Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 101

Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 101

Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối clorua kim loại?

A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Fe.

Cu 2: Chất chỉ có tính oxi hóa là :

A. F2 B. I2 C. Cl2 D. Br2

Câu 3: Trong phản ứng SO2 + H2S 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?

A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hoá

C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá D. S trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá

Câu 4: Cho phản ứng: 2X2 + 2H2O → O2 + 4HX. X là nguyên tố nào sau đây ?

A. Iot B. Brom C. Cl D. Flo

Cu 5: Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, H2SO4, FeS lần lượt là:

A. -2, +4, +6, -1 B. -2,+4,+6,+1. C. -2, + 4, +6, -2 D. +2, +4, +6, +2

Câu 6: Khi cho H2S tác dụng với dung dịch Clo (phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì sản phẩm sinh ra là:

A. HCl , H2SO4 B. S, HCl C. S, HCl , H2SO4. D. SCl2, H2

Cu 7: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng tạo kết tủa có màu vàng đậm nhất?

A. NaF. B. KI. C. KBr. D. NaCl.

 

doc 3 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 562Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 - Môn Hóa học 10 (ban cơ bản) - Mã đề thi 101", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THTT HỒNG ĐỨC
ĐỀ THI HỌC KÌ 2 
MƠN HĨA HỌC 10 – BAN CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 60 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
LỚP:...............................................................................
Câu 1: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí Clo cho cùng loại muối clorua kim loại?
A. Mg.	B. Cu.	C. Ag.	D. Fe.
Câu 2: Chất chỉ có tính oxi hóa là :
A. F2	B. I2	C. Cl2	D. Br2
Câu 3: Trong phản ứng SO2 + H2S ® 3S + 2H2O. Câu nào diễn tả đúng?
A. Lưu huỳnh bị oxi hoá và hidro bị khử	B. Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hoá
C. Lưu huỳnh bị khử và hidro bị oxi hoá	D. S trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hoá
Câu 4: Cho phản ứng: 2X2 + 2H2O → O2 + 4HX. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Iot	B. Brom	C. Cl	D. Flo
Câu 5: Số oxi hoá của S trong H2S, SO2, H2SO4, FeS lần lượt là:
A. -2, +4, +6, -1	B. -2,+4,+6,+1.	C. -2, + 4, +6, -2	D. +2, +4, +6, +2
Câu 6: Khi cho H2S tác dụng với dung dịch Clo (phản ứng xảy ra hoàn toàn) thì sản phẩm sinh ra là:
A. HCl , H2SO4	B. S, HCl	C. S, HCl , H2SO4.	D. SCl2, H2
Câu 7: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ có phản ứng tạo kết tủa có màu vàng đậm nhất?
A. NaF.	B. KI.	C. KBr.	D. NaCl.
Câu 8: Oxi là một chất:
A. Tác dụng được với phi kim	B. Tác dụng với kim loại, phi kim và hợp chất.
C. Tác dụng được với kim loại	D. Tác dụng với hợp chất
Câu 9: Để hòa tan hoàn toàn 1,805g hỗn hợp gồm Fe và Al thì phải dùng 475 ml dung dịch HCl 0,2M, thể tích khí hiđro thoát ra ở đktc là:
A. 0,56 lít	B. 0,504 lít	C. 1,064 lít	D. 0,336 lít
Câu 10: X2- có cấu hình e lớp ngoài cùng: 3s23p6. X có thể là:
A. Lưu huỳnh	B. Oxi	C. Cacbon	D. Photpho
Câu 11: Khí SO2 được điều chế từ:
A. Al + H2SO4 loãng	B. Na2S + H2O	C. Cu + H2SO4 đđ	D. PbS + O2
Câu 12: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch : KF, KCl, KBr và KI thì thấy:
A. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa.
B. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa. 
C. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa.
D. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa. 
Tìm phương án đúng
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Ozon oxi hoá được bạc ở điều kiện thường
B. Ở điều kiện thường, oxi và ozon đều oxi hoá được Ag
C. Ozon là chất khử mạnh hơn oxi
D. Oxi là chất khử mạnh
Câu 14: Hòa tan hết 0,36 gam một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl, thu được 336 ml khí H2 (đktc). Kim loại đã dùng là :
A. Ca(M=40)	B. Mg(M=24)	C. Ba(M=137)	D. Zn(M=65)
Câu 15: Phản ứng của khí Clo với khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây?
A. Trong bóng tối.	B. Nhiệt độ thường, trong bóng tối.
C. Nhiệt độ thấp dưới 00C.	D. Có chiếu sáng.
Câu 16: Khối lượng (gam) của 44,8 lit khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 64	B. 32	C. 75	D. 68
Câu 17: Khi cho Fe3O4 tác dụng vừa đủ với H2SO4 loãng thì sản phẩm thu được là:
A. FeSO4, H2O	B. FeSO4, H2, H2O.
C. FeSO4, Fe2(SO4)3, H2O	D. FeSO4, Fe2(SO4)3, SO2, H2O
Câu 18: Đun nóng một hỗn hợp gồm 6,4 gam lưu huỳnh và 6,5 gam kẽm trong ống đậy kín. Sau phản ứng thu được chất nào? Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. ( Cho S = 32, Zn = 65)
A. kẽm sunfua, lưu huỳnh, kẽm	B. kẽm sunfua
C. kẽm sunfua, lưu huỳnh	D. kẽm sunfua, kẽm
