Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học lớp 11

Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học lớp 11

Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ cchuyển hóa sau, nêu điều kiện phản ứng (nếu có):

C CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 NaHCO3

Câu 2: (1 điểm)Viết công thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử C4H8.

Câu 3: (1 điểm)Viết phương trình hóa học dạng phân tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch của các chất sau: 1/ NH4NO3 + Ca(OH)2 2/ Al + HNO3 đặc, nóng

Câu 4: (1,5 điểm) Nêu phương pháp hóa học đễ phân biệt các chất khí sau đựng trong các bình chứa khí riêng biệt: CO, CO2, SO2, H2.

Câu 5: (1 điểm) Rót dung dịch chứa 12g NaOH vào dung dịch chứa 11,76g H3PO4 sẽ tạo thành những muối gì? Viết PTHH của phản ứng tạo ra các muối đó.

Câu 6: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HNO3 68% (lượng vừa đủ) thì thu được 3,36 lít khi NO2 duy nhất (đktc)

1/ Viết các PTHH của các phản ứng

2/ Tính khối lượng dd HNO3 cần dùng ở trên.

 

doc 4 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 661Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì I - Môn: Hóa học lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SỞ GIÁO DỤC VÀ DÀO TẠO TP. HCM
TRƯỜNG THPT TT HỒNG ĐỨC	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2010 – 2011
MÔN: HÓA HỌC – LỚP: 11
(Thời gian làm bài: 60 phút) 
Câu 1: (1,5 điểm) Hoàn thành các PTHH theo sơ đồ cchuyển hóa sau, nêu điều kiện phản ứng (nếu có): 
C CO2 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 CO2 NaHCO3 
Câu 2: (1 điểm)Viết công thức cấu tạo các đồng phân có công thức phân tử C4H8. 
Câu 3: (1 điểm)Viết phương trình hóa học dạng phân  tử và ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch của các chất sau: 1/ NH4NO3 + Ca(OH)2 	2/ Al + HNO3 đặc, nóng 
Câu 4: (1,5 điểm) Nêu phương pháp hóa học đễ phân biệt các chất khí sau đựng trong các bình chứa khí riêng biệt: CO, CO2, SO2, H2.
Câu 5: (1 điểm) Rót dung dịch chứa 12g NaOH vào dung dịch chứa 11,76g H3PO4 sẽ tạo thành những muối gì? Viết PTHH của phản ứng tạo ra các muối đó.
Câu 6: (1,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 18,8 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 trong dung dịch HNO3 68% (lượng vừa đủ) thì thu được 3,36 lít khi NO2 duy nhất (đktc)
1/ Viết các PTHH của các phản ứng 
2/ Tính khối lượng dd HNO3 cần dùng ở trên. 
Câu 7: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,3 gam một hợp chất hữu cơ A thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối với H2 bằng 23.
1/ Tìm công thức phân tử của A 
2/ Viết CTCT của A 
Câu 8: (1điểm) Nung 4,7 gam Cu(NO3)2 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào nước thu được 500 ml dung dịch Y. Viết các PTHH xảy ra và tính độ pH của dung dịch Y.
Fe = 56, O = 16, H = 1, N = 14, C = 12, Cu = 64.
Hết 
 ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẨN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HÓA LỚP 11 – NĂM HỌC 2010 – 2011
Câu 1: (1 điểm)
Viết 6 phương trình, mỗi phương trình ch 0,25 điểm: 6 x 0,25 = 1,5 điểm 
Nếu thiếu điều kiện to o’’ 2 phương trình trừ 0,25 điểm. 
Câu 2: (1 điểm)
3 đồng phân an ken: 0,75 điểm (3 x 0,25 = 0,75) 
Viết được 1 hay 2 đồng phân xiclo an kan: 0,25 điểm 
Câu 3: (1 điểm)
      Viết mỗi phương trình 0,5 điểm (PT phân tử: 0,25đ ; PT ion: 0,25đ)
Câu 4: (1,5 điểm)
Dùng dd Br2 nhận ra SO2 (0,5 điểm) 
Br2 +  2H2O +  SO2 à 2HBr + H2SO4
Dùng nước vôi trong nhận ra CO2 (0,5 điểm) 
CO2 + Cn(OH)2 à CaCO3â + H2O
Đốt 2 khí còn lại và nhận ra sản phẩm cháy của CO bằng nước vôi trong: 
Co + O2 à CO2
CO2 +  Ca(OH2) à CaCO3â + H2O
Nhận ra CO2, còn lại H2 (0,5 điểm)
Câu 5: (1 điểm)
nNaOH =  = 0,3 ; nH3PO4 = = 0,12 
 n H3PO4
            Vì 2 <        = 2,5 < 3 nên tạo ra hỗn hợp 2 muối Na2HPO4 và Na3PO4
        nH3PO4  
PTHH 
H3PO4 + 2 NaOH à Na2PO4 + 2 H2O
H3PO4 + 3 NaOH à Na3PO4 + 3 H2O
Biện luận để xác định sản phẩm (0,5 đ) 
Viết 2 PT: (0,5 đ) 
Câu 6: (1,5 điểm)
PTHH: (0,5 đ) 
Fe  +  6 HNO3   à  Fe(NO3)3 +  3 NO2  +  3 H2O   (1)
Fe2O3  +  6 HNO3  à  Fe(NO3)3   +  3 H2O  (2) 
(1 đ) 
NNO2 = 0,15  à  nFe = 0,05   (0,25đ) 
nFe2O3 = 0,1    (0,25 đ) 
nHNO3 (1,2) = 0,9   (0,25 đ) 
mdd HNO3 = 83,40 g   (0,25 đ) 
Câu 7: ( 1,5 điểm)
a/ MA = 46
nCO2 = 0,1 = nC  à  mC = 1,2g 
n H2O = 0,15  à  nH = 0,3  ;  mH = 0,3 g    0,5 điểm 
mO = 0,8 g  à nO =  0,05 
CTPT: CxHyOz  à  x  : y  :  z = 2  :  6  :  1 
CTĐGN: C2H6O2  à  CTPT  :  C2H6O2   0,5 điểm 
b/ Công thức cấu tạo: có thể là 1 trong 2 CTCT sau:  (0,5 điểm)
      CH3 – CH2 – OH hoặc          CH3 – O – CH3
       Câu 8: (1điểm)
PTHH: (0,5đ) 
Cu(NO3)2  à CuO + 2 NO2 + O2 (1)
0,025 (mol) 
2 NO2 +  O2 +  H2O  à  2 HNO3
                     0,05(mol)
Tính pH: (0,5đ) 
nHNO3 = 0,05 (mol)
[ H+]  = [ HNO3] = 0,1 (mol)
pH = - log 10-1  = 1 
Chú ý: Nếu học sinh làm theo các phương pháp khác mà đúng cũng cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_11.doc