Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Học kỳ 2 - Đề 113

Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Học kỳ 2 - Đề 113

Câu 1 : but-1-en tc dụng với HCl tạo ra sản phẩm chính l:

A. 1-clobuten B. 1-clobuten C. 2-clobutan D. 1-clobutan

Câu 2 : Cho 5,1 gam Ancol no, đơn chức mạch hở ( X) phản ứng hết với natri kim loại thoát ra 0,0425 mol hidro. X có công thức là:

A. C4H9OH B. CH3OH. C. C3H7OH D. C2H5OH

Câu 3 : Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hoá học khác nhau giữa ancol etylic và phenol:

A. Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH

B. Ancol etylic không phản ứng với dung dịch NaOH, còn phenol thì phản ứng.

C. Ancol etylic phản ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì không.

D. Cả 2 đều phản ứng được với axít HBr.

Câu 4 : Cho 5,6gam một anken A phản ứng vừa đủ với 16gam brom. A tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẩm duy nhất .Vậy A là :

A. but-1-en B. but-2-en C. butan D. iso-butilen

Câu 5 : Đốt cháy hoàn toàn một ankin A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.Công thức phân tử A là:

A. C5H8 B. C3H4 C. C2H2 D. C4H6

Câu 6 : Tỉ khối hơi một rượu no đơn chức so với H2 là 23. Công thức của rượu là

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C4H9OH

Câu 7 : Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Biết MA < mb="" phản="" ứng="" tới="" đa="" với="" dung="" dịch="" chứa="" 0,8="" mol="" br2="" .="" công="" thức="" phân="" tử="" của="" a;="" b="" lần="" lượt="" là:="">

A. C4H6 và C5H8 B. C3H4 và C4H6 C. C5H8 và C6H10 D. C2H2 và C3H4

Câu 8 : Khi đun nóng hỗn hợp gồm ( ancol metylic và ancol etylic ) với axít H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là:

A. 3 B. 4 C. 5 D. 2

 