Câu 19: Khi cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa đen xuất hiện chứng tỏ:
A. Axít H2S mạnh hơn HNO3	B. Phản ứng oxi hóa khử xảy ra
C. PbS không tan trong axit mạnh	D. Axít H2SO4 mạnh hơn H2S
Câu 20: Thêm từ từ dung dịch BaCl2 vào 300ml dung dịch Na2SO4 1M cho đến khi khối lượng kết tủa bắt đầu không đổi thì dừng lại, hết 50ml. Nồng độ mol/l của dung dịch BaCl2là:
A. 0,006M	B. 6,0M.	C. 0,6M.	D. 0,06M.
Câu 21: Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng vừa đủ với oxi thu được 64g khí SO2 theo phương trình phản ứng: 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2
A. 0,4	B. 0,8	C. 0,5	D. 1,2
Câu 22: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen (F, Cl, Br, I) ?
A. Nguyên tử có khả năng thu thêm 1 e.
B. Có số oxi hóa –1 trong mọi hợp chất.
C. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro.
D. Lớp electron ngoài cùng có 7 electron.
Câu 23: Cho mẫu kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 loãng, có hiện tượng gì xảy ra:
A. có khí không mùi thoát ra	B. không có hiện tượng gì
C. có khí mùi trứng thối thoát ra	D. xuất hiện dung dịch màu xanh
Câu 24: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm ?
A. Cl2 + H2O ® HCl + HClO
B. NaCl(rắn) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
C. H2 + Cl2 2 HCl
D. Cl2 + SO2 + 2 H2O ® 2 HCl + H2SO4
Câu 25: Có thể dùng dung dịch H2SO4 để phân biệt các chất trong nhóm nào sau đây :
A. Na2CO3 và AgNO3	B. Ba(NO3)2 và NaNO3
C. CaCO3 và NaOH	D. A, B và C đều được
Câu 26: Axit sunfuric loãng không tác dụng với kim loại nào sau đây:
A. nhôm	B. sắt	C. kẽm	D. đồng
Câu 27: Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?
A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.
B. Lưu huỳnh không tan trong nước
C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.
D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ
Câu 28: cho 2,06g muối natri halogenua(A) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư, thì thu được một kết tuả, kết tủa này sau khi phân hủy hoàn toàn cho 2,16 g bạc. Vậy A là:
A. NaF	B. NaBr	C. NaI	D. NaCl
(cho: F=19; Cl=35.5; Br=80; I=127)
Câu 29: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh ?
A. HNO3	B. HCl	C. H2SO4	D. HF
Câu 30: Phản ứng hóa học nào sau đây là sai?
A. 2H2S + O2 ® 2S + 2H2O, thiếu oxi.	B. H2S + 2NaCl ® Na2S + 2HCl
C. H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl	D. 2H2S + 3O2 ® 2SO2 + 2H2O, dư oxi.
Câu 31: Dãy axit nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự giảm dần của tính axit ?
A. HCl > HBr > HF > HI	B. HF > HCl > HBr > HI
C. HCl > HBr > HI > HF	D. HI > HBr > HCl > HF
Câu 32: Cho các phản ứng hóa học sau: FeS + O2 ® A­ + B ( B + HCl ® FeCl3 + H2O ); 
 A + H2S ® C¯ + D
Các chất A, B, C, D có thể là:
A. SO2, FeO, S, H2O	B. SO2, Fe, S, H2
C. SO2, Fe2O3, S, H2O	D. SO2, Fe3O4, S, H2O
Câu 33: Hỗn hợp gồm NaCl và NaBr. Cho hỗn hợp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì tạo ra kết tủa có khối lượng bằng khối lượng của AgNO3 đã tham gia phản ứng. Thành phần phần trăm (%) theo khối lượng của NaCl trong hỗn hợp đầu là:
A. 27,88%	B. 13,4%	C. 24,5%	D. 15,2%
Câu 34: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không phản ứng?
A. NaCl	B. NaBr	C. NaF	D. NaI
Câu 35: Cho phương trình hóa học: 
	 N2 (k) + O2(k) 2NO (k); 	DH > 0 
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hóa học trên?
A. Nhiệt độ và nồng độ	B. Nồng độ và chất xúc tác
C. Aùp suất và nồng độ.	D. Chất xúc tác và nhiệt độ
Câu 36: Hãy cho biết người ta sử dụng yếu tố nào trong số các yếu tố sau để tăng tốc độ phản ứng trong trường hợp rắc men vào tinh bột đã được nấu chín ( cơm, ngô, khoai, sắn) để ủ rượu?
A. Xúc tác.	B. Nồng độ.	C. Nhiệt độ.	D. Aùp suất
Câu 37: Cho phương trình phản ứng: 2Fe(OH)2 + 4 H2SO4®Fe2(SO4)3 + SO2 + 6H2O. Số phân tử chất oxi hóa và số phân tử chất khử lần lượt là:
A. 1 và 2	B. 2 và 4	C. 2 và 1	D. 4 và 2
Câu 38: Có hai ống nghiệm, ống 1 chứa 2 ml dung dịch HCl 1M và ống 2 chứa 2 ml H2SO4 1M. Cho Zn dư tác dụng với 2 axit trên, lượng khí hidro thu được trong hai trường hợp tương ứng là V1 và V2 ml (đktc). So sánh V1 và V2 có:
A. V1 > V2	B. V1 < V2
C. V1 = V2	D. Không xác định được.
Câu 39: Trộn lẫn 100 ml dung dịch HCl 2M với 100 ml dung dịch NaOH 1M , nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được , thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
A. Màu đỏ	B. Màu xanh
C. Không xác định được	D. Không đổi màu
Câu 40: Cho 15,8g KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đậm đặc. Thể tích khí Clo thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 2,8 lit.	B. 0,56 lit.	C. 5,6 lit.	D. 0,28 lit.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_10_ban_co_ban_ma_de_thi_101.doc