Câu 1 : Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lit hidro (đktc) . Khối lượng phân tử trung bình của 2 Ancol là:
A. 36,7 B. 32,7 C. 48,8 D. 73,3
Câu 2 : Phân biệt ancol etylic và glixerol , người ta chỉ cần dùng
A. Dung dịch Br2. B. Kim loại Na. C. Cu(OH)2. D. Quỳ tím ẩm.
Câu 3 : Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hòan tòan 5,6 lít C2H2 (đktc) thì lượng benzen thu được là
A. 26gam B. 32gam C. 6,5gam D. 13gam
Câu 4 : Bất kỳ hidrocacbon nào khi đốt cháy đều cho kết quả:
A. Số mol O2 > số mol CO2 B. số mol CO2 > số mol A
C. Số mol số mol CO2 D. Số mol số mol CO2
Câu 5 : Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop , trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đôi của anken thì phần mang điện dương cộng vào :
A. cacbon bậc cao hơn. B. cacbon mang nối đôi, bậc thấp hơn.
C. cacbon bậc thấp hơn. D. cacbon mang nối đôi,có ít H hơn.
Câu 6 : Chất nào có đồng phân cis-trans?
A. but-1-en. B. 2-brom-3-Clo but-2-en. C. 1,3-đibromprop-1-en. D. pen-1-en.
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o TP HCM §Ị thi HÓA HỌC 11 Trêng THPT HỒNG ĐỨC Khèi : 11A Thêi gian thi : 60’ Ngµy thi : 07/05/2008 §Ị thi m«n HÓA 11 NÂNG CAO – HK2 NĂM HỌC 2007 - 2008 (§Ị 111) Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm C©u 1 : Cho 11 gam hỗn hợp gồm 2 ancol đơn chức tác dụng hết với natri kim loại thu được 3,36 lit hidro (đktc) . Khối lượng phân tử trung bình của 2 Ancol là: A. 36,7 B. 32,7 C. 48,8 D. 73,3 C©u 2 : Phân biệt ancol etylic và glixerol , người ta chỉ cần dùng A. Dung dịch Br2. B. Kim loại Na. C. Cu(OH)2. D. Quỳ tím ẩm. C©u 3 : Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hòan tòan 5,6 lít C2H2 (đktc) thì lượng benzen thu được là A. 26gam B. 32gam C. 6,5gam D. 13gam C©u 4 : Bất kỳ hidrocacbon nào khi đốt cháy đều cho kết quả : A. Số mol O2 > số mol CO2 B. số mol CO2 > số mol A C. Số mol số mol CO2 D. Số mol số mol CO2 C©u 5 : Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop , trong phản ứng cộng axit hoặc nước vào nối đơi của anken thì phần mang điện dương cộng vào : A. cacbon bậc cao hơn. B. cacbon mang nối đơi, bậc thấp hơn. C. cacbon bậc thấp hơn. D. cacbon mang nối đơi,cĩ ít H hơn. C©u 6 : Chất nào cĩ đồng phân cis-trans? A. but-1-en. B. 2-brom-3-Clo but-2-en. C. 1,3-đibromprop-1-en. D. pen-1-en. C©u 7 : Trong sơ đồ A CH4 . Thì A có thể là chất nào sau đây: 1. Al4C3 ; 2. C3H8 ; 3. C4H10 ; 4. CH3COONa A. 1,3,4 B. 1,2,3,4 C. 2,3,4 D. 1,2,3 C©u 8 : Trong ancol no mạch hở đơn chức X có thành phần % oxi chiếm 34,78%. X là A. CH4O B. C3H8O C. C2H6O D. C2H6O2 C©u 9 : Cho 7gam hỗn hợp X gồm phenol và ancol etylic tác dụng với Na dư thấy thoát ra 1,12 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng của phenol và ancol etylic lần lượt là A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 67,14% và 32,86% D. 75% và 25% C©u 10 : Đốt cháy hợp chất hữu cơ A thu được sản phẩm là CO2 , và Na2CO3 . Vậy A có thể chứa nguyên tố A. C, H, O và Na B. C, O và N C. C và H D. C, H, O và N C©u 11 : 3 hiđro cacbon X,Y,Z , là đồng đẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Phân tử lượng của X bằng một nửa phân tử lượng của Z. Vậy X,Y,Z cĩ cơng thức phân tử lần lượt là : A. C2H2 , C3H4 , C4H6 B. C2H4, C3H6 , C4H8 C. C3H6, C4H8 , C5H10 D. CH4, C2H6, C3H8 C©u 12 : Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ A. CH3Cl và C6H5Br B. NaHCO3 vàNaCN C. CO2 và CaCO3 D. CO và CaC2 C©u 13 : Công thức nào không phải là ankyl A. C11H24 B. CH3- C. C2H5- D. C3H7- C©u 14 : Isopren tác dụng cộng brôm theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra bao nhiêu sản phẩm : A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 C©u 15 : Đốt cháy hidrocacbon A thu được số mol nước bằng số mol cacbonic, vậy A là A. C2H4 B. C2H2 C. C2H6 D. CH3OH C©u 16 : Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo 12 g kết tủa vàng nhạt. Vậy CTPT của A là: A. C4H8 B. C3H4 C. C3H6 D. C2H2 C©u 17 : C7H8O có số đồng phân của phenol là: A. 2 B. 5 C. 3 D. 4 C©u 18 : Khi đun nĩng hỗn hợp 2 ancol metylic và ancol etylic với H2SO4 đặc, to thì số sản phẩm thu được tối đa là bao nhiêu: A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 C©u 19 : Các chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau : 1. CH3-CH3 ; 2. CH2=CH2 ; 3. CH2=CH-CH2-OH ; 4. CH3-OH ; 5.CH3-CH2-CH2-CH3. A. 1, 5 B. 2, 4 C. 1, 2, 5 D. 2, 3 C©u 20 : Thủy phân hoàn toàn một dẫn xuất chứa Clo bằng dung dịch NaOH (t0) thu được 3,7 gam một ancol Y. Đốt cháy hòan toàn lượng Y trên thu được 4,5 gam H2O và 4,48 lit CO2 (đktc). CTPT của X và Y lần lượt là A. C3H7Cl và C3H7OH. B. C3H6Cl2 và C3H6(OH)2 C. C4H9Cl và C4H9OH. D. C2H5Cl và C2H5OH C©u 21 : Một hiđrocacbon A có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 14 .Công thức phân tử của A là: A. C2H2 B. CH4 C. C2H6 D. C2H4 C©u 22 : Cho chuỗi phản ứng sau: A Axetilen B Nhựa PVC. Vậy A, B là: A. CH4, C2H6 B. CH4, C2H3Cl C. C2H6, C2H3Cl D. CH4, C2H4 C©u 23 : Phản ứng nào dưới đây đúng: A. 2 C6H5ONa + CO2 + H2O à C6H5OH + Na2 CO3 B. C2H5OH + NaOH à C2H5ONa+ H2O C. C6H5OH + NaOH à C6H5ONa+ H2O D. C6H5OH + HCl à C6H5Cl + H2 O C©u 24 : Để phân biệt dung dịch propen, propan ta cĩ thể dùng dung dịch : A. . B. Brom/nước. C. NaCl. D. Ca(OH)2. C©u 25 : Chọn định nghĩa đồng phân đầy đủ nhất. Đồng phân A. là hiện tượng các chất có tính chất khác nhau. B. là hiện tượng các chất có cùng công thức phân tử , nhưng có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau . C. là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau. D. là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau. C©u 26 : Cho 2,24 lit khí propin qua dung dich AgNO3// dư thu được m gam kết tủa . Giá trị của m là A. 14,8gam B. 14,5 gam C. 14,6gam D. 14,7gam C©u 27 : Ankin B có thành phần phần trăm khối lượng cacbon là 90% , mạch thẳng, có phản ứng với AgNO3/ddNH3 . Vậy B là: A. but-2-in B. axetilen C. but-1-in D. propin C©u 28 : Để làm sạch metan cĩ lẫn etilen ta cho hổn hợp qua : A. khí H2 ( Ni ,t0). B. dung dịch Br2. C. khí HCl. D. dung dịch AgNO3/NH3. C©u 29 : Tên quốc tế của ankan sau là : CH3 - CH2 - CH - CH2 - CH3 | | CH3 C2H5 A. 3-etyl-2-metyl pentan B. 3-etyl-4-metyl pentan C. 4-metyl-3-etyl pentan D. 2-metyl-3-etyl pentan C©u 30 : R-CCH + AgNO3 + NH3 + H2O à A + B. A ,B lần lượt là: A. R-CCAg B. R-CAg=CAg ; NH4NO3 C. R-CCAg ; NH4NO3 D. Ag ; NH4NO3 C©u 31 : Một đoạn polietilen có phân tử khố M = 140000 đvc. Hệ số trùng hợp là: A. 500 B. 50000 C. 50 D. 5000 C©u 32 : Khi đốt 1,12 lít khí thiên nhiên chứa CH4 , N2 và CO2 cần 2,128 lit O2 . Các khí đều đo ở cùng điều kiện. Thành phần % về thể tích khí CH4 là A. 93% B. 96% C. 94% D. 95% C©u 33 : Một ankan X có tỉ khối hơi so với CO2 bằng 1. CTPT của X là A. CH4 B. C2H6 C. C4H10 D. C3H8 C©u 34 : Cho 1,12 lít anken X (đktc) lội qua bình đựng dung dịch brom thì thấy khối lượng bình tăng 5,6 gam . Anken X có CTPT là A. C2H4 B. C5H10 C. C3H6 D. C4H8 C©u 35 : Tính chất nào không phải của benzen? A. Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe). B. Tác dụng với dung dịch KMnO4. C. Tác dụng với HNO3 /H2SO4(đ). D. Tác dụng với Cl2 (as). C©u 36 : Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6 gam C6H6 tác dụng với Cl2(xt Fe bột) với hiệu suất phản ứng 80% là A. 14gam B. 16gam C. 18gam D. 20gam C©u 37 : C2H6O có số đồng phân là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 C©u 38 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một hidrocacbon X thu được 4,4gam CO2và 1,8 gam . Giá trị của m là A. 1,1gam B. 1,2gam C. 1,3gam D. 1,4gam C©u 39 : Oxihóa hoàn tòan 0,224 lit một xicloankan X (đktc) thu được 1,32gam khí CO2 . Biết X làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là A. Xiclo butan B. Metyl xiclopropan C. Xiclo propan D. Xiclo pentan C©u 40 : Liên kết đôi do những liên kết nào hình thành A. Liên kết và B. Liên kết C. Liên kết D. Hai liên kết Cho H = 1; C = 12; O = 16, Cl = 35,5; Br = 80; Na = 23; Ca= 40 , Ag = 108, Ba = 137 M«n HOA 11 HK2-0708 (§Ị sè 1) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bĩt t« kÝn c¸c « trßn trong mơc sè b¸o danh vµ m· ®Ị thi tríc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiƯm, thÝ sinh ®ỵc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®ĩng : 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) M«n : HOA 11 HK2-0708 §Ị sè : 111 NC 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
Tài liệu đính kèm: