Đề thi học kỳ II - Môn Hoá 10 - Mã đề: 325

Đề thi học kỳ II - Môn Hoá 10 - Mã đề: 325

Câu 1: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?

A. CaCO3 B. KMnO4 C. (NH4)2SO4 D. NaHCO3

Câu 2: Axit HClO có tên gọi là

A. Axit clohiđric B. Axit hipoclorơ C. Axit flohiđric D. Axit clorit

Câu 3: Clo có các số oxi hóa là

A. -1; 0; +1; +2, +5, +7 B. -1; 0; +1; +2; +3, +5

C. -1; 0; +2; +6; +5; +7 D. -1; 0; +1; +3; +5; +7

Câu 4: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là

A. Dung dịch BaCl2 B. Hồ tinh bột

C. Quỳ tím D. Dung dịch AgNO3

Câu 5: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k) H<0>

Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là

A. giảm nồng độ NH3 B. tăng áp suất

C. tăng nhiệt độ D. tăng nồng độ N2

Câu 6: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau:

Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là

A. 3:1 B. 1:2 C. 1:3 D. 2:1

 

doc 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 1035Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ II - Môn Hoá 10 - Mã đề: 325", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI HỌC KỲ II
MÔN HOÁ KHỐI 10 BAN KHTN
Thời gian làm bài: 45 phút.
(Không kể thời gian phát đề)
	------------------------Y°Y-----------------------
Mã đề: 325
Họ và tên:..........................................................Lớp:...................	
SBD:............................................................................................
	---------------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 1: Người ta điều chế oxi trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng nhiệt phân chất nào sau đây?
A. CaCO3	B. KMnO4	C. (NH4)2SO4	D. NaHCO3
Câu 2: Axit HClO có tên gọi là
A. Axit clohiđric	B. Axit hipoclorơ	C. Axit flohiđric	D. Axit clorit
Câu 3: Clo có các số oxi hóa là
A. -1; 0; +1; +2, +5, +7	B. -1; 0; +1; +2; +3, +5
C. -1; 0; +2; +6; +5; +7	D. -1; 0; +1; +3; +5; +7
Câu 4: Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là
A. Dung dịch BaCl2	B. Hồ tinh bột
C. Quỳ tím	D. Dung dịch AgNO3
Câu 5: Cho phản ứng sau đang ở trạng thái cân bằng: N2(k) + 3H2(k) D 2NH3(k) rH<0 
Yếu tố làm cho cân bằng chuyển dịch về phía bên trái (phản ứng nghịch) là
A. giảm nồng độ NH3	B. tăng áp suất
C. tăng nhiệt độ	D. tăng nồng độ N2
Câu 6: Cacbon tác dụng với H2SO4 đặc, nóng theo PTHH sau:
Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử cacbon bị oxi hóa: số nguyên tử lưu huỳnh bị khử là
A. 3:1	B. 1:2	C. 1:3	D. 2:1
Câu 7: Tốc độ phản ứng phụ thuộc các yếu tố nào sau đây?
A. Nồng độ, nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt, chất xúc tác
B. Áp suất, nhiệt độ, chất xúc tác
C. Nhiệt độ, áp suất, diện tích bề mặt
D. Diện tích bề mặt, nồng độ, nhiệt độ, áp suất
Câu 8: Cho phương trình phản ứng:
Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. H2S vừa chất oxi hóa, vừa chất khử	B. H2S chất oxi hóa, Cl2 chất khử
C. H2S chất khử, Cl2 chất oxi hóa	D. Cl2 vừa chất oxi hóa, vừa chất khử
