch là 
A. 
2
0II = . B. I = I0 2 . C. I = 2I0. D. 2
0II = . 
Câu 7: Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? 
A. Máy thu thanh. B. Chiếc điện thoại di động. 
C. Cái điều khiển ti vi. D. Máy thu hình (TV - Ti vi). 
Câu 8: Chu kỳ dao động điều hoà của con lắc đơn không phụ thuộc vào 
A. vĩ độ địa lý. B. khối lượng quả nặng. 
C. gia tốc trọng trường. D. chiều dài dây treo. 
Câu 9: Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và 
một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch đó thì khẳng định nào sau đây là 
sai? 
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở 
R. 
B. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. 
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. 
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch. 
Câu 10: Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi 
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp. B. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. 
C. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp. D. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L. 
Câu 11: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 
A. một bước sóng. B. hai lần bước sóng. 
 2
C. một phần tư bước sóng. D. một nửa bước sóng. 
Câu 12: Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? 
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ. B. Là sóng ngang. 
C. Mang năng lượng. D. Truyền được trong chân không. 
Câu 13: Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời của vật dao động biến đổi 
A. ngược pha với li độ. B. sớm pha 
4
π so với li độ. 
C. lệch pha 
2
π so với li độ. D. cùng pha với li độ. 
Câu 14: Một con lắc lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật. Gọi độ 
giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng 
với biên độ là A (A > Δl). Trong quá trình dao động lực đàn hồi của lò xo có độ lớn nhỏ nhất là 
A. F = k(A - Δl). B. F = kΔl. C. F = 0. D. F = kA. 
Câu 15: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A (hay xm). Li độ của vật 
khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là 
A. 
2
2Ax ±= . B. 
4
2Ax ±= . C. 
2
Ax ±= . D. 
4
Ax ±= . 
Câu 16: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một vật có khối lượng m = 250g, dao 
động điều hoà với biên độ A = 6cm. Nếu chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng thì quãng 
đường vật đi được trong 
10
sπ đầu tiên là 
A. 9cm. B. 12cm. C. 24cm. D. 6cm. 
Câu 17: Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta phải nâng cao hệ số công 
suất nhằm 
A. tăng cường độ dòng điện. B. giảm công suất tiêu thụ. 
C. tăng công suất toả nhiệt. D. giảm cường độ dòng điện. 
Câu 18: Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần lượt là T1 = 2,0s và T2 
= 1,5s, chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói 
trên là 
A. 5,0s. B. 2,5s. C. 4,0s. D. 3,5s. 
Câu 19: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn 
vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động 
của con lắc được tính bằng công thức 
A. T = 2π l
g
Δ . B. T = 
k
m
π2
1 . C. T = 
l
g
Δπ2
1 . D. T = 2π k
m
. 
Câu 20: Nếu chọn gốc toạ độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu thức quan hệ giữa biên 
độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất điểm dao động điều hoà là 
A. 2
2
22
ω
vxA += . B. 2
2
22
ω
xvA += . C. 2222 vxA ω+= . D. 2222 xvA ω+= . 
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu 
thức u = 220 2 sinω t (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 Ω . Khi ω thay đổi thì công suất tiêu 
thụ cực đại của mạch có giá trị là 
A. 484W. B. 220W. C. 242W. D. 440W. 
Câu 22: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. 
Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện 
trở thuần R = 100Ω. Hiệu điện thế hai đầu mạch 
u=200sin100 π t (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của 
cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị 
cực đại là 
R L 
C 
 3
A. I = 2 A. B. I = 0,5A. C. AI
2
1= . D. I = 2A. 
Câu 23: Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu kỳ dao động điều hoà 
của nó 
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. 
Câu 24: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. 
Năng lượng điện trường ở tụ điện 
A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. B. không biến thiên điều hoà theo thời gian. 
C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 
2
T . 
Câu 25: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ( )tu π100sin2220= (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C 
không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất 
tiêu thụ của đoạn mạch là 
A. 115W. B. 440W. C. 460W. D. 172.7W. 
Câu 26: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào một lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật 
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng 
có độ lớn là 
A. 0 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 4 (m/s). 
Câu 27: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ? 
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần. 
B. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn. 
C. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động. 
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần hoàn. 
Câu 28: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao 
động là ))(10sin(51 cmtx π= và ))(310sin(52 cmtx
ππ += . Phương trình dao động tổng hợp của vật là 
A. ))(
6
10sin(5 cmtx ππ += . B. ))(
4
10sin(35 cmtx ππ += . 
C. ))(
6
10sin(35 cmtx ππ += . 
D. 
))(
2
10sin(5 cmtx ππ += . 
Câu 29: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. 
Cuộn dây có r = 10 Ω , L= H
10
1
π . Đặt vào hai đầu đoạn 
mạch một hiệu điện thế dao động điều hoà có giá trị hiệu 
dụng là U=50V và tần số f=50Hz. 
Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R 
và C1 là 
A. R = 40 Ω và FC π
3
1
10.2 −= . B. R = 40 Ω và F10
3
1 π
−
=C . 
C. R = 50 Ω và FC π
3
1
10−= . D. R = 50 Ω và FC π
3
1
10.2 −= . 
Câu 30: Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 
lần thì công suất hao phí trên đường dây 
A. giảm 400 lần. B. giảm 20 lần. C. tăng 400 lần. D. tăng 20 lần. 
Câu 31: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì 
A. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. 
B. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. 
C. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng. 
C R r, L 
NM
A 
 4
D. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. 
Câu 32: Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là 
A. 
L
W
2
0Q= . B. 
2L
W
2
0Q= . C. 
2C
W
2
0Q= . D. 
C
W
2
0Q= . 
Câu 33: Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình sao thì 
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hoà bằng tổng các cường độ hiệu dụng của 
các dòng điện trong ba dây pha. 
B. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 
3
2π so với hiệu điện thế giữa dây pha đó và dây trung 
hoà. 
C. cường độ dòng điện trong dây trung hoà luôn luôn bằng 0. 
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa một dây pha và 
dây trung hoà. 
Câu 34: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong 
đó x là toạ độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là 
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 331m/s. D. 314m/s. 
Câu 35: Cho một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. 
Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u = 100 2 sin100 π t (V), bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường 
độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 3 A và lệch pha 
3
π so với hiệu điện thế hai đầu 
mạch. Giá trị của R và C là 
A. R = 
3
50 Ω và F10C
4
π=
−
. B. R = 
3
50 Ω và F
5
10C
3
π=
−
. 
C. R = 50 3 Ω và F10C
4
π=
−
. D. R = 50 3 Ω và F
5
10C
3
π=
−
. 
Câu 36: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với 
A. bình phương biên độ dao động. B. li độ của dao động. 
C. chu kỳ dao động. D. biên độ dao động. 
Câu 37: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải 
điện là 
A. tăng chiều dài của dây. B. chọn dây có điện trở suất lớn. 
C. giảm tiết diện của dây. D. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. 
Câu 38: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao 
động T = 10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là 
A. 1,5m. B. 0,5m. C. 1m. D. 2m. 
Câu 39: Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng 
điện cực đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là 
A. LCT π2= . B. 
0
02
I
Q
T π= . C. 
0
02
Q
I
T π= . D. 002 IQT π= . 
Câu 40: Một mạch dao động có tụ điện F10.2 3−= πC và cuộn dây thuần cảm L. Để tần số dao động 
điện từ trong mạch bằng 500Hz thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị là 
A. H10.5 4− . B. H10
3
π
−
. C. H
2
10 3
π
−
. D. H
500
π . 
-----------------Hết----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_Ly_BXH_7.pdf