Kiểm tra định kỳ - Học kỳ II - Môn: Hóa lớp 10 - Mã đề thi 178

Kiểm tra định kỳ - Học kỳ II - Môn: Hóa lớp 10 - Mã đề thi 178

Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm VIA là

A. ns2np2. B. ns2np5 C. ns2np4 D. ns2np6

Câu 2. Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc nguội là

A. Al, Fe. B. Cu, Fe. C. Fe, Ag. D. Cu, Al.

Câu 3. S tác dụng với chất nào sau đây ở ngay nhiệt độ thường

A. Fe B. Hg C. H2 D. O2

Câu 4. Lưu huỳnh đioxit (SO2) có những tính chất

A. Là oxit axit B. Tính khử C. Tính oxi hóa D. Cả A,B,C

Câu 5. Tìm câu sai.

A. Khi hòa tan H2SO4 đặc vào nước tỏa nhiều nhiệt.

B. Dung dịch H2SO4 có vị chua.

C. Chỉ được rót nước vào axit khi pha loãng.

D. H2SO4 đặc rất háo nước.

Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 13g Zn, 5,6g Fe tác dụng với dd axit sunfuric loãng, dư thì thể tích khí hiđro thu được là:

 A. 4,48 lit B. 3,36 lit. C. 2,24 lit D. 6,72 lit.

Câu 7. Hãy chọn PTHH đúng.

A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 +3H2.

B. 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O.

C. 2Al + 3H2SO4 đặc, nguội → Al2(SO4)3 +3H2.

D. Cu + H2SO4 loãng→ CuSO4 +H2.

 

docx 2 trang Người đăng hoan89 Lượt xem 654Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kỳ - Học kỳ II - Môn: Hóa lớp 10 - Mã đề thi 178", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT LƯƠNG VĂN CÙ
TỔ HÓA-SINH-CN
KIỂM TRA ĐỊNH KỲ - HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2018 – 2019
Môn: Hóa - Lớp 10 - Chương trình chuẩn
ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi 
178
Họ và tên:.Lớp:... SBD:..
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Điểm
Đ.A
TRẮC NGHIỆM ( 4,0 điểm)
Câu 1. Cấu hình e lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np2.	B. ns2np5	C. ns2np4	D. ns2np6
Câu 2. Kim loại bị thụ động trong dd H2SO4 đặc nguội là
A. Al, Fe.	B. Cu, Fe.	C. Fe, Ag.	D. Cu, Al.
Câu 3. S tác dụng với chất nào sau đây ở ngay nhiệt độ thường
A. Fe	 B. Hg	C. H2	 D. O2
Câu 4. Lưu huỳnh đioxit (SO2) có những tính chất
A. Là oxit axit	B. Tính khử	C. Tính oxi hóa	D. Cả A,B,C
Câu 5. Tìm câu sai.
A. Khi hòa tan H2SO4 đặc vào nước tỏa nhiều nhiệt.
B. Dung dịch H2SO4 có vị chua.
C. Chỉ được rót nước vào axit khi pha loãng.
D. H2SO4 đặc rất háo nước.
Câu 6. Cho hỗn hợp gồm 13g Zn, 5,6g Fe tác dụng với dd axit sunfuric loãng, dư thì thể tích khí hiđro thu được là:	
 A. 4,48 lit	B. 3,36 lit.	C. 2,24 lit	 D. 6,72 lit.
Câu 7. Hãy chọn PTHH đúng.
A. 2Fe + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 +3H2.
B. 2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 +3SO2 + 6H2O.
C. 2Al + 3H2SO4 đặc, nguội → Al2(SO4)3 +3H2.
D. Cu + H2SO4 loãng→ CuSO4 +H2.
Câu 8. Dãy được xếp theo chiều tính axit giảm dần là
A. H2S > H2CO3 > HCl.	B. HCl > H2S > H2CO3.
C. H2S > HCl > H2CO3.	D. HCl > H2CO3 > H2S.
Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của oxi là 2s22p4. Chọn câu sai
A. Oxi thuộc nhóm IVA	B. Oxi thuộc nhóm VIA
C. Oxi có 6e lớp ngoài cùng.	D. Oxi thuộc chu kì 2
Câu 10. Tìm câu sai khi nhận xét về khí H2S.
A. Chất rất độc.	B. Làm xanh quỳ tím tẩm ướt.
C. Không màu, mùi thối, nặng hơn KK.	D. Tan ít trong nước.
Câu 11. Hòa tan hoàn toàn V (ml) SO2 (đktc) vào dd brom tới khi mất màu dd brom thì dừng lại, sau đó thêm dd BaCl2 dư vào thì thu được 2,33 g kết tủa. Giá trị của V là
A. 224.	B. 4,48.	C.0,224 .	D. 112 .
Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 (g) pirit sắt, sản phẩm khí thu được dẫn qua 200ml dung dịch KOH 0,2M. Khối lượng muối tạo thành:	A. 2,40 (g)	B. 5,12 (g)	C. 2,64 (g)	D. 3,16 (g)
Câu 13. Đồng tác dụng với H2SO4 ở điều kiện nào cho SO2.
A. H2SO4 loãng, nóng.	B. H2SO4 loãng, nguội.
C. H2SO4 đặc, nóng.	D. H2SO4 rất loãng.
Câu 14. Có phản ứng hoá học sau: H2S + 4Cl2 + 4H2O ® H2SO4 + 8HCl.Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của phản ứng là?
A. Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử.	B. Cl2 là chất bị khử, H2S là chất bị oxi hoá.
C. H2S là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.	D. H2S là chất khử, H2O là chất bị khử.
Câu 15. Có 192 (g) oxi được tạo ra từ phản ứng phân tích ozon. Số mol ozon cần cho phản ứng này là:
A. 4	B. 8	C. 2	D. 6
Câu 16. Tính oxi hóa của O3 mạnh hơn O2 vì
A. Có liên kết cho nhận.	B. Số lượng nguyên tử nhiều hơn.
C. Khi phân hủy tạo Oxi nguyên tử	D. Phân tử bền vững hơn.
B. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1: Bổ túc các PTHH sau. Ghi rõ điều kiện ( nếu có) 
a/ FeS2+ .à SO2 +.
b/ H2SO4 loang +. à CaSO4 +.
c/ H2S+.. à S+ ..
d/.+ HCl à ..+H2S
Câu 2: Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học
H2SO4, Ca(OH)2, Na2SO4, KNO3
Câu 3: Cho 11,3 gam hỗn hợp kim loại gồm magie và kẽm vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc)
a/ Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
b/ Sản phẩm khí tạo thành dẫn qua 300ml dung dịch NaOH 2M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Cho biết: Cu=64; Mg=24; Zn=65; H=1; S=32; O=16; Na=23; K=39
Bài làm

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_dinh_ky_hoc_ky_ii_mon_hoa_lop_10_ma_de_thi_178.docx