doc 6 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 944Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi môn Hóa 11 (cơ bản) - Học kỳ 2 - Đề 113", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Së gi¸o dơc & ®µo t¹o TP . HCM
Thêi gian làm bài : 60’
Truong THPT HỒNG ĐỨC
Ngµy thi : 07/05/2008
§Ị thi m«n hãa 11– c¬ b¶n
Häc kú 2 - n¨m häc 2007 - 2008
(§Ị 113)
Học sinh trả lời trên phiếu trả lời trắc nghiệm.
C©u 1 : 
but-1-en tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm chính là:
A.
1-clobuten
B.
1-clobuten
C.
2-clobutan
D.
1-clobutan
C©u 2 : 
Cho 5,1 gam Ancol no, đơn chức mạch hở ( X) phản ứng hết với natri kim loại thoát ra 0,0425 mol hidro. X có công thức là:
A.
C4H9OH
B.
CH3OH.
C.
C3H7OH
D.
C2H5OH
C©u 3 : 
Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hoá học khác nhau giữa ancol etylic và phenol:
A.
Cả 2 đều phản ứng được với dung dịch NaOH
B.
Ancol etylic không phản ứng với dung dịch NaOH, còn phenol thì phản ứng.
C.
Ancol etylic phản ứng được dung dịch NaOH còn phenol thì không.
D.
Cả 2 đều phản ứng được với axít HBr.
C©u 4 : 
Cho 5,6gam một anken A phản ứng vừa đủ với 16gam brom. A tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẩm duy nhất .Vậy A là :
A.
but-1-en
B.
but-2-en
C.
butan
D.
iso-butilen
C©u 5 : 
Đốt cháy hoàn toàn một ankin A thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O.Công thức phân tử A là:
A.
C5H8
B.
C3H4
C.
C2H2
D.
C4H6
C©u 6 : 
Tỉ khối hơi một rượu no đơn chức so với H2 là 23. Công thức của rượu là
A.
CH3OH
B.
C2H5OH
C.
C3H7OH
D.
C4H9OH
C©u 7 : 
Cho 13,2 g hỗn hợp 2 ankin A và B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng; Biết MA < MB phản ứng tới đa với dung dịch chứa 0,8 mol Br2 . Công thức phân tử của A; B lần lượt là:
A.
C4H6 và C5H8
B.
C3H4 và C4H6
C.
C5H8 và C6H10
D.
C2H2 và C3H4
C©u 8 : 
Khi đun nóng hỗn hợp gồm ( ancol metylic và ancol etylic ) với axít H2SO4 đặc ở 140oC thì số ete tối đa thu được là:
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
C©u 9 : 
Phản ứng Benzen tác dụng với clo tạo C6H6Cl6 (thuốc trừ sâu 666) xảy ra trong điều kiện:
A.
có dung môi nước
B.
có dung môi CCl4
C.
có bột Fe xúc tác
D.
có ánh sáng khuyếch tán
C©u 10 : 
Sản phẩm trùng hợp etilen là
A.
polipropilen
B.
polietilen
C.
Poli iso -pren
D.
Poli stiren
C©u 11 : 
Đốt cháy hoàn toàn 12 g chất hữu cơ A , đồng đẳng của benzen thu được 20,16 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của A là:
A.
C8H10
B.
C7H8
C.
C6H6
D.
C9H12
C©u 12 : 
C5H12 tác dụng với Cl2 (1 :1, askt) cho 1 dẫn xuất monoclo. Công thức cấu tạo đúng của C5H12 là
A.
neo pen tan
B.
iso butan
C.
iso pentan
D.
pentan
C©u 13 : 
Dãy đồng đẳng của axetilen có công thức chung là:
A.
CnH2n-2 (n>=2)
B.
CnH2n-2 (n>=1)
C.
CnH2n-2 (n>=3)
D.
CnH2n+2 (n>=2)
C©u 14 : 
Cho các chất C6H5CH3 (1) para-CH3C6H4C2H5 (2)	 C6H5C2H3 (3) octo -CH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A.
(2); (3) và (4)
B.
(1); (2) và (3)
C.
(1); (2) và (4)
D.
(1); (3) và (4)
C©u 15 : 
Khi đốt cháy anken ta thu được :
A.
số mol CO2 ≤ số mol nước.
B.
số mol CO2> số mol nước
C.
số mol CO2 <số mol nước
D.
số mol CO2 = số mol nước
C©u 16 : 
Để phân biệt etan, eten, etin bằng phương pháp hóa học người ta dùng :
A.
dd Br2
B.
đốt cháy
C.
Dd AgNO3/ NH3
D.
Dd AgNO3/ NH3 và dd Br2
C©u 17 : 
Các anken cịn được gọi là:
A.
olefin
B.
aren
C.
parafin
D.
ankin
C©u 18 : 
Tính chất nào không phải của benzen?
A.
Tác dụng với dung dịch Br2 (Fe)
B.
Tác dụng với Cl2 (as)
C.
Tác dụng với HNO3 /H2SO4(đ)
D.
Tác dụng với dung dịch KMnO4
C©u 19 : 
P.V.C được điều chế theo sơ đồ C2H2 à C2H3Cl à P.V.C Để điều chế 31,25 kg P.V.C (hiệu suất chung của quá trình điều chế đạt 80%) thì lượng C2H2 cần dùng là:
A.
16,52kg
B.
13 kg
C.
26 kg
D.
16,25kg
C©u 20 : 
Trong phân tử benzen
A.
6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B.
chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
C.
chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D.
6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mp của 6 C.