Câu 9: Cho m (g) Al phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng vừa đủ kết thúc phản ứng thu được 6,72 lít khí sunfurơ (đktc). Giá trị m là (Al=27, H=1, S=32, O=16)
A. 2,7g	B. 6.7g	C. 5,4g	D. 4,5g
Câu 10: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Cl2 cho cùng một loại muối clorua kim loại?
A. Mg	B. Ag	C. Cu	D. Fe
Câu 11: Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 à 2HCl + H2SO4
Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là
A. Chất oxi hóa	B. Môi trường
C. Vừa chất oxi hóa, vừa chất khử	D. Chất khử
Câu 12: Thuốc thử để phân biệt O2 và O3 là
A. Quỳ tím	B. BaCl2	C. Ag	D. AgNO3
Câu 13: Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2SO4	B. H2S	C. K2SO4	D. SO2
Câu 14: Cho 200ml dung dịch HCl tác dụng vừa đủ với 300ml dung dịch NaOH 2M. Nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng là (H=1, Cl=35,5; Na=23, O=16)
A. 1,2 M	B. 3,4 M	C. 2,1 M	D. 4,2 M
Câu 15: Cho biết cân bằng sau được thực hiện trong bình kín:
 PCl5(k) D PCl3(k) + Cl2(k) rH>0
Yếu tố tạo nên sự tăng lượng PCl5 trong cân bằng là
A. thêm chất xúc tác	B. tăng nhiệt độ	C. thêm Cl2 vào	D. giảm áp suất
Câu 16: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np3	B. ns2np4	C. ns2np5	D. ns2np1
Câu 17: Trong các khí sau, khí có màu vàng lục, mùi xốc, rất độc là
A. Cl2	B. SO2	C. CO2	D. O2
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A gồm Zn, ZnO phải dùng hết 448 ml dung dịch HCl 3,65 % (d = 1,12g/ml) thu được dung dịch B và 2,24 lít khí thoát ra ở đktc. Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A là (Zn=65, O=16, H=1, Cl=35,5)
A. 26,7% và 73,3%	B. 34,9% và 65,1%	C. 45,1% và 54,9%	D. 38,2% và 61,8%
Câu 19: Để điều chế oxi trong công nghiệp người ta dùng phương pháp:
A. điện phân dung dịch NaOH.	B. điện phân nước.
C. nhiệt phân dung dịch KMnO4	D. nhiệt phân KClO3 với xúc tác MnO2.
Câu 20: Sục từ từ 4,48 lit SO2 (đktc) vào 100 ml dd NaOH 3M. Muối tạo thành sau phản ứng là (S=32, O=16, Na=23, O=16, H=1)
A. NaHSO3	B. hỗn hợp Na2SO3 và NaHSO3
C. Na2SO3	D. Na2SO4
Câu 21: Cho 100ml dung dịch chứa đồng thời HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 20% (d=1,25g/ml) cần để trung hoà dung dịch trên là (Na=23, O=16, H=1, S=32, Cl=35,5)
A. 12ml	B. 23ml	C. 40ml	D. 32ml
Câu 22: Tính oxi hóa của các halogen biến đổi theo chiều giảm dần là
A. Cl>Br>F>I	B. Br>Cl>I>F	C. I>Br>Cl>F	D. F>Cl>Br>I
Câu 23: Cho V lit SO2 (đktc) tác dụng hết với dung dịch Br2 dư. Thêm tiếp vào dung dịch sau phản ứng BaCl2 dư thu được 46,6 gam kết tủa. Giá trị V là (Ba=137, Cl=35,5, S=32, O=16)
A. 1,12 lit	B. 3,36 lit	C. 2,24 lit	D. 4,48 lit
Câu 24: Để pha loãng axit sunfuric đậm đặc thành axit sunfuric loãng người ta tiến hành cách nào trong các cách sau?
A. Cho từ từ axit vào nước	B. Cho nhanh nước vào axit.
C. Cho nhanh axit vào nước	D. Cho từ từ nướcvào axit
Câu 25: Cho 9,75 gam kim lọai X (hóa trị II) tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Kim loại X là (Zn=65, Mg=24, Al=27, Ca=40)
A. Zn	B. Al	C. Ca	D. Mg
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ky_ii_mon_hoa_10_ma_de_325.doc