C©u 21 : 
Ankađien liên hợp là:
A.
ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 2 nối đơn.
B.
ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách xa nhau
C.
ankađien có 2 liên kết đôi C=C cách nhau 1 nối đơn.
D.
ankađien có 2 liên kết đôi C=C liền nhau.
C©u 22 : 
HCCH + AgNO3 + NH3 à A + B + H2O .Vậy A,B lần lượt là
A.
AgCCAg ; NH3 
B.
HCCAg ; NH4NO3 
C.
HCCAg ; NH3 
D.
AgCCAg ; NH4NO3 
C©u 23 : 
C7H8 có bao nhiêu công thức cấu tạo có chứa nhân thơm là:
A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
C©u 24 : 
Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A.
C2H5OH + CH3OH(có H2SO4 đ, t0) 
B.
C2H5OH + NaOH 
C.
C2H5OH + CuO (t0)
D.
C2H5OH + Na 
C©u 25 : 
Dãy các chất đều có phản ứng với axetilen (ở điều kiện thích hợp) là:
A.
Br2,, CH3COOH, NaOH
B.
H2O, NaOH, Br2,
C.
H2O, AgNO3/NH3, Br2, H2
D.
H2O, H2, CaO, KMnO4
C©u 26 : 
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol anken A . Dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong có dư thu được 40gam kết tủa.A tác dụng với HBr tạo ra 1 sản phẫm duy nhất. Vậy A là:
A.
Pen –1 - en
B.
but-2- en
C.
proren
D.
but-1- en
C©u 27 : 
 Số đồng phân cấu tạo có thể có ứng với công thức phân tử C4H9Br.
A.
5
B.
6
C.
4
D.
3
C©u 28 : 
Đốt cháy hoàn toàn a gam hh 2 rượu thuộc dãy đồng đẳng của rượu etylic thu được 70,4 gam CO2 và 39,6 gam H2O. Giá trị của a(gam) là:
A.
35.8 gam
B.
21,4 gam
C.
38,5 gam
D.
33,2 gam
C©u 29 : 
Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ chất A với HNO3 đặc (H2SO4 đặc). Vậy A là
A.
stiren
B.
benzen
C.
toluen
D.
para-xilen
C©u 30 : 
Trong điều kiện thích hợp (xúc tác C;600oC), axetilen tham gia phản ứng tam hợp tạo thành phân tử:
A.
benzen
B.
toluen
C.
stiren
D.
hexen
C©u 31 : 
Phân biệt các chất : glixerin, ancol etylic, phenol lỏng người ta dùng
A.
Na
B.
Cu(OH)2
C.
Dung dịch Br2
D.
Dung dịch Br2 và Cu(OH)2
C©u 32 : 
Cho 3 chất: (X) C6H5OH, (Y) CH3C6H4OH, (Z) C6H5CH2OH
Những hợp chất nào trong số các hợp chất trên là đồng đẳngc của nhau:
A.
Y, Z
B.
X, Y
C.
X, Y, Z
D.
X, Z
C©u 33 : 
Cho sơ đồ phản ứng: axetilen à Aà B à Cao su buna. Vậy A , B lần lượt là:
A.
vinyl axetilen , buta-1,3-đien,
B.
buta-1,3-đien,vinyl axetilen
C.
buta-1,3-đien ; etanol
D.
etanol ; buta-1,3-đien
C©u 34 : 
Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây:
A.
dd NaOH
B.
khí H2 ,Ni,to
C.
dd Br2
D.
dd KMnO4
C©u 35 : 
Trong các công thức sau đây, hãy cho biết công thức nào là công thức của ancol bậc 1:
A.
RCH2OH
B.
CnH2n-1OH
C.
R(OH)z
D.
CnH2n+1OH
C©u 36 : 
Một đoạn polietilen có phân tử khố M = 140000 đvc.Hệ số trùng hợp n là:
A.
50
B.
500
C.
5000
D.
50000
C©u 37 : 
Khi so sánh nhiệt độ sôi của Ancol etylic và nước thì:
A.
Nước sôi cao hơn ancol vì liên kết hidro giữa các phân tử nước bền hơn bền hơn liên kết hidro giữa các phân tử Ancol.
B.
Nước sôi cao hơn ancol vì nước có khối lượng phân tử nhỏ hơn Ancol.
C.
Rượu sôi cao hơn nước vì ancol là chất dễ bay hơi.
D.
Nước và ancol đều có nhiệt độ sôi gần bằng nhau.
C©u 38 : 
Cho 1,3 g ankin A chất khí ở đk thường tác dụng với dd AgNO3/NH3 tạo 12 g kết tủa vàng nhạt.Vậy CTPT của A là:
A.
C2H2
B.
C5H8
C.
C3H4
D.
C4H6
C©u 39 : 
Để chuyển hoá ankin thành anken ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác:
A.
Ni/ to
B.
KOH (ancol etylic , to )
C.
Pd/ PbCO3
D.
H+ (t0)
C©u 40 : 
C7H8O có số đồng phân của phenol là:
A.
5
B.
3
C.
2
D.
4
Cho H = 1, C = 12, O = 16, Cl = 35.5, Ca = 40 , Br = 80, Ag = 108. 
 M«n HOA 11-CB - HK2 -DUNG (§Ị sè 3)
L­u ý: - ThÝ sinh dïng bĩt t« kÝn c¸c « trßn trong mơc sè b¸o danh vµ m· ®Ị thi tr­íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai: ¤ ¢ Ä
- §èi víi mçi c©u tr¾c nghiƯm, thÝ sinh ®­ỵc chän vµ t« kÝn mét « trßn t­¬ng øng víi ph­¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®ĩng : ˜
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o)
M«n : HOA 11-CB - HK2 -DUNG
§Ị sè : 113
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_mon_hoa_11_co_ban_hoc_ky_2_de_113.